thumbnail

[2022] Trường THPT Thăng Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình 9x23x+2=1.{9^{{x^2} - 3x + 2}} = 1.

A.  
S={1}S = \left\{ 1 \right\}
B.  
S={0;  1}S = \left\{ {0;\;1} \right\}
C.  
S={1;2}S = \left\{ {1; - 2} \right\}
D.  
S={1;  2}S = \left\{ {1;\;2} \right\}
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho tam giác ABC,ABC, với A(1;  1;  2),  B(3;  0;  1),  C(8;  2;6).A\left( {1;\;1;\;2} \right),\;B\left( { - 3;\;0;\;1} \right),\;C\left( {8;\;2; - 6} \right). Tìm tọa độ trọng tâm GG của tam giác ABC.ABC.

A.  
G(2;1;  1)G\left( {2; - 1;\;1} \right)
B.  
G(2;  1;  1)G\left( {2;\;1;\;1} \right)
C.  
G(2;  1;1)G\left( {2;\;1; - 1} \right)
D.  
G(6;  3;3)G\left( {6;\;3; - 3} \right)
Câu 3: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4r = 4 và chiều cao h=3.h = 3.

A.  
S=48πS = 48\pi
B.  
S=24πS = 24\pi
C.  
S=96πS = 96\pi
D.  
S=12πS = 12\pi
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=log2x.y = {\log _2}x. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng.
B.  
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;  0).A\left( {1;\;0} \right).
C.  
Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).\left( {0; + \infty } \right).
Câu 5: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng aa . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A.  
a3612\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
B.  
a364\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
C.  
a3312\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
D.  
a334\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
Câu 6: 1 điểm

Hàm số y=13x3x23x+5y = \dfrac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x + 5 nghịch biến trên khoảng nào?

A.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
B.  
(;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(1;  3)\left( { - 1;\;3} \right)
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x6x21y = \dfrac{{x - 6}}{{{x^2} - 1}} có mấy đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 8: 1 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A.  
y=x3+x1y = - {x^3} + x - 1
B.  
y=x3+x+1y = {x^3} + x + 1
C.  
y=x3x+1y = - {x^3} - x + 1
D.  
y=x3+x+1y = - {x^3} + x + 1
Câu 9: 1 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x.f\left( x \right) = {e^{3x}}.

A.  
f(x)dx=e3x+13x+1+C\int {f\left( x \right)dx} = \dfrac{{{e^{3x + 1}}}}{{3x + 1}} + C
B.  
f(x)dx=3e3x+C\int {f\left( x \right)dx} = 3{e^{3x}} + C
C.  
f(x)dx=e3x+C\int {f\left( x \right)dx = {e^{3x}} + C}
D.  
f(x)dx=e3x3+C\int {f\left( x \right)dx = \dfrac{{{e^{3x}}}}{3} + C}
Câu 10: 1 điểm

Cho khối chóp SABCSABCSA,  SB,  SCSA,\;SB,\;SC đôi một vuông góc và SA=a,  SB=b,  SC=c.SA = a,\;SB = b,\;SC = c. Tính thể tích VV của khối chóp đó theo a,  b,  c.a,\;b,\;c.

A.  
V=abc6V = \dfrac{{abc}}{6}
B.  
V=abc3V = \dfrac{{abc}}{3}
C.  
V=abc2V = \dfrac{{abc}}{2}
D.  
V=abcV = abc
Câu 11: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x2x2).y = \log { _3}\left( {{x^2} - x - 2} \right).

A.  
D=(1;  2)D = \left( { - 1;\;2} \right)
B.  
D=(;1)(2;+)D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
C.  
D=(2;+)D = \left( {2; + \infty } \right)
D.  
D=(;1)D = \left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho mặt cầu (S):  x2+y2+z22x+4y4z25=0.\left( S \right):\;{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z - 25 = 0. Tìm tọa độ tâm II và bán kính RR của mặt cầu (S).\left( S \right).

A.  
I(1;2;  2);  R=34I\left( {1; - 2;\;2} \right);\;R = \sqrt {34}
B.  
I(1;  2;2);  R=5I\left( { - 1;\;2; - 2} \right);\;R = 5
C.  
I(1;  4;  4);  R=29I\left( { - 1;\;4;\; - 4} \right);\;R = \sqrt {29}
D.  
I(1;2;  2);  R=6I\left( {1; - 2;\;2} \right);\;R = 6
Câu 13: 1 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx2x.f\left( x \right) = \cos x - 2x.

A.  
f(x)dx=sinxx2+C\int {f\left( x \right)dx} = \sin x - {x^2} + C
B.  
f(x)dx=sinxx2+C\int {f\left( x \right)dx} = - \sin x - {x^2} + C
C.  
f(x)dx=sinxx2\int {f\left( x \right)dx} = \sin x - {x^2}
D.  
f(x)dx=sinxx2\int {f\left( x \right)dx} = - \sin x - {x^2}
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên RR và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sai?

A.  
x0=1{x_0} = 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
B.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (1;  0)\left( { - 1;\;0} \right)(1;  +).\left( {1;\; + \infty } \right).
C.  
M(0;  2)M\left( {0;\;2} \right) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
D.  
f(1)f\left( { - 1} \right) là một giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 15: 1 điểm
Tìm số hạng không chứ x trong khai triển của (x21x)12.{\left( {{x^2} - \dfrac{1}{x}} \right)^{12}}.
A.  
-459
B.  
-495
C.  
495
D.  
459
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(ex+1)(ex12)(x+1)(x1)2f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + 1} \right)\left( {{e^x} - 12} \right)\left( {x + 1} \right){\left( {x - 1} \right)^2} trên R.R. Hỏi hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 1 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABA’B’C’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm của CC’. Mặt phẳng (MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (số bé chia số lớn).

A.  
25\dfrac{2}{5}
B.  
35\dfrac{3}{5}
C.  
15\dfrac{1}{5}
D.  
16\dfrac{1}{6}
Câu 18: 1 điểm

Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a.

A.  
V=πa36V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{6}
B.  
V=4πa33V = \dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}
C.  
V=πa33V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
V=πa32V = \dfrac{{\pi {a^3}}}{2}
Câu 19: 1 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều SABCDSABCD có cạnh đáy là a,a, các mặt bên tạo với đáy một góc 600.{60^0}. Tính thể tích khối chóp đó.

A.  
a332\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
B.  
a3312\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
C.  
a336\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
a333\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(x)=(x+1)exf'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}f(0)=1.f\left( 0 \right) = 1. Tính f(2).f\left( 2 \right).

A.  
f(2)=4e2+1f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1
B.  
f(2)=2e2+1f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1
C.  
f(2)=3e2+1f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1
D.  
f(2)=e2+1f\left( 2 \right) = {e^2} + 1
Câu 21: 1 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 biết nó song song với đường thẳng y=9x+6.y = 9x + 6.

A.  
y=9x+26;  y=9x6y = 9x + 26;\;y = 9x - 6
B.  
y=9x26y = 9x - 26
C.  
y=9x+26y = 9x + 26
D.  
y=9x26;    y=9x+6y = 9x - 26;\;\;y = 9x + 6
Câu 22: 1 điểm

Tính độ dài đường cao của tứ diện đều có cạnh aa

A.  
a23\dfrac{{a\sqrt 2 }}{3}
B.  
a69\dfrac{{a\sqrt 6 }}{9}
C.  
a63\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}
D.  
a66\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}
Câu 23: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=x33x2+mx+2y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 2 đồng biến trên R.R.

A.  
m3m \ge 3
B.  
m>3m > 3
C.  
m<3m < 3
D.  
m3m \le 3
Câu 24: 1 điểm

Cho khối chóp SABCSABCSA(ABC),    SA=a,  AB=a,  AC=2a,  BAC=1200.SA \bot \left( {ABC} \right),\;\;SA = a,\;AB = a,\;AC = 2a,\;\angle BAC = {120^0}. Tính thể tích khối chóp SABC.SABC.

A.  
a333\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
a33{a^3}\sqrt 3
C.  
a336\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
a332\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
Câu 25: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH=4AH = 4 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AH.

A.  
Sxq=42π{S_{xq}} = 4\sqrt 2 \pi
B.  
Sxq=162π{S_{xq}} = 16\sqrt 2 \pi
C.  
Sxq=82π{S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi
D.  
Sxq=322π{S_{xq}} = 32\sqrt 2 \pi
Câu 26: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=x+1lnx(x>0,xe1)y = \dfrac{{x + 1}}{{\ln x}}\,\,\left( {x > 0,\,\,x e 1} \right) .

A.  
y=lnxx1x(lnx)2y' = \dfrac{{\ln x - x - 1}}{{x{{\left( {\ln x} \right)}^2}}}
B.  
y=xlnxx1x(lnx)2y' = \dfrac{{x\ln x - x - 1}}{{x{{\left( {\ln x} \right)}^2}}}
C.  
y=lnxx1(lnx)2y' = \dfrac{{\ln x - x - 1}}{{{{\left( {\ln x} \right)}^2}}}
D.  
y=xlnxx1xlnxy' = \dfrac{{x\ln x - x - 1}}{{x\ln x}}
Câu 27: 1 điểm

Phương trình sin2x+3sinxcosx=1{\sin ^2}x + \sqrt 3 \sin x\cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc [0;3π]\left[ {0;3\pi } \right] .

A.  
7
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 28: 1 điểm

Việt Nam là quốc gia nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Với dân số ước tính 93,7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam la quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của châu Á, tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,2%. Gia sử rằng tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi từ dân số nước ta đầu năm 2030 khoảng bao nhiêu?

A.  
118,12 triệu dân
B.  
106,12 triệu dân
C.  
128,12 triệu dân
D.  
108,12 triệu dân
Câu 29: 1 điểm

Tìm nguyên hàm 1xlnx+1dx\int\limits_{}^{} {\dfrac{1}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx} .

A.  
23(lnx+1)3+C\dfrac{2}{3}\sqrt {{{\left( {\ln x + 1} \right)}^3}} + C
B.  
lnx+1+C\sqrt {\ln x + 1} + C
C.  
12lnx+1+C\dfrac{1}{2}\sqrt {\ln x + 1} + C
D.  
2lnx+1+C2\sqrt {\ln x + 1} + C
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=(2;3;1)\overrightarrow a = \left( { - 2; - 3;1} \right)b=(1;0;1)\overrightarrow b = \left( {1;0;1} \right) . Tính cos(a;b)\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) .

A.  
cos(a;b)=127\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}
B.  
cos(a;b)=127\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{1}{{2\sqrt 7 }}
C.  
cos(a;b)=327\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}
D.  
cos(a;b)=327\cos \left( {\overrightarrow a ;\overrightarrow b } \right) = \dfrac{3}{{2\sqrt 7 }}
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1;2;1);B(3;0;3)C(2;4;1)A\left( {1;2;1} \right);\,\,B\left( { - 3;0;3} \right)\,\,C\left( {2;4; - 1} \right) . Tìm tọa đô điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành ?

A.  
D(6;6;3)D\left( {6; - 6;3} \right)
B.  
D(6;6;3)D\left( {6;6;3} \right)
C.  
D(6;6;3)D\left( {6; - 6; - 3} \right)
D.  
D(6;6;3)D\left( {6;6; - 3} \right)
Câu 32: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+x+3x2y = \dfrac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}} trên [2;1]\left[ { - 2;1} \right] . Tính T=M+2mT = M + 2m .

A.  
T=252T = - \dfrac{{25}}{2}
B.  
T=11T = - 11
C.  
T=7T = - 7
D.  
T=10T = - 10
Câu 33: 1 điểm

Biết x+1(x1)(x2)dx=alnx1+blnx2+C(a,bR)\int\limits_{}^{} {\dfrac{{x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}dx} = a\ln \left| {x - 1} \right| + b\ln \left| {x - 2} \right| + C\,\,\left( {a,b \in R} \right) . Tính giá trị của biểu thức a+ba + b

A.  
a+b=1a + b = 1
B.  
a+b=5a + b = 5
C.  
a+b=5a + b = - 5
D.  
a+b=1a + b = - 1
Câu 34: 1 điểm

Tính tổng tất cả các giá tri của m biết đồ thị hàm số y=x3+2mx2+(m+3)x+4y = {x^3} + 2m{x^2} + \left( {m + 3} \right)x + 4 và đường thẳng y=x+4y = x + 4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(0;4)A\left( {0;4} \right) , B, C sao cho diện tích tam giác IBC bằng 828\sqrt 2 với I(1;3)I\left( {1;3} \right) .

A.  
3
B.  
8
C.  
1
D.  
5
Câu 35: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y=x42mx2+2m+m4y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m + {m^4} có ba điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính tổng các phần tử của S.

A.  
1+52\dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}
B.  
2+52\dfrac{{2 + \sqrt 5 }}{2}
C.  
00
D.  
3+52\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và AB=AD=a,DC=2aAB = AD = a,\,\,DC = 2a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc vủa D trên AC và M là trung điểm H Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S.BDM theo a

A.  
7πa29\dfrac{{7\pi {a^2}}}{9}
B.  
13πa29\dfrac{{13\pi {a^2}}}{9}
C.  
13πa23\dfrac{{13\pi {a^2}}}{3}
D.  
7πa23\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình bên. Hàm số y=f(3x)y = f\left( {3 - x} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;1)\left( { - 2; - 1} \right)
B.  
(1;2)\left( { - 1;2} \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 38: 1 điểm

Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh aa . Trên đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA=aSA = a . Mặt cầu đường kính AC cắt các đường thẳng SB, SC, SD lần lượt tại MeB,NeC,PeDM e B,\,\,N e C,\,\,P e D . Tính diện tích tứ giác AMNP?

A.  
a262\dfrac{{{a^2}\sqrt 6 }}{2}
B.  
a2212\dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{{12}}
C.  
a224\dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}
D.  
a236\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}
Câu 39: 1 điểm

Gọi K là tập nghiệm của bất phương trình 72x+x+172+x+1+2018x2018{7^{2x + \sqrt {x + 1} }} - {7^{2 + \sqrt {x + 1} }} + 2018x \le 2018 . Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=2x33(m+2)x2+6(2m+3)x3m+5y = 2{x^3} - 3\left( {m + 2} \right){x^2} + 6\left( {2m + 3} \right)x - 3m + 5 đồng biến trên K là [ab;+)\left[ {a - \sqrt b ; + \infty } \right) , với a, b là các số thự Tính S=a+bS = a + b .

A.  
S=14S = 14
B.  
S=8S = 8
C.  
S=10S = 10
D.  
S=11S = 11
Câu 40: 1 điểm

Cho tứ diện S.ABC có ABC là tam giác nhọn. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác AB Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về tứ diện đã cho?

A.  
Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
B.  
Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
C.  
Tồn tại một đỉnh của tứ diện có ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó đôi một vuông góc với nhau.
D.  
Tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau.
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R thỏa mãn f(x)+2x.f(x)=ex2xRf'\left( x \right) + 2x.f\left( x \right) = {e^{ - {x^2}}}\,\,\forall x \in Rf(0)=0f\left( 0 \right) = 0 . Tính f(1)f\left( 1 \right) .

A.  
f(1)=e2f\left( 1 \right) = {e^2}
B.  
f(1)=1ef\left( 1 \right) = \dfrac{{ - 1}}{e}
C.  
f(1)=1e2f\left( 1 \right) = \dfrac{1}{{{e^2}}}
D.  
f(1)=1ef\left( 1 \right) = \dfrac{1}{e}
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 Biết rằng ASB^=ASD^=900\widehat {ASB} = \widehat {ASD} = {90^0} , mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN.

A.  
2a33\dfrac{{2{a^3}}}{3}
B.  
23a33\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}
C.  
4a33\dfrac{{4{a^3}}}{3}
D.  
43a33\dfrac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=x33(m+3)x2+3y = {x^3} - 3\left( {m + 3} \right){x^2} + 3 có đồ thị là (C)\left( C \right) . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho qua điểm A(1;1)A\left( { - 1; - 1} \right) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến (C)\left( C \right) , một tiếp tuyến là Δ1:y=1{\Delta _1}:\,\,y = - 1 và tiếp tuyến thứ hai là Δ2{\Delta _2} thỏa mãn: Δ2{\Delta _2} tiếp xúc với (C)\left( C \right) tại N đồng thời cắt (C)\left( C \right) tại P (khác N) có hoành độ bằng 3.

A.  
Không tồn tại m thỏa mãn
B.  
m=2m = 2
C.  
m=0,m=2m = 0,\,\,m = - 2
D.  
m=2m = - 2
Câu 44: 1 điểm

Cho bất phương trình m.92x2x(2m+1)62x2x+m42x2x0m{.9^{2{x^2} - x}} - \left( {2m + 1} \right){6^{2{x^2} - x}} + m{4^{2{x^2} - x}} \le 0 . Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng x12\forall x \ge \dfrac{1}{2} .

A.  
m<32m < \dfrac{3}{2}
B.  
m32m \le \dfrac{3}{2}
C.  
m0m \le 0
D.  
m<0m < 0
Câu 45: 1 điểm

Cho hình vuông ABCDABCD cạnh bằng 11 , điểm MM là trung điểm CDCD . Cho hình vuông ABCDABCD (tất cả các điểm trong của nó) quay quanh trục là đường thẳng AMAM ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích của khối tròn xoay đó.

A.  
71015π\dfrac{{7\sqrt {10} }}{{15}}\pi
B.  
7530π\dfrac{{7\sqrt 5 }}{{30}}\pi
C.  
7230π\dfrac{{7\sqrt 2 }}{{30}}\pi
D.  
7215π\dfrac{{7\sqrt 2 }}{{15}}\pi
Câu 46: 1 điểm

Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt (các đốt được tính từ 1 đến 100), khi không vác được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khoác, Bụt liền hiện lên, bài cho anh ta: "Con hãy hô câu thần chú Xác suất, xác suất thì cây tre sẽ rời ra, con sẽ mang được về nhà". Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu nhiên thành các đoạn ngắn có chiều dài là 2 đốt và 5 đốt (có thể chỉ có một loại). Xác suất để có số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1 đoạn gần với giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?

A.  
0,142
B.  
0,152
C.  
0,132
D.  
0,122
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(f(x))y = f\left( {f\left( x \right)} \right) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  
6
B.  
8
C.  
7
D.  
9
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=5x = 5
B.  
Hàm số không có cực trị.
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1x = 1
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x=0x = 0
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x),x[2;3]y = f\left( x \right),\,x \in \left[ { - 2;3} \right] có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)f\left( x \right) trên đoạn [2;3]\left[ { - 2;3} \right] . Giá trị của S=M+mS = M + m là:

A.  
66
B.  
33
C.  
55
D.  
11
Câu 50: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA=4a;AC=2a,BD=a.{\rm{AA}}' = 4a;\,AC = 2a,BD = a. Thể tích VV của khối lăng trụ là

A.  
V=2a3V = 2{a^3}
B.  
V=4a3V = 4{a^3}
C.  
V=83a3V = \frac{8}{3}{a^3}
D.  
V=8a3V = 8{a^3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Nơ Trang Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,927 lượt xem 108,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cao Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,571 lượt xem 106,379 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Tôn Đức Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,997 lượt xem 103,915 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Chính Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,706 lượt xem 114,527 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,451 lượt xem 119,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,846 lượt xem 115,682 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,084 lượt xem 114,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,501 lượt xem 118,727 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thống Nhất - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,552 lượt xem 105,294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!