thumbnail

[2022] Trường THPT Trần Quý Cáp - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD , trên các cạnh BC,BD,ACBC,\,\,BD,\,\,AC lần lượt lấy các điểm M,N,PM,\,\,N,\,\,P sao cho BC=3BM,BD=32BN,AC=2APBC = 3BM,\,\,BD = \dfrac{3}{2}BN,\,\,AC = 2AP . Mặt phẳng (MNP)\left( {MNP} \right) chia khối tứ diện ABCDABCD thành 2 phần có thể tích là V1,V2{V_1},\,\,{V_2} . Tính tỉ số V1V2\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}

A.  
V1V2=2619\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{{26}}{{19}}
B.  
V1V2=319\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{3}{{19}}
C.  
V1V2=1519\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{{15}}{{19}}
D.  
V1V2=2613\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{{26}}{{13}}
Câu 2: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[ { - 10;10} \right] để bất phương trình sau nghiệm đúng xR\forall x \in \mathbb{R} : (6+27)x+(2m)(37)x(m+1)2x0{\left( {6 + 2\sqrt 7 } \right)^x} + \left( {2 - m} \right){\left( {3 - \sqrt 7 } \right)^x} - \left( {m + 1} \right){2^x} \ge 0 ?

A.  
10
B.  
9
C.  
12
D.  
11
Câu 3: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có diện tích tam giác ABCABC bằng 232\sqrt 3 . Gọi M,N,PM,\,\,N,\,\,P lần lượt thuộc các cạnh AA,BB,CCAA',\,\,BB',\,\,CC' , diện tích tam giác MNPMNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(MNP)\left( {MNP} \right) .

A.  
1200{120^0}
B.  
450{45^0}
C.  
300{30^0}
D.  
900{90^0}
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x),f(x)f\left( x \right),\,\,f\left( { - x} \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn 2f(x)+3f(x)=14+x22f\left( x \right) + 3f\left( { - x} \right) = \dfrac{1}{{4 + {x^2}}} . Tính I=22f(x)dxI = \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx} .

A.  
I=π20I = \dfrac{\pi }{{20}}
B.  
I=π10I = \dfrac{\pi }{{10}}
C.  
I=π20I = - \dfrac{\pi }{{20}}
D.  
I=π10I = - \dfrac{\pi }{{10}}
Câu 5: 1 điểm

Cho 12f(x)dx=2\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 2 . Tính 14f(x)xdx\int\limits_1^4 {\dfrac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}dx} bằng :

A.  
I=4I = 4
B.  
I=1I = 1
C.  
I=12I = \dfrac{1}{2}
D.  
I=2I = 2
Câu 6: 1 điểm

Cho các số thực dương a,ba,\,\,b với ae1a e 1logab>0{\log _a}b > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
[0<a,b<10<a<1<b\left[ \begin{array}{l}0 < a,\,\,b < 1\\0 < a < 1 < b\end{array} \right.
B.  
[0<a,b<11<a,b\left[ \begin{array}{l}0 < a,\,\,b < 1\\1 < a,\,\,b\end{array} \right.
C.  
[0<a,b<10<b<1<a\left[ \begin{array}{l}0 < a,\,\,b < 1\\0 < b < 1 < a\end{array} \right.
D.  
[0<b<1<a1<a,b\left[ \begin{array}{l}0 < b < 1 < a\\1 < a,\,\,b\end{array} \right.
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x1)(x21)3,xRf'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {{x^2} - 1} \right)^3},\,\,\forall x \in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
2
B.  
1
C.  
8
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Cho hai tích phân 25f(x)dx=8\int\limits_{ - 2}^5 {f\left( x \right)dx} = 852g(x)dx=3\int\limits_5^{ - 2} {g\left( x \right)dx} = 3 . Tính I=25[f(x)4g(x)1]dxI = \int\limits_{ - 2}^5 {\left[ {f\left( x \right) - 4g\left( x \right) - 1} \right]dx} ?

A.  
I=13I = 13
B.  
I=27I = 27
C.  
I=11I = - 11
D.  
I=3I = 3
Câu 9: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông ABCDABCD tâm OO cạnh 2a2a , cạnh bên SA=a5SA = a\sqrt 5 . Khoảng cách giữa BDBDSCSC là :

A.  
a155\dfrac{{a\sqrt {15} }}{5}
B.  
a305\dfrac{{a\sqrt {30} }}{5}
C.  
a156\dfrac{{a\sqrt {15} }}{6}
D.  
a306\dfrac{{a\sqrt {30} }}{6}
Câu 10: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=(a31)3+1a45.a52P = \frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 3 - 1}}} \right)}^{\sqrt 3 + 1}}}}{{{a^{4 - \sqrt 5 }}.{a^{\sqrt 5 - 2}}}} (với a>0a > 0ae1a e 1 )

A.  
P=1P = 1
B.  
P=aP = a
C.  
P=2P = 2
D.  
P=a2P = {a^2}
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(cosx)=mf\left( {\cos x} \right) = m có 2 nghiệm phân biệt thuộc (0;3π2]\left( {0;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right] là:

A.  
[2;2]\left[ { - 2;2} \right]
B.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
C.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
D.  
[0;2)\left[ {0;2} \right)
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x=2x = 2
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x=4x = 4
C.  
Hàm số có 3 cực tiểu
D.  
Hàm số có giá trị cực tiểu là 0
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz cho ba điểm A(1;0;0);B(0;2;0);C(0;0;3)A\left( {1;0;0} \right);\,\,B\left( {0;2;0} \right);\,\,C\left( {0;0;3} \right) . Thể tích tứ diện OABCOABC bằng:

A.  
13\dfrac{1}{3}
B.  
16\dfrac{1}{6}
C.  
11
D.  
22
Câu 14: 1 điểm

Gọi mmMM lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x4x2y = x - \sqrt {4 - {x^2}} . Khi đó MmM - m bằng:

A.  
44
B.  
2(21)2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)
C.  
222 - \sqrt 2
D.  
2(2+1)2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)
Câu 15: 1 điểm

Cho mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua các điểm A(2;0;0);B(0;3;0);C(0;0;3)A\left( { - 2;0;0} \right);\,\,B\left( {0;3;0} \right);\,\,C\left( {0;0; - 3} \right) . Mặt phẳng (P)\left( P \right) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau:

A.  
3x2y+2z+6=03x - 2y + 2z + 6 = 0
B.  
2x+2yz1=02x + 2y - z - 1 = 0
C.  
x+y+z+1=0x + y + z + 1 = 0
D.  
x2yz3=0x - 2y - z - 3 = 0
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz cho bốn điểm A(1;0;2),B(2;1;3),C(3;2;4),A\left( {1;0;2} \right),\,\,\,B\left( { - 2;1;3} \right),\,\,C\left( {3;2;4} \right),D(6;9;5)D\left( {6;9; - 5} \right) . Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCDABCD là:

A.  
(2;3;1)\left( {2;3;1} \right)
B.  
(2;3;1)\left( {2;3; - 1} \right)
C.  
(2;3;1)\left( { - 2;3;1} \right)
D.  
(2;3;1)\left( {2; - 3;1} \right)
Câu 17: 1 điểm

Tập xác định của hàm số (x23x+2)π{\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^\pi } là:

A.  
R\{1;2}\mathbb{R}\backslash \left\{ {1;2} \right\}
B.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
C.  
(;1][2;+)\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
D.  
(;1)(2;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z+9=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z + 9 = 0 . Tọa độ tâm II và bán kính RR của mặt cầu là:

A.  
I(1;2;3)I\left( {1; - 2;3} \right)R=5R = 5
B.  
I(1;2;3)I\left( { - 1;2; - 3} \right)R=5R = 5
C.  
I(1;2;3)I\left( {1; - 2;3} \right)R=5R = \sqrt 5
D.  
I(1;2;3)I\left( { - 1;2; - 3} \right)R=5R = \sqrt 5
Câu 19: 1 điểm

Tích phân 02xx2+3dx\int\limits_0^2 {\dfrac{x}{{{x^2} + 3}}dx} bằng:

A.  
12log73\dfrac{1}{2}\log \dfrac{7}{3}
B.  
ln73\ln \dfrac{7}{3}
C.  
12ln37\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{3}{7}
D.  
12ln73\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{7}{3}
Câu 20: 1 điểm

Tìm mệnh đề sai trong các mênh đề sau:

A.  
2exdx=2(ex+C)\int\limits_{}^{} {2{e^x}dx} = 2\left( {{e^x} + C} \right)
B.  
x3dx=x4+C4\int\limits_{}^{} {{x^3}dx} = \dfrac{{{x^4} + C}}{4}
C.  
1xdx=lnx+C\int\limits_{}^{} {\dfrac{1}{x}dx} = \ln x + C
D.  
sinxdx=cosx+C\int\limits_{}^{} {\sin xdx} = - \cos x + C
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} vàc cos bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)1=mf\left( x \right) - 1 = m có đúng 2 nghiệm.

A.  
2<m<1 - 2 < m < - 1
B.  
m>0,m=1m > 0,\,\,m = - 1
C.  
m=2,m>1m = - 2,\,\,m > - 1
D.  
m=2,m1m = - 2,\,\,m \ge - 1
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz , cho a=i+2j3k\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k . Tọa độ của vectơ a\overrightarrow a là:

A.  
(3;2;1)\left( { - 3;2; - 1} \right)
B.  
(2;1;3)\left( {2; - 1; - 3} \right)
C.  
(1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right)
D.  
(2;3;1)\left( {2; - 3; - 1} \right)
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(2)=f(2)=0f\left( 2 \right) = f\left( { - 2} \right) = 0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y=(f(3x))2y = {\left( {f\left( {3 - x} \right)} \right)^2} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;5)\left( {2;5} \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(2;1)\left( { - 2; - 1} \right)
D.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
Câu 24: 1 điểm

Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm f(x)=x33x+1(C)f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\,\,\left( C \right) tại cực trị của (C)\left( C \right) .

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 25: 1 điểm

Khối trụ tròn xoay có đường kính là 2a2a , chiều cao là h=2ah = 2a có thể tích là:

A.  
V=2πa2V = 2\pi {a^2}
B.  
V=2πa3V = 2\pi {a^3}
C.  
V=2πa2hV = 2\pi {a^2}h
D.  
V=πa3V = \pi {a^3}
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 27: 1 điểm

Gọi l,h,rl,\,\,h,\,\,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diệnt ích xung quanh Sxq{S_{xq}} của hình nón là:

A.  
Sxq=13πr2h{S_{xq}} = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h
B.  
Sxq=πrh{S_{xq}} = \pi rh
C.  
Sxq=2πrl{S_{xq}} = 2\pi rl
D.  
Sxq=πrl{S_{xq}} = \pi rl
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)f(x)f'\left( x \right) liên tục trên [0;2]\left[ {0;2} \right]f(2)=16f\left( 2 \right) = 16 ; 02f(x)dx=4\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 4 . Tính I=01xf(2x)dxI = \int\limits_0^1 {xf'\left( {2x} \right)dx}

A.  
I=7I = 7
B.  
I=20I = 20
C.  
I=12I = 12
D.  
I=13I = 13
Câu 29: 1 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'AB=a,AD=b,AA=cAB = a,\,\,AD = b,\,AA' = c . Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' bằng bao nhiêu?

A.  
13abc\dfrac{1}{3}abc
B.  
3abc3abc
C.  
abcabc
D.  
12abc\dfrac{1}{2}abc
Câu 30: 1 điểm

Đặt a=log25,b=log35a = {\log _2}5,\,\,b = {\log _3}5 . Hãy biểu diễn log65{\log _6}5 theo aabb .

A.  
log65=1a+b{\log _6}5 = \dfrac{1}{{a + b}}
B.  
log65=aba+b{\log _6}5 = \dfrac{{ab}}{{a + b}}
C.  
log65=a2+b2{\log _6}5 = {a^2} + {b^2}
D.  
log65=a+b{\log _6}5 = a + b
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x),y=g(x)y = f\left( x \right),\,\,y = g\left( x \right) liên tục trên [a;b]\left[ {a;b} \right] và số thực kk tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
aakf(x)dx=0\int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx} = 0
B.  
abxf(x)dx=xabf(x)dx\int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx} = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}
C.  
ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}
D.  
abf(x)dx=baf(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} .
Câu 32: 1 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng a1a2a3a4a5a6a7\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}{a_7}} . Tính xác suấ để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn a1<a2<a3<a4>a5>a6>a7{a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7} .

A.  
1243\dfrac{1}{{243}}
B.  
1486\dfrac{1}{{486}}
C.  
11215\dfrac{1}{{1215}}
D.  
1972\dfrac{1}{{972}}
Câu 33: 1 điểm

Cho f(x)f\left( x \right) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [1;1]\left[ { - 1;1} \right]11f(x)dx=4\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = 4 . Kết quả I=11f(x)1+exdxI = \int\limits_{ - 1}^1 {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}dx} bằng:

A.  
I=8I = 8
B.  
I=4I = 4
C.  
I=2I = 2
D.  
I=14I = \dfrac{1}{4}
Câu 34: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có thể tích bằng VV . Tính thể tích khối tứ diện ABCBCABCB'C' .

A.  
V4\dfrac{V}{4}
B.  
V2\dfrac{V}{2}
C.  
3V4\dfrac{{3V}}{4}
D.  
2V3\dfrac{{2V}}{3}
Câu 35: 1 điểm

Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V1{V_1} . Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một khối trụ có thể tích là V2{V_2} . Tính tỉ số lớn nhất k=V2V1k = \dfrac{{{V_2}}}{{{V_1}}} ?

A.  
k=π4k = \dfrac{\pi }{4}
B.  
k=2πk = \dfrac{2}{\pi }
C.  
k=π2k = \dfrac{\pi }{2}
D.  
k=4πk = \dfrac{4}{\pi }
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biế thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
Câu 37: 1 điểm

Tính lim4n2+1n+22n3\lim \dfrac{{\sqrt {4{n^2} + 1} - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}} bằng:

A.  
+ + \infty
B.  
11
C.  
22
D.  
32\dfrac{3}{2}
Câu 38: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log25(x4)+1>0{\log _{\frac{2}{5}}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0 .

A.  
[132;+)\left[ {\dfrac{{13}}{2}; + \infty } \right)
B.  
(;132)\left( { - \infty ;\dfrac{{13}}{2}} \right)
C.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
D.  
(4;132)\left( {4;\dfrac{{13}}{2}} \right)
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập X={1;3;5;8;9}X = \left\{ {1;3;5;8;9} \right\} .

A.  
P5{P_5}
B.  
P4{P_4}
C.  
C54C_5^4
D.  
A54A_5^4
Câu 40: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) có tổng nn số hạng đầu tiên là Sn=6n1{S_n} = {6^n} - 1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho

A.  
64806480
B.  
68406840
C.  
77757775
D.  
120005120005
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;2;1);B(2;4;3);C(1;3;1)A\left( {0; - 2; - 1} \right);\,\,B\left( { - 2; - 4;3} \right);\,\,C\left( {1;3; - 1} \right) . Tìm điểm M(Oxy)M \in \left( {Oxy} \right) sao cho MA+MB+3MC\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} } \right| đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
(15;35;0)\left( {\dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0} \right)
B.  
(15;35;0)\left( { - \dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0} \right)
C.  
(15;35;0)\left( {\dfrac{1}{5}; - \dfrac{3}{5};0} \right)
D.  
(34;45;0)\left( {\dfrac{3}{4};\dfrac{4}{5};0} \right)
Câu 42: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=13x3(m1)x24mxy = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} - 4mx đồng biến trên đoạn [1;4]\left[ {1;4} \right] .

A.  
mRm \in \mathbb{R}
B.  
m12m \le \dfrac{1}{2}
C.  
12<m<2\dfrac{1}{2} < m < 2
D.  
m2m \le 2
Câu 43: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a=(2;m1;3);b=(1;3;2n)\overrightarrow a = \left( {2;m - 1;3} \right);\,\,\overrightarrow b = \left( {1;3; - 2n} \right) . Tìm m,nm,n để các vectơ a,b\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b cùng hướng.

A.  
m=7,n=34m = 7,\,\,n = \dfrac{{ - 3}}{4}
B.  
m=1,n=0m = 1,\,\,n = 0
C.  
m=7,n=43m = 7,\,\,n = \dfrac{{ - 4}}{3}
D.  
m=4,n=3m = 4,\,\,n = - 3
Câu 44: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R\mathbb{R} ?

A.  
y=(2e)xy = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}
B.  
y=(π3)xy = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}
C.  
y=logπ4(2x2+1)y = {\log _{\dfrac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)
D.  
y=log12xy = {\log _{\dfrac{1}{2}}}x
Câu 45: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây Sai?

A.  
xR,ex>0\forall \,x \in \mathbb{R},\,{e^x} > 0
B.  
xR,ex21\forall \,x \in \,\mathbb{R},\,{e^{{x^2}}} \ge 1
C.  
xR,ex<1\forall \,x \in \mathbb{R},\,{e^{ - x}} < 1
D.  
xR,1eesinxe\forall \,x \in \mathbb{R},\,\frac{1}{e} \le {e^{\sin \,x}} \le e
Câu 46: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'AB=x,AD=1.AB = x,\,AD = 1. Biết rằng góc giữa đường thẳng ACA'C và mặt phẳng (ABBA)\left( {ABB'A'} \right) bằng 300.{30^0}. Tìm giá trị lớn nhất Vmax{V_{\max }} của thể tích khối hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'

A.  
Vmax=34{V_{\max }} = \frac{{\sqrt 3 }}{4}
B.  
Vmax=12{V_{\max }} = \frac{1}{2}
C.  
Vmax=32{V_{\max }} = \frac{3}{2}
D.  
Vmax=334{V_{\max }} = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}
Câu 47: 1 điểm

Cho biết (x2)13>(x2)16,{\left( {x - 2} \right)^{\frac{{ - 1}}{3}}} > {\left( {x - 2} \right)^{\frac{{ - 1}}{6}}}, khẳng định nào sau đây Đúng?

A.  
2<x<32 < x < 3
B.  
0<x<10 < x < 1
C.  
x>2x > 2
D.  
x>1x > 1
Câu 48: 1 điểm

Trong tất cả các hình thang cân có cạnh bên bằng 22 và cạnh đáy nhỏ bằng 44 , tính chu vi PP của hình thang có diện tích lớn nhất.

A.  
P=12P = 12
B.  
P=8P = 8
C.  
P=10+23P = 10 + 2\sqrt 3
D.  
5+35 + \sqrt 3
Câu 49: 1 điểm

Cho log8x+log4y2=5{\log _8}\left| x \right| + {\log _4}{y^2} = 5log8y+log4x2=7.{\log _8}\left| y \right| + {\log _4}{x^2} = 7. Tìm giá trị của biểu thức P=xy.P = \left| x \right| - \left| y \right|.

A.  
P=64P = 64
B.  
P=56P = 56
C.  
P=16P = 16
D.  
P=8P = 8
Câu 50: 1 điểm

Trải mặt xung quanh của một hình nón lên một mặt phẳng ta được hình quạt (xem hình bên dưới) là phần của hình tròn có bán kính bằng 3cm.3cm. Bán kính đáy rr của hình nón ban đầu gần nhất với số nào dưới đây?

A.  
2,252,25
B.  
2,262,26
C.  
2,232,23
D.  
2,242,24

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Trẫn Quý Cáp - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,402 lượt xem 113,827 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Quý Cáp - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,010 lượt xem 112,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,757 lượt xem 113,477 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Nguyên Hãn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,887 lượt xem 108,164 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Bình Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,012 lượt xem 113,078 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,706 lượt xem 115,066 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,300 lượt xem 105,693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Văn Lan - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,444 lượt xem 107,926 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,893 lượt xem 113,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!