thumbnail

[2022] Trường THPT Phan Bội Châu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) biết u1=3,u2=1{u_1} = 3,{u_2} = - 1 . Tìm u3{u_3} .

A.  
u3=4{u_3} = 4
B.  
u3=2{u_3} = 2
C.  
u3=5{u_3} = - 5
D.  
u3=7{u_3} = 7
Câu 2: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

A.  
y=12xx+1y = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}
B.  
y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}
C.  
y=2x+1x1y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}
D.  
y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}
Câu 3: 1 điểm

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=22xx+1y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}} .

A.  
x=1x = - 1
B.  
x=2x = - 2
C.  
y=2y = 2
D.  
y=2y = - 2
Câu 4: 1 điểm

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng aa . Tính diện tích xung quanh SS của khối trụ đó.

A.  
S=2πa2S = 2\pi {a^2}
B.  
S=πa22S = \frac{{\pi {a^2}}}{2}
C.  
S=πa2S = \pi {a^2}
D.  
S=4πa2S = 4\pi {a^2}
Câu 5: 1 điểm

Một mặt cầu có đường kính bằng aa có diện tích SS bằng bao nhiêu?

A.  
S=4πa23S = \frac{{4\pi {a^2}}}{3}
B.  
S=πa23S = \frac{{\pi {a^2}}}{3}
C.  
S=πa2S = \pi {a^2}
D.  
S=4πa2S = 4\pi {a^2}
Câu 6: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình log2(3x2)=3{\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 3 .

A.  
x=83x = \frac{{8}}{3}
B.  
x=103x = \frac{{10}}{3}
C.  
x=163x = \frac{{16}}{3}
D.  
x=113x = \frac{{11}}{3}
Câu 7: 1 điểm

Cho biểu thức P=2x.2y(x;yR)P = {2^x}{.2^y}\left( {x;y \in \mathbb{R}} \right) . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
P=2xyP = {2^{x - y}}
B.  
P=4xyP = {4^{xy}}
C.  
P=2xyP = {2^{xy}}
D.  
P=2x+yP = {2^{x + y}}
Câu 8: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng aa . Tính thể tích VV của khối chóp D.ABCDD'.ABCD .

A.  
V=a34V = \frac{{{a^3}}}{4}
B.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{6}
C.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
D.  
V=a3V = {a^3}
Câu 9: 1 điểm

Trong khai triển nhị thức (2x1)10.{\left( {2x - 1} \right)^{10}}. Tìm hệ số của số hạng chứa x8.{x^8}.

A.  
4545
B.  
1152011520
C.  
11520 - 11520
D.  
256256
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSASA vuông góc với đáy ABCABC . Tam giác ABCABC vuông cân tại BBSA=a2,SB=a5SA = a\sqrt 2 ,SB = a\sqrt 5 . Tính góc giữa SCSC và mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) .

A.  
450{45^0}
B.  
300{30^0}
C.  
1200{120^0}
D.  
600{60^0}
Câu 11: 1 điểm

Phương trình sin2x+3sinxcosx=1{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin x\cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc [0;2π]?\left[ {0;2\pi } \right]?

A.  
55
B.  
33
C.  
22
D.  
44
Câu 12: 1 điểm

Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x2y = x + \sqrt {4 - {x^2}} . Tính MmM - m .

A.  
Mm=22M - m = 2\sqrt 2
B.  
Mm=22+2M - m = 2\sqrt 2 + 2
C.  
Mm=4M - m = 4
D.  
Mm=222M - m = 2\sqrt 2 - 2
Câu 13: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a2.a\sqrt 2 . Biết SASA vuông góc với đáy và SC=a5.SC = a\sqrt 5 . Tính thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
B.  
V=2a3V = 2{a^3}
C.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
D.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

A.  
(3;+)\left( { - 3; + \infty } \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
Câu 15: 1 điểm

Cho hai số thực a,ba,b với a>0,ae1,be0a > 0,a e 1,b e 0 . Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
loga2b=12logab{\log _{{a^2}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|
B.  
12logab2=logab\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|
C.  
12logaa2=1\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1
D.  
12logab2=logab\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}b
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x+1)3(x+2)f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {x + 2} \right) . Hàm số f(x)f\left( x \right) có mấy điểm cực trị?

A.  
33
B.  
22
C.  
00
D.  
11
Câu 17: 1 điểm

Cho logab=2;logac=3.{\log _a}b = 2;{\log _a}c = 3. Tính giá trị của biểu thức P=loga(ab3c5)P = {\log _a}\left( {a{b^3}{c^5}} \right)

A.  
P=251P = 251
B.  
P=21P = 21
C.  
P=22P = 22
D.  
P=252P = 252
Câu 18: 1 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
B.  
y=sinxy = \sin x
C.  
y=x+2x1y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}
D.  
y=x32xy = - {x^3} - 2x
Câu 19: 1 điểm

Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1xy = x + \frac{1}{x} trên [13;3]\left[ {\frac{1}{3};3} \right] . Tính 3M+2m3M + 2m .

A.  
3M+2m=1633M + 2m = \frac{{16}}{3}
B.  
3M+2m=153M + 2m = 15
C.  
3M+2m=143M + 2m = 14
D.  
3M+2m=123M + 2m = 12
Câu 20: 1 điểm

Gọi x1,x2{x_1},{x_2} là nghiệm của phương trình 7x25x+9=343{7^{{x^2} - 5x + 9}} = 343 . Tính x1+x2{x_1} + {x_2} .

A.  
x1+x2=4{x_1} + {x_2} = 4
B.  
x1+x2=6{x_1} + {x_2} = 6
C.  
x1+x2=5{x_1} + {x_2} = 5
D.  
x1+x2=3{x_1} + {x_2} = 3
Câu 21: 1 điểm

Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh 2a.2a. Tính thể tích VV của khối nón đó.

A.  
V=πa33V = \pi {a^3}\sqrt 3
B.  
V=πa333V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
V=πa3324V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
D.  
V=3πa38V = \frac{{3\pi {a^3}}}{8}
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a<0,b<0,c<0a < 0,b < 0,c < 0
B.  
a>0,b<0,c>0a > 0,b < 0,c > 0
C.  
a<0,b>0,c<0a < 0,b > 0,c < 0
D.  
a>0,b<0,c<0a > 0,b < 0,c < 0
Câu 23: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a.2a. Tính bán kính RR của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A.  
R=a32R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}
B.  
R=a24R = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}
C.  
R=a2R = a\sqrt 2
D.  
R=a22R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 24: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 22 . Tính thể tích VV của khối lăng trụ đó.

A.  
V=23V = 2\sqrt 3
B.  
V=233V = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}
C.  
V=932V = \frac{{9\sqrt 3 }}{2}
D.  
V=2734V = \frac{{27\sqrt 3 }}{4}
Câu 25: 1 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 biết nó song song với đường thẳng y=9x+6.y = 9x + 6.

A.  
y=9x+26;y=9x6y = 9x + 26;y = 9x - 6
B.  
y=9x26y = 9x - 26
C.  
y=9x26;y=9x+6y = 9x - 26;y = 9x + 6
D.  
y=9x+26y = 9x + 26
Câu 26: 1 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại AA , AB=a,AC=a2AB = a,AC = a\sqrt 2 . Biết góc giữa mặt phẳng (ABC)\left( {A'BC} \right) và mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) bằng 600{60^0} và hình chiếu vuông góc của AA' trên (ABC)\left( {ABC} \right) là trung điểm HH của ABAB . Tính thể tích VV của khối lăng trụ đó.

A.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{6}
B.  
V=a32V = \frac{{{a^3}}}{2}
C.  
V=a362V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}
D.  
V=a322V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thoi cạnh a,ABC^=60,SA=SB=SC=a2.a,\widehat {ABC} = 60^\circ ,SA = SB = SC = a\sqrt 2 . Tính thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  
V=a356V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}
B.  
V=a352V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{2}
C.  
V=a323V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
V=a353V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}
Câu 28: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương mm sao cho đường thẳng y=x+my = x + m cắt đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}} tại hai điểm phân biệt A,BA,BAB4AB \le 4 ?

A.  
11
B.  
66
C.  
22
D.  
77
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác cân tại A,A, biết AB=a;SA=SB=aAB = a;SA = SB = a và mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right) vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) . Tính SCSC biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS.ABC bằng a.a.

A.  
SC=a3SC = a\sqrt 3
B.  
SC=a2SC = a\sqrt 2
C.  
SC=aSC = a
D.  
SC=a22SC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x3(2m1)x2+(2m)x+2.f\left( x \right) = {x^3} - \left( {2m - 1} \right){x^2} + \left( {2 - m} \right)x + 2. Tìm tất cá các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=f(x)y = f\left( {\left| x \right|} \right) có 5 cực trị.

A.  
2<m<54 - 2 < m < \frac{5}{4}
B.  
54<m<2 - \frac{5}{4} < m < 2
C.  
54m2\frac{5}{4} \le m \le 2
D.  
54<m<2\frac{5}{4} < m < 2
Câu 31: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a2a\sqrt 2 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng, song song với trụ của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2\frac{a}{2} ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích VV của khối trụ đã cho.

A.  
V=πa33V = \pi {a^3}\sqrt 3
B.  
V=2πa373V = \frac{{2\pi {a^3}\sqrt 7 }}{3}
C.  
V=2πa37V = 2\pi {a^3}\sqrt 7
D.  
V=πa3V = \pi {a^3}
Câu 32: 1 điểm

Cho tập hợp XX gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau có dạng abcdef\overline {abcdef} . Từ tập XX lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số lấy ra là số lẻ và thõa mãn a<b<c<d<e<f.a < b < c < d < e < f.

A.  
2968040\frac{{29}}{{68040}}
B.  
12430\frac{1}{{2430}}
C.  
3168040\frac{{31}}{{68040}}
D.  
3368040\frac{{33}}{{68040}}
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông tâm OO cạnh aa . SOSO vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right)SO=a2SO = a\sqrt 2 . Tính khoảng cách dd giữa SCSCABAB .

A.  
d=a35d = \frac{{a\sqrt 3 }}{5}
B.  
d=a55d = \frac{{a\sqrt 5 }}{5}
C.  
d=a23d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}
D.  
d=2a23d = \frac{{2a\sqrt 2 }}{3}
Câu 34: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số mm để hàm số y=5x+25xmy = \frac{{{5^{ - x}} + 2}}{{{5^{ - x}} - m}} đồng biến trên (;0)\left( { - \infty ;0} \right) .

A.  
m<2m < - 2
B.  
m2m \le - 2
C.  
2<m1 - 2 < m \le 1
D.  
2<m<1 - 2 < m < 1
Câu 35: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình (m+3)9x+(2m1)3x+m+1=0\left( {m + 3} \right){9^x} + \left( {2m - 1} \right){3^x} + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu.

A.  
3<m<1 - 3 < m < - 1
B.  
3<m<34 - 3 < m < - \frac{3}{4}
C.  
1<m<34 - 1 < m < - \frac{3}{4}
D.  
m3m \ge - 3
Câu 36: 1 điểm

Tìm tất cá các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=13x32mx2+4x5y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + 4x - 5 đồng biến trên R\mathbb{R} .

A.  
0<m<10 < m < 1
B.  
1m1 - 1 \le m \le 1
C.  
0m10 \le m \le 1
D.  
1<m<1 - 1 < m < 1
Câu 37: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình x33x2+2m=0{x^3} - 3{x^2} + 2 - m = 0 có ba nghiệm phân biệt.

A.  
0<m<10 < m < 1
B.  
1<m<21 < m < 2
C.  
2<m<0 - 2 < m < 0
D.  
2<m<2 - 2 < m < 2
Câu 38: 1 điểm

Đặt a=log711,b=log27.a = {\log _7}11,b = {\log _2}7. Hãy biểu diễn log731218{\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} theo aab.b.

A.  
log731218=6a+9b{\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a + \frac{9}{b}
B.  
log731218=6a9b{\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - \frac{9}{b}
C.  
log731218=6a9b{\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - 9b
D.  
log731218=23a9b{\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = \frac{2}{3}a - \frac{9}{b}
Câu 39: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình log22x+log2xm=0\log _2^2x + {\log _2}x - m = 0 có nghiệm x(0;1)x \in \left( {0;1} \right) .

A.  
m0m \ge 0
B.  
m14m \ge - \frac{1}{4}
C.  
m1m \ge - 1
D.  
m14m \le - \frac{1}{4}
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y=3f(x+3)x3+12xy = 3f\left( {x + 3} \right) - {x^3} + 12x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
B.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 41: 1 điểm

Giả sử hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm là hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây và f(0)+f(1)2f(2)=f(4)f(3)f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \right) . Tìm giá trị nhỏ nhất mm của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) trên [0;4]\left[ {0;4} \right] .

A.  
m=f(4)m = f\left( 4 \right)
B.  
m=f(0)m = f\left( 0 \right)
C.  
m=f(2)m = f\left( 2 \right)
D.  
m=f(1)m = f\left( 1 \right)
Câu 42: 1 điểm

Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m615m , cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ song lần lượt là 118m118m487m487m . Một người đi từ A đến bờ song lấy nước mang về B. Tính đoạn đường ngắn nhất mà người ấy có thể đi.

A.  
779,8m779,8m
B.  
671,4m671,4m
C.  
741,2m741,2m
D.  
596,5m596,5m
Câu 43: 1 điểm

Xét các số thực dương x,yx,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=x(x3)+y(y3)+xy{\log _{\sqrt 3 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 3} \right) + y\left( {y - 3} \right) + xy . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x+2y+1x+y+6P = \frac{{3x + 2y + 1}}{{x + y + 6}} .

A.  
maxP=1\max P = 1
B.  
maxP=4\max P = 4
C.  
maxP=2\max P = 2
D.  
maxP=3\max P = 3
Câu 44: 1 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có thể tích bằng 2.2. Gọi M,NM,N lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh AA,BBAA',BB' sao cho MM là trung điểm của AAAA'BN=12NB.BN = \frac{1}{2}NB'. Đường thẳng CMCM cắt đường thẳng CAC'A' tại P,P, đường thẳng CNCN cắt đường thẳng CBC'B' tại Q.Q. Tính thể tích VV của khối đa diện AMPBNQ.A'MPB'NQ.

A.  
V=1318V = \frac{{13}}{{18}}
B.  
V=239V = \frac{{23}}{9}
C.  
V=59V = \frac{5}{9}
D.  
V=718V = \frac{7}{{18}}
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông tại AA , SASA vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)AB=2,AC=4,SA=5AB = 2,AC = 4,SA = \sqrt 5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCS.ABC có bán kính là

A.  
R=52R = \dfrac{5}{2} .
B.  
R=5R = 5 .
C.  
R=103R = \dfrac{{10}}{3} .
D.  
R=252R = \dfrac{{25}}{2} .
Câu 46: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt 3 và chiều cao h=4h = 4 . Tính thể tích VV của khối nón đã cho.

A.  
V=12πV = 12\pi .
B.  
V=4πV = 4\pi .
C.  
V=4V = 4 .
D.  
V=12V = 12 .
Câu 47: 1 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x23x4)23y = {\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)^{\sqrt {2 - \sqrt 3 } }} .

A.  
D=R\{1;4}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;4} \right\} .
B.  
D=RD = \mathbb{R} .
C.  
D=(;1)(4;+)D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right) .
D.  
D=(;1][4;+)D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right) .
Câu 48: 1 điểm

Cho aa là số thực dương khác 55 . Tính I=loga5(a3125)I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\dfrac{{{a^3}}}{{125}}} \right) .

A.  
I=13I = - \dfrac{1}{3} .
B.  
I=3I = - 3 .
C.  
I=13I = \dfrac{1}{3} .
D.  
I=3I = 3 .
Câu 49: 1 điểm

Cho a>0a > 0 , b>0b > 0 , giá trị của biểu thức T=2(a+b)1.(ab)12.[1+14(abba)2]12T = 2{\left( {a + b} \right)^{ - 1}}.{\left( {ab} \right)^{\frac{1}{2}}}.{\left[ {1 + \dfrac{1}{4}{{\left( {\sqrt {\dfrac{a}{b}} - \sqrt {\dfrac{b}{a}} } \right)}^2}} \right]^{\frac{1}{2}}} bằng

A.  
11 .
B.  
13\dfrac{1}{3} .
C.  
23\dfrac{2}{3} .
D.  
12\dfrac{1}{2} .
Câu 50: 1 điểm

Cho aa , bb , cc dương và khác 11 . Các hàm số y=logaxy = {\log _a}x , y=logbxy = {\log _b}x , y=logcxy = {\log _c}x có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
b>c>ab > c > a .
B.  
a>b>ca > b > c .
C.  
a>c>ba > c > b .
D.  
c>b>ac > b > a .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Bội Châu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,052 lượt xem 119,021 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Bội Châu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,599 lượt xem 113,932 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Bội Châu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,964 lượt xem 110,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Châu Trinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,931 lượt xem 111,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Châu Trinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,793 lượt xem 115,115 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Đình Phùng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,244 lượt xem 109,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,850 lượt xem 117,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Đăng Lưu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,686 lượt xem 112,903 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Đăng Lưu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hoá học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,067 lượt xem 114,184 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!