thumbnail

[2022] Trường THPT Trần Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.  
Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B.  
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C.  
Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D.  
Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 2: 1 điểm

Số nuclôn của hạt nhân 90230Th{}_{90}^{230}{\rm{Th}} nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84210Po{}_{84}^{210}{\rm{Po}}

A.  
66 .
B.  
126126 .
C.  
2020 .
D.  
1414 .
Câu 3: 1 điểm

Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng.

- Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0{\vec v_0} từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.

- Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2.

- Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0{\vec v_0} .

Lần này vật dao động với biên độ bằng?

A.  
A12+A22\sqrt {A_1^2 + A_2^2} .
B.  
A1+A22\dfrac{{{A_1} + {A_2}}}{2} .
C.  
A1+A2{A_1} + {A_2} .
D.  
A1+A22\sqrt {\dfrac{{{A_1} + {A_2}}}{2}} .
Câu 4: 1 điểm

Đặt điện áp u=U0cos2ωtu = {U_0}\cos 2\omega t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằn

A.  
U02Lω\dfrac{{{{\rm{U}}_0}}}{{\sqrt 2 {\rm{L}}\omega }} .
B.  
U0Lω\dfrac{{{{\rm{U}}_0}}}{{{\rm{L}}\omega }} .
C.  
U02Lω\dfrac{{{{\rm{U}}_0}}}{{2{\rm{L}}\omega }} .
D.  
00 .
Câu 5: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A.  
T=4πQ0I0{\rm{T = }}\dfrac{{4\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{{{\rm{I}}_0}}} .
B.  
T=2πQ0I0{\rm{T = }}\dfrac{{2\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{{{\rm{I}}_0}}} .
C.  
T=πQ0I0{\rm{T = }}\dfrac{{\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{{{\rm{I}}_0}}} .
D.  
T=3πQ0I0{\rm{T = }}\dfrac{{3\pi {{\rm{Q}}_0}}}{{{{\rm{I}}_0}}} .
Câu 6: 1 điểm

Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?

A.  
Mạch tách sóng.
B.  
Mạch biến điệu.
C.  
Mạch khếch đại.
D.  
Mạch trộn sóng điện từ cao tần.
Câu 7: 1 điểm

Cho 44 tia phóng xạ: tia α\alpha , tia β+{\beta ^ + } , tia β{\beta ^ - } và tia γ\gamma đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A.  
tia γ\gamma .
B.  
tia β+{\beta ^ + } .
C.  
tia β{\beta ^ - } .
D.  
tia α\alpha .
Câu 8: 1 điểm

Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim,… có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên hiện tượng

A.  
cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
B.  
cảm ứng độ ẩm của bàn tay.
C.  
cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.
D.  
cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.
Câu 9: 1 điểm

Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là

A.  
lực kéo về, động năng, vận tốc.
B.  
vận tốc, gia tốc, lực kéo về.
C.  
lực kéo về, động năng, gia tốc.
D.  
vận tốc, gia tốc, động năng.
Câu 10: 1 điểm

Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức

A.  
U=qEd.U = \dfrac{{qE}}{d}.
B.  
U=qEdU = qEd
C.  
U=EdU = Ed
D.  
U=Ed.U = \dfrac{E}{d}.
Câu 11: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào sau đây bằng không?

A.  
Hai đầu đoạn RL.
B.  
Hai đầu đoạn RLC.
C.  
Hai đầu đoạn LC.
D.  
Hai đầu R.
Câu 12: 1 điểm

Khi một êlectron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì

A.  
chuyển động của êlectron tiếp tục không bị thay đổi.
B.  
hướng chuyển động của êlectron bị thay đổi.
C.  
độ lớn vận tốc của êlectron bị thay đổi.
D.  
năng lượng của êlectron bị thay đổi.
Câu 13: 1 điểm

Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc còn lại lệch góc αm2\dfrac{{{\alpha _m}}}{2} so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là

A.  
80 cm.
B.  
50 cm.
C.  
30 cm.
D.  
90 cm.
Câu 14: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,49µm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1{\lambda _1} nhiều hơn số vân sáng của λ2{\lambda _2} là 4 vân. Bước sóng λ2{\lambda _2} bằng

A.  
0,551μm.0,551\mu m.
B.  
0,542μm0,542\mu m .
C.  
0,560μm.0,560\mu m. .
D.  
0,550μm.0,550\mu m.
Câu 15: 1 điểm

Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u=4cos(4πtπ4)(cm)u = 4\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right) . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là π3\dfrac{\pi }{3} . Tốc độ truyền của sóng đó là

A.  
1,0 m/s.
B.  
2,0 m/s.
C.  
1,5 m/s.
D.  
6,0 m/s.
Câu 16: 1 điểm

Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm t1 cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0. Đến thời điểm t2 = t1+ 0,75T, cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng

A.  
0,28B0.
B.  
0,75B0.
C.  
0,71B0.
D.  
0,866B0.
Câu 17: 1 điểm

Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 2,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 200 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  
0,60 ± 0,02 (μm).
B.  
0,50 ± 0,035 (μm).
C.  
0,60 ± 0,01 (μm).
D.  
0,50 ± 0,02 (μm).
Câu 18: 1 điểm

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là

A.  
F16\dfrac{{\rm{F}}}{{16}} .
B.  
F9\dfrac{{\rm{F}}}{9} .
C.  
F4\dfrac{{\rm{F}}}{4} .
D.  
F25\dfrac{{\rm{F}}}{{25}} .
Câu 19: 1 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E=12VE = 12V , điện trở trong r = 1Ω1\Omega , R2=12Ω{R_2} = 12\Omega và là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3AgN{O_3} với điện cực anôt bằng bạc, R1=3Ω{R_1} = 3\Omega , R3=6Ω{R_3} = 6\Omega . Cho biết bạc (Ag) có khối lượng mol là 108g/mol108g/mol , hóa trị 1, hằng số Faraday F=96500C/molF = 96500C/mol . Khối lượng bạc bám vào catot sau thời gian 16 phút 5 giây là

Hình ảnh

A.  
0,54g0,54g
B.  
0,72g0,72g
C.  
0,81g0,81g
D.  
0,27g0,27g
Câu 20: 1 điểm

Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox, tại thời điểm t sóng có dạng đường nét liền như hình vẽ. Tại thời điểm trước đó 112s\dfrac{1}{{12}}s sóng có dạng đường nét đứt. Phương trình sóng của một điểm bất kì trên phương truyền sóng có dạng

Hình ảnh

A.  
u=2cos(10πt2πx3)(cm).u = 2\cos \left( {10\pi t - \dfrac{{2\pi x}}{3}} \right)\left( {cm} \right).
B.  
u=2cos(8πtπx3)(cm).u = 2\cos \left( {8\pi t - \dfrac{{\pi x}}{3}} \right)\left( {cm} \right).
C.  
u=2cos(8πt+πx3)(cm).u = 2\cos \left( {8\pi t + \dfrac{{\pi x}}{3}} \right)\left( {cm} \right).
D.  
u=2cos(10πt+πx)(cm).u = 2\cos \left( {10\pi t + \pi x} \right)\left( {cm} \right).
Câu 21: 1 điểm

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β- tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5 : 3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử tính theo đơn vị u bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
10,0 ngày.
B.  
13,5 ngày.
C.  
11,6 ngày.
D.  
12,2 ngày.
Câu 22: 1 điểm

Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ra là

A.  
320V.
B.  
240V.
C.  
400V.
D.  
280V.
Câu 23: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều u=U2cosωt{\rm{u = U}}\sqrt 2 \cos \omega {\rm{t}} (V). Trong đó U và ω\omega không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo dung kháng ZC{{\rm{Z}}_{\rm{C}}} như hình vẽ. Coi 72,11=201372,11 = 20\sqrt {13} . Điện trở của mạch là

Hình ảnh

A.  
30 Ω\Omega .
B.  
20Ω20\Omega .
C.  
40 Ω\Omega .
D.  
60Ω60\Omega .
Câu 24: 1 điểm

Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20cm220{\rm{ }}c{m^2} , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véctơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 300{30^0} và có độ lớn bằng 2.104T{2.10^{ - 4}}T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s0,01s . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

A.  
23.1042\sqrt 3 {.10^{ - 4}} V.
B.  
2.10-4 V.
C.  
3.10-4 V.
D.  
33.1043\sqrt 3 {.10^{ - 4}} V.
Câu 25: 1 điểm

Cho bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m, hằng số k = 9.109N.m2/C2, điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, khối lượng êlectron me = 9,1.10-31 kg. Trong nguyên tử hiđrô, nếu êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của êlectron là

A.  
0,5.1016 rad/s.
B.  
2,4.1016 rad/s.
C.  
1,5.1016 rad/s.
D.  
4,6.1016 rad/s.
Câu 26: 1 điểm

Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6MeV1,6\,\,MeV bắn vào hạt nhân 37Li{}_3^7{\rm{Li}} đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ\gamma . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV17,4\,\,MeV . Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

A.  
8,7MeV8,7\,\,MeV .
B.  
7,9MeV7,9\,\,MeV .
C.  
0,8MeV0,8\,\,MeV .
D.  
9,5MeV9,5\,\,MeV .
Câu 27: 1 điểm

Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m. Bỏ qua động năng ban đầu cực đại của electron. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống là

A.  
2,15 kV.
B.  
21,15 kV.
C.  
2,00 kV.
D.  
20,00 kV.
Câu 28: 1 điểm

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính). Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A.  
30 cm.
B.  
40 cm.
C.  
60 cm.
D.  
24 cm.
Câu 29: 1 điểm

Theo khảo sát y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?

A.  
5000 m.
B.  
3300 m.
C.  
500 m.
D.  
1000 m.
Câu 30: 1 điểm

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=E0n2{{\rm{E}}_{\rm{n}}} = - \dfrac{{{{\rm{E}}_0}}}{{{{\rm{n}}^2}}} (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,…). Tỉ số f1f2\dfrac{{{{\rm{f}}_1}}}{{{{\rm{f}}_2}}}

A.  
103\dfrac{{10}}{3} .
B.  
2725\dfrac{{27}}{{25}} .
C.  
310\dfrac{3}{{10}} .
D.  
2527\dfrac{{25}}{{27}} .
Câu 31: 1 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ, ống dây dài =25cm\ell = 25cmξ=3V;R=r=3Ω\xi = 3V;R = r = 3\Omega (Bỏ qua điện trở của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.103T6,{28.10^{ - 3}}T . Số vòng dây được quấn trên ống dây là

Hình ảnh

A.  
1250 vòng.
B.  
2500 vòng.
C.  
5000 vòng.
D.  
10000 vòng.
Câu 32: 1 điểm

Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2, một nguồn điện u=U0cos(ωt+φu)u = {U_0}\cos \left( {\omega t + {\varphi _u}} \right) (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là

A.  
250 W.
B.  
200 W.
C.  
225 W.
D.  
300 W.
Câu 33: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

A.  
2π3mk\dfrac{{2\pi }}{3}\sqrt {\dfrac{m}{k}} .
B.  
π6mk\dfrac{\pi }{6}\sqrt {\dfrac{m}{k}} .
C.  
π3mk\dfrac{\pi }{3}\sqrt {\dfrac{m}{k}} .
D.  
4π3mk\dfrac{{4\pi }}{3}\sqrt {\dfrac{m}{k}} .
Câu 34: 1 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng M có giá trị là

A.  
4r0.
B.  
r0.
C.  
16r0.
D.  
9r0.
Câu 35: 1 điểm

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i=8cos2πTt(A)i = 8\cos \dfrac{{2\pi }}{T}t\left( A \right) (T > 0). Đại lượng T được gọi là

A.  
tần số góc của dòng điện.
B.  
tần số của dòng điện.
C.  
pha ban đầu của dòng điện.
D.  
chu kì của dòng điện.
Câu 36: 1 điểm

Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là

A.  
λ=vT.\lambda = \dfrac{v}{T}.
B.  
λ=vT.\lambda = vT.
C.  
λ=vT2.\lambda = \dfrac{v}{{{T^2}}}.
D.  
λ=vT2.\lambda = v{T^2}.
Câu 37: 1 điểm

Suất điện động e=100cos(100πt+π)(V)e = 100\cos \left( {100\pi t + \pi } \right)\left( V \right) có giá trị cực đại là

A.  
100 V.
B.  
50250\sqrt 2 V.
C.  
50 V.
D.  
1002100\sqrt 2 V.
Câu 38: 1 điểm

Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là

A.  
12πLC.\dfrac{1}{{2\pi LC}}.
B.  
2πLC.2\pi \sqrt {LC} .
C.  
12πLC.\dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.
D.  
2πLC.2\pi LC.
Câu 39: 1 điểm

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước và tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A.  
nhiễu xạ ánh sáng.
B.  
phản xạ ánh sáng.
C.  
giao thoa ánh sáng.
D.  
tán sắc ánh sáng.
Câu 40: 1 điểm

Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?

A.  
Nhôm.
B.  
Khí ôxi.
C.  
Sắt.
D.  
Nước ở 150C.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Bình Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Trần Bình Trọng. Bao gồm hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình lớp 12, với đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,020 lượt xem 113,078 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,764 lượt xem 113,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trẫn Quý Cáp - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,405 lượt xem 113,827 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,306 lượt xem 105,693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Văn Lan - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,447 lượt xem 107,926 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,896 lượt xem 113,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,362 lượt xem 109,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,429 lượt xem 105,224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Nhân Tông - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,525 lượt xem 104,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!