thumbnail

[2022] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho A(1;0;0)A\left( { - 1;0;0} \right) , B(0;0;2)B\left( {0;0;2} \right) , C(0;3;0)C\left( {0; - 3;0} \right) . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABCOABC

A.  
144\frac{{\sqrt {14} }}{4} .
B.  
14\sqrt {14} .
C.  
143\frac{{\sqrt {14} }}{3} .
D.  
142\frac{{\sqrt {14} }}{2} .
Câu 2: 1 điểm

Tìm aa để hàm số liên tục tại điểm x0=1{x_0} = 1 .

A.  
a=0a = 0 .
B.  
a=1a = - 1 .
C.  
a=2a = 2 .
D.  
a=1a = 1 .
Câu 3: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AABB . Biết SA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right) , AB=BC=aAB = BC = a , AD=2aAD = 2a , SA=a2SA = a\sqrt 2 . Gọi EE là trung điểm của ADAD . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm SS , AA , BB , CC , EE .

A.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2} .
B.  
aa .
C.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3} .
D.  
a306\frac{{a\sqrt {30} }}{6} .
Câu 4: 1 điểm

Gọi x0{x_0} là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x+2sinxcosxcos2x=03si{n^2}x + 2\sin x\cos x - co{s^2}x = 0 . Chọn khẳng định đúng?

A.  
x0(π2;π){x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right) .
B.  
x0(3π2;2π){x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right) .
C.  
x0(0;π2){x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right) .
D.  
x0(π;3π2){x_0} \in \left( {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right) .
Câu 5: 1 điểm

Hàm số y=x4x3x+2019y = {x^4} - {x^3} - x + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
22
B.  
33
C.  
00
D.  
11
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên RR , có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ;1} \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( { - \infty ; - 2} \right) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right) .
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( { - 1; + \infty } \right) .
Câu 7: 1 điểm

Hàm số y=x3+3x21y = - {x^3} + 3{x^2} - 1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

A.  
Hình 33 .
B.  
Hình 11 .
C.  
Hình 22 .
D.  
Hình 44 .
Câu 8: 1 điểm

Gọi nn là số nguyên dương sao cho 1log3x+1log32x+1log33x+...+1log3nx\dfrac{1}{{{{\log }_3}x}} + \dfrac{1}{{{{\log }_{{3^2}}}x}} + \dfrac{1}{{{{\log }_{{3^3}}}x}} + ... + \dfrac{1}{{{{\log }_{{3^n}}}x}} =190log3x= \dfrac{{190}}{{{{\log }_3}x}} đúng với mọi xx dương, xe1x e 1 . Tìm giá trị của biểu thức P=2n+3P = 2n + 3 .

A.  
P=23P = 23 .
B.  
P=41P = 41 .
C.  
P=43P = 43 .
D.  
P=32P = 32 .
Câu 9: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có thể tích bằng VV . Tính thể tích khối đa diện ABCBCABCB'C' .

A.  
V2\frac{V}{2} .
B.  
V4\frac{V}{4} .
C.  
3V4\frac{{3V}}{4} .
D.  
2V3\frac{{2V}}{3} .
Câu 10: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80.000.00080.000.000 đồng với lãi suất là 6,96,9 %/ năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 55 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào nhất sau đây?

A.  
107 667 000 đồng
B.  
105 370 000 đồng
C.  
111 680 000 đồng
D.  
116 570 000 đồng
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} có đồ thị của hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
C.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
D.  
(0;1)\left( {0;1} \right)(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 12: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD có hai mặt ABCABCABDABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng ABABCDCD .

A.  
3030^\circ
B.  
6060^\circ
C.  
9090^\circ
D.  
120120^\circ
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (11+a2)2x+1>1{\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > 1 (với aa là tham số, ae0a e 0 ) là

A.  
(;12)\left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right)
B.  
(;0)\left( { - \infty ;\,0} \right)
C.  
(12;+)\left( { - \frac{1}{2};\, + \infty } \right)
D.  
(0;+)\left( {0;\, + \infty } \right)
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
x=2.x = - 2.
B.  
x=3.x = 3.
C.  
x=2.x = 2.
D.  
x=4.x = 4.
Câu 15: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1{3^{{x^2} + 2x}} = 1 .

A.  
S={1;3}S = \left\{ { - 1;3} \right\} .
B.  
S={0;2}.S = \left\{ {0; - 2} \right\}.
C.  
S={1;3}.S = \left\{ {1; - 3} \right\}.
D.  
S={0;2}S = \left\{ {0;2} \right\} .
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,Oxyz, cho a=i+2j3k\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k . Tìm tọa độ của vectơ a\overrightarrow a .

A.  
(2;3;1).\left( {2; - 3; - 1} \right).
B.  
(3;2;1).\left( { - 3;2; - 1} \right).
C.  
(1;2;3).\left( { - 1;2; - 3} \right).
D.  
(2;1;3).\left( {2; - 1; - 3} \right).
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy là tam giác cân tại AA , AB=AC=aAB = AC = a , BAC^=120\widehat {BAC} = 120^\circ . Tam giác SABSAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCS.ABC .

A.  
V=a3V = {a^3} .
B.  
V=a32V = \frac{{{a^3}}}{2} .
C.  
V=2a3V = 2{a^3} .
D.  
V=a38V = \frac{{{a^3}}}{8} .
Câu 18: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm trên đoạn [2018;2018]\left[ { - 2018;2018} \right] để hàm số y=ln(x22xm+1)y = \ln \left( {{x^2} - 2x - m + 1} \right) có tập xác định là R\mathbb{R} .

A.  
20182018 .
B.  
10091009 .
C.  
20192019 .
D.  
20172017 .
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) trên R\mathbb{R} như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số số y=f(x)y = f\left( x \right) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
B.  
Hàm số số y=f(x)y = f\left( x \right) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
C.  
Hàm số số y=f(x)y = f\left( x \right) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số số y=f(x)y = f\left( x \right) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 20: 1 điểm

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
S=4πa2S = 4\pi {a^2} .
B.  
S=8πa2S = 8\pi {a^2} .
C.  
S=24πa2S = 24\pi {a^2} .
D.  
S=16πa2S = 16\pi {a^2} .
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số có đúng một cực trị.
B.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x=1x=1 và đạt cực tiểu tại x=3.x=3.
D.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 22: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x23x+1xy = {x^2} - 3x + \frac{1}{x} .

A.  
x333x22lnx+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + C .
B.  
x333x22+1x2+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{1}{{{x^2}}} + C .
C.  
x333x22+lnx+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln x + C .
D.  
x333x22+lnx+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C .
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x)y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
99
B.  
77
C.  
66
D.  
88
Câu 24: 1 điểm

Biết F(x)F\left( x \right) là nguyên hàm của hàm số f(x)=xcosxx2f\left( x \right) = \frac{{x - \cos x}}{{{x^2}}} . Hỏi đồ thị của hàm số y=F(x)y = F\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
11 .
B.  
vô số điểm.
C.  
2.2.
D.  
0.0.
Câu 25: 1 điểm

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm OOOO' , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a2a . Trên đường tròn đáy có tâm OO lấy điểm AA , trên đường tròn tâm OO' lấy điểm BB . Đặt α\alpha là góc giữa ABAB và đáy. Tính tanα\tan \alpha khi thể tích khối tứ diện OOABOO'AB đạt giá trị lớn nhất.

A.  
tanα=12\tan \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }} .
B.  
tanα=12\tan \alpha = \frac{1}{2} .
C.  
tanα=1\tan \alpha = 1 .
D.  
tanα=2\tan \alpha = \sqrt 2 .
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy là ΔABC\Delta ABC vuông cân ở B,B,\,AC=a2,AC = a\sqrt 2 ,\,SA(ABC),SA \bot \left( {ABC} \right),SA=a.SA = a. Gọi GG là trọng tâm của ΔSBC\Delta SBC , mp(α)mp\left( \alpha \right) đi qua AGAG và song song với BCBC chia khối chóp thành hai phần. Gọi VV là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh SS . Tính V.V.

A.  
5a354.\frac{{5{a^3}}}{{54}}.
B.  
4a39.\frac{{4{a^3}}}{9}.
C.  
2a39.\frac{{2{a^3}}}{9}.
D.  
4a327.\frac{{4{a^3}}}{{27}}.
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có các cạnh SA=BC=3SA = BC = 3 ; SB=AC=4SB = AC = 4 ; SC=AB=25SC = AB = 2\sqrt 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCS.ABC .

A.  
39012\frac{{\sqrt {390} }}{{12}} .
B.  
3906\frac{{\sqrt {390} }}{6} .
C.  
3908\frac{{\sqrt {390} }}{8} .
D.  
3904\frac{{\sqrt {390} }}{4} .
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , lấy điểm CC trên tia OzOz sao cho OC=1OC = 1 . Trên hai tia Ox,OyOx,Oy lần lượt lấy hai điểm A,BA,B thay đổi sao cho OA+OB=OCOA + OB = OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABCO.ABC ?

A.  
64.\frac{{\sqrt 6 }}{4}.
B.  
6.\sqrt 6 .
C.  
63.\frac{{\sqrt 6 }}{3}.
D.  
62.\frac{{\sqrt 6 }}{2}.
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông tại AA , AB=1cmAB = 1{\rm{cm}} , AC=3cmAC = \sqrt 3 {\rm{cm}} . Tam giác SABSAB , SACSAC lần lượt vuông tại BBCC . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS.ABC có thể tích bằng 55π6cm3\frac{{5\sqrt 5 \pi }}{6}{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}} . Tính khoảng cách từ CC tới (SAB)\left( {SAB} \right)

A.  
32cm\frac{{\sqrt 3 }}{2}{\rm{cm}} .
B.  
52cm\frac{{\sqrt 5 }}{2}{\rm{cm}} .
C.  
34cm\frac{{\sqrt 3 }}{4}{\rm{cm}} .
D.  
54cm\frac{{\sqrt 5 }}{4}{\rm{cm}} .
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1]\left[ {0;\,1} \right] và thỏa mãn f(0)=0f\left( 0 \right) = 0 . Biết 01f2(x)dx=92\int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x = \dfrac{9}{2}} 01f(x)cosπx2dx=3π4\int\limits_0^1 {f'\left( x \right){\rm{cos}}\dfrac{{\pi x}}{2}{\rm{d}}x = \dfrac{{3\pi }}{4}} . Tích phân 01f(x)dx\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
6π\dfrac{6}{\pi } .
B.  
2π\dfrac{2}{\pi } .
C.  
4π\dfrac{4}{\pi } .
D.  
1π\dfrac{1}{\pi } .
Câu 31: 1 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình bên?


A.  
y=x12x1y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}
B.  
y=x+12x+1y = \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}
C.  
y=x12x+1y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}
D.  
y=x+12x1y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}
Câu 32: 1 điểm

Giới hạn limn+1+2+3+...+(n1)+nn2\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \dfrac{{1 + 2 + 3 + ... + \left( {n - 1} \right) + n}}{{{n^2}}} bằng

A.  
+ + \infty
B.  
11
C.  
00
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 33: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (23)x2>8116{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - {x^2}}} > \frac{{81}}{{16}}

A.  
(;2)(2;+)\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
Câu 34: 1 điểm

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R\mathbb{R} ?

A.  
y=lnxy = \ln \left| x \right|
B.  
y=1exy = \frac{1}{{{e^x}}}
C.  
y=x13y = {x^{\frac{1}{3}}}
D.  
y=21xy = {2^{\frac{1}{x}}}
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số với mm là tham số thực. Tập hợp các giá trị mm để hàm số liên tục tại x=1x=1

A.  
{1}\left\{ 1 \right\}
B.  
{0}\left\{ 0 \right\}
C.  
R\mathbb{R}
D.  
{0;1}\left\{ 0;1 \right\}
Câu 36: 1 điểm

Tập hợp các số thực mm để phương trình ln(x2mx2019)=lnx\ln \left( {{x^2} - mx - 2019} \right) = \ln x có nghiệm duy nhất là

A.  
\emptyset
B.  
{1}\left\{ { - 1} \right\}
C.  
{0}\left\{ 0 \right\}
D.  
R\mathbb{R}
Câu 37: 1 điểm

Xét các khẳng định saui) Nếu a>2019a > 2019 thì ax>2019xxR{a^x} > {2019^x}_{}^{}\,\,\,\forall x \in \mathbb{R} ii) Nếu a>2019a > 2019 thì ba>b2019b>0{b^a} > {b^{2019}}_{}^{}\,\,\,\forall b>0 iii) Nếu a>2019a > 2019 thì logba>logb2019b>0,be1{\log _b}a > {\log _b}2019_{}^{}\,\,\,\forall b > 0,b e 1 Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

A.  
33
B.  
11
C.  
22
D.  
00
Câu 38: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD=a,AB=AC=AD= a,BAC^=600,\widehat {BAC} = {60^0},CAD^=600,\widehat {CAD} = {60^0},DAB^=900.\widehat {DAB} = {90^0}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACACBDBD là:

A.  
a3010\frac{{a\sqrt 30 }}{10}
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 39: 1 điểm

Số các số nguyên mm để hàm số y=3sinx+4cosx(m6)xy = 3\sin x + 4\cos x - \left( {\left| m \right| - 6} \right)x đồng biến trên tập số thực là:

A.  
11
B.  
44
C.  
22
D.  
33
Câu 40: 1 điểm

Cho tập hợp A={0;1;2;3;4;5;6}.A=\left\{ {0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5;\,6} \right\}. Số các số có 5 chữ số abcde\overline {abcde} thỏa mãn điều kiện a, b, c, d, e thuộc A và a<b<c<d<ea < b < c < d < e

A.  
C75C_7^5
B.  
C75C64C_7^5 - C_6^4
C.  
A75A_7^5
D.  
5!5!
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=axy = {a^x} có đồ thị như hình bên. Giá trị của a là:

A.  
22
B.  
log23{\log _2}3
C.  
3\sqrt 3
D.  
log32{\log _3}2
Câu 42: 1 điểm

Một cái phễu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng RR và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao bằng 2R.2R. Phễu chứa nước có mực nước đến sát đáy hình nón. Người ta thả vào một một vật hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình bên). Chiều cao cột nước dâng lên theo bằng

A.  
32R3(1+5)3\frac{{32R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
B.  
8R3(1+5)3\frac{{8R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
C.  
16R3(1+5)3\frac{{16R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
D.  
4R3(1+5)3\frac{{4R}}{{3{{(1 + \sqrt 5 )}^3}}}
Câu 43: 1 điểm

Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là R1,R2{R_1},{R_2} và chiều cao lần lượt là h1,h2.h_1,h_2. Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và h1h2=94\frac{h_1}{h_2}=\frac{9}{4} thì tỉ số R1R2\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} bằng

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
94\frac{9}{4}
D.  
49\frac{4}{9}
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
{f(2)<0f(0,5)>0\left\{ \begin{array}{l}f'\left( { - 2} \right) < 0\\f'\left( { - 0,5} \right) > 0\end{array} \right.
B.  
{f(2)>0f(0,5)<0\left\{ \begin{array}{l}f'\left( { - 2} \right) > 0\\f'\left( { - 0,5} \right) < 0\end{array} \right.
C.  
{f(2)>0f(0,5)>0\left\{ \begin{array}{l}f'\left( { - 2} \right) > 0\\f'\left( { - 0,5} \right) > 0\end{array} \right.
D.  
{f(2)<0f(0,5)<0\left\{ \begin{array}{l}f'\left( { - 2} \right) < 0\\f'\left( { - 0,5} \right) < 0\end{array} \right.
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(2;0;1),B(0;5;1).A\left( {2;0;1} \right),B\left( {0;5; - 1} \right). Tích vô hướng của hai véc tơ OA\overrightarrow {OA} OB\overrightarrow {OB} bằng

A.  
1-1
B.  
11
C.  
22
D.  
2-2
Câu 46: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đường thẳng SB và SD. Biết HAK=400.\angle HAK = 40^0. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng

A.  
40040^0
B.  
20020^0
C.  
80080^0
D.  
50050^0
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3;4;0),B(3;0;4),C(0;3;4).A\left( {3;4;0} \right),B\left( {3;0; - 4} \right),C\left( {0; - 3; - 4} \right). Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
O(0;0;0)
B.  
P(3;0;0)
C.  
M(1; 2; 0)
D.  
N(0;0;2)
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua điểm K(4;5;7)K\left( {4; - 5;7} \right) có phương trình là

A.  
7y+5z=07y+5z=0
B.  
x4=0x-4=0
C.  
y+5=0y + 5 = 0
D.  
z7=0z-7=0
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(2;2;1).A\left( {1;-2;-2} \right),B\left( {2;2; 1} \right). Tập hợp các điểm M thỏa mãn (OM;OA)=(OM;OB)\left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OA} } \right) = \left( {\overrightarrow {OM} ;\overrightarrow {OB} } \right) là một mặt phẳng có phương trình

A.  
x+4y+3z=0x + 4y + 3z = 0
B.  
4xy+3z=04x - y + 3z = 0
C.  
3x+4y+3z=03x + 4y + 3z = 0
D.  
x4y3z=0x - 4y - 3z = 0
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;-1} \right)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Trường Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,042 lượt xem 115,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,489 lượt xem 112,798 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,401 lượt xem 115,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Chí Công - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,893 lượt xem 111,398 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Thị Sáu lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,190 lượt xem 117,481 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Võ Thị Sáu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,665 lượt xem 104,811 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,452 lượt xem 119,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cù Huy Cận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,419 lượt xem 114,373 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!