thumbnail

[2022] Trường THPT Yên Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó tỉ lệ kiểu gen Aa bằng 8 lần tỉ lệ của kiểu gen aa. Tần số của alen a là?

A.  
0,5
B.  
0,4
C.  
0,3
D.  
0,2
Câu 2: 1 điểm

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất thực vật có hạt xuất hiện ở kì nào sau đây?

A.  
Kỉ Silua
B.  
Kỉ Cambri
C.  
Kỉ Cacbon
D.  
Kỉ Đêvôn
Câu 3: 1 điểm

Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
B.  
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C.  
Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D.  
Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 4: 1 điểm

Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng?

A.  
3035oC30 - {35^o}C
B.  
3040oC30 - {40^o}C
C.  
2530oC25 - {30^o}C
D.  
2030oC20 - {30^o}C
Câu 5: 1 điểm

Enzim pepsin tham gia biến đổi thành phần nào có trong thức ăn?

A.  
Gluxit
B.  
Prôtêin
C.  
Lipit
D.  
Viatmin
Câu 6: 1 điểm

Khi nói về vai trò của bơm Na - K trên màng tế bào, nhận định nào dưới đây là đúng?

A.  
Vận chuyển Na+ từ bên ngoài tế bào vào bên trong tế bào
B.  
Vận chuyển K+ từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
C.  
Vận chuyển Na+ K+ theo cả hai chiều
D.  
Vận chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
Câu 7: 1 điểm

Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:

A.  
giao phối
B.  
đột biến
C.  
chọn lọc tự nhiên
D.  
di nhập gen
Câu 8: 1 điểm

Nếu mã gốc có đoạn TAX ATG GGX GXT AAA thì mARN tương ứng là?

A.  
ATG TAX XXG XGA TTT
B.  
ATG TAX GGX GXT AAA
C.  
AUG UAX XXG XGA UUU
D.  
UAX AUG GGX GXU AAA
Câu 9: 1 điểm

Quá trình phản nitrat diễn ra thuận lợi trong điều kiện nào dưới đây?

A.  
Môi trường hiếu khí
B.  
pH thấp
C.  
độ ẩm không khí bão hòa
D.  
nhiệt độ cực thấp
Câu 10: 1 điểm

Huyết áp thấp nhất ở đâu trong mạch hệ mạch?

A.  
động mạch chủ
B.  
mao mạch
C.  
tĩnh mạch chủ
D.  
động mạch chủ, tĩnh mạch chủ
Câu 11: 1 điểm

Năng lượng để cung cấp cho quá trình hấp thụ chủ động các chất khoáng được lấy chủ yếu từ?

A.  
quá trình hô hấp
B.  
quá trình quang hợp
C.  
quá trình thoát hơi nước
D.  
quá trình hấp thụ nước
Câu 12: 1 điểm

Khi nói về quá trình tuần hoàn máu có bao nhiêu ý đúng?

I. Hệ tuần hoàn howr có một đoạn máu đi ra khỏi mạch máu và trộn lẫn với dịch mô, máu chảy dưới áp lực thấp và chảy chậm

II. Hệ tuần hoàn kín có máu lưu thông trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy ngang

III. Hệ tuần hoàn đơn có một vòng tuần hoàn, máu chạy dưới áp lực trung bình

IV. Hệ tuần hoàn kép có hai vòng tuần hoàn, máu chảy dưới áp lực cao và chạy nhanh

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 13: 1 điểm

Phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

A.  
AABBDDEE x aaBBDDee
B.  
AABBddEE x AAbbccEE
C.  
AABBddEE x aabbDDee
D.  
aaBBddee x aabbDDee
Câu 14: 1 điểm

Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A.  
cây tầm gửi sống bám trên thân cây chò
B.  
những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn
C.  
những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau
D.  
những con cá ép sống bám trên thân cá mập
Câu 15: 1 điểm

Theo mô hình opêron Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A.  
vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động
B.  
vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt
C.  
vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ
D.  
vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó
Câu 16: 1 điểm

Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết hội chứng nào dưới đây không cùng nhóm với những hội chứng còn lại?

A.  
hội chứng claiphentơ
B.  
hội chứng tơcnơ
C.  
Macphan (hội chứng người nhện)
D.  
hội chứng Đao
Câu 17: 1 điểm

Ở một loài thực vật alen A quy định Thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây thân cao và cây thân thấp?

A.  
Aa x Aa
B.  
Aa x AA
C.  
AA x AA
D.  
aa x aa
Câu 18: 1 điểm

Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai nào sau đây có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng?

A.  
XAXaxXAY{X^A}{X^a}x{X^A}Y
B.  
XaXaxXAY{X^a}{X^a}x{X^A}Y
C.  
XAXaxXaY{X^A}{X^a}x{X^a}Y
D.  
XAXAxXaY{X^A}{X^A}x{X^a}Y
Câu 19: 1 điểm

Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã là?

A.  
loài đặc trưng
B.  
loài ngẫu nhiên
C.  
loài ưu thế
D.  
loài thứ yếu
Câu 20: 1 điểm

Những hoạt động nào dưới đây của con người gây ô nhiễm môi trường?

(1) Hoạt động giao thông vận tải

(2) Chôn cất và xử lý rác thải đúng quy trình

(3) Trồng cây gây rừng

(4) Sử dụng bừa bãi thuốc bảo vệ thực vật

A.  
1, 2
B.  
1, 3
C.  
1, 4
D.  
2, 3
Câu 21: 1 điểm

Những sinh vật nào sau đây có thể đứng đầu chuỗi thức ăn?

1. Sinh vật sản xuất

2. sinh vật tiêu thụ cấp 2

3. sinh vật tiêu thụ cấp 3

4. sinh vật phân giải

A.  
1, 2
B.  
2, 3
C.  
3, 4
D.  
1, 4
Câu 22: 1 điểm

Ở người, bệnh nào dưới đây tuân theo quy luật di truyền chéo?

A.  
bệnh máu khó đông
B.  
bệnh bạch tạng
C.  
bệnh câm điếc bẩm sinh
D.  
hội chứng có túm lông ở tay
Câu 23: 1 điểm

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chu trình sinh địa hóa và sinh quyển?

I. Chu trình sinh địa hóa duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển

II. Trong thiên nhiên có khoảng 25 nguyên tố cần thiết cho cơ thể sống

III. Nitơ chiếm 79% thể tích khí quyển và là một khí trơ

IV. Nước trên Trái Đất luôn luân chuyển theo vòng tuần hoàn

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 24: 1 điểm

Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thụ được F1F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1F1 tự thụ phấn, thu được 158 cây F2F2, trong đó có 69 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2F2 là

A.  
1: 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1
B.  
4: 2 : 2 : 2 : 2 :1 : 1 : 1 : 1
C.  
1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1 : 1 : 2 : 1
D.  
3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1
Câu 25: 1 điểm

Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào?

A.  
hô hấp của sinh vật
B.  
quang hợp ở sinh vật tự dưỡng
C.  
phân giải chất hữu cơ
D.  
thẩm thấu
Câu 26: 1 điểm

Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi… Có các ổ sinh thái khác nhau nhằm mục đích gì?

A.  
làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao
B.  
giảm sự lây lan của dịch bệnh
C.  
tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao
D.  
tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
Câu 27: 1 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư?

A.  
cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
B.  
bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào
C.  
đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
D.  
bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng
Câu 28: 1 điểm

Một quần thể khởi đầu có cấu trúc di truyền là:0,25AA : 0,3Aa : 0,45aa. Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3F3 trong trường hợp ngẫu phối

A.  
0,38125AA : 0,375Aa : 0,58125
B.  
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
C.  
0,25AA : 0,3A a : 0,45aa
D.  
0,16AA : 0,48Aa: 0,36aa
Câu 29: 1 điểm

Cho cây lưỡng bội dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn. Biết các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong số cá thể thu được Ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ

A.  
25%
B.  
37,5%
C.  
50%
D.  
6,25%
Câu 30: 1 điểm

Một tế bào sinh dưỡng của thể ba kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 NST. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài này là

A.  
2n = 22
B.  
2n = 40
C.  
2n = 20
D.  
2n = 42
Câu 31: 1 điểm

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại adênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là

A.  
A = 450 ; T = 150 ;G = 150 ; X = 750
B.  
A= 750 ;T= 150 ; G = 150 ; X= 150
C.  
A = 450 ;T= 150 ;G= 750,X=150
D.  
A= 150 ;T= 450 ; G = 750 ; X = 150
Câu 32: 1 điểm

Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn; alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy định lông vàng, kiểu gen Bb cho kiểu hình lông nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế hệ xuất phát của quần thể này có tần số alen A là 0,2 và tần số alen B là 0,6. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?

A.  
Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
B.  
Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
C.  
Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D.  
Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
Câu 33: 1 điểm

Giả sử một lưới thức ăn có sơ đồ như sau. Phát biểu dưới đây sai về loại thức ăn này?

A.  
Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm
B.  
Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
C.  
Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi
D.  
Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
Câu 34: 1 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quá trình hình thành loài mới?

(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý

(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới

(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội

(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 35: 1 điểm

Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
hai cặp gen đang xét cùng nằm một cặp nhiễm sắc thể
B.  
trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
C.  
trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F1F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7
D.  
F1 có 10 loại kiểu gen
Câu 36: 1 điểm

Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%?

A.  
AbabxaBaB\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{aB}}
B.  
AbabxABaB\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{AB}}{{aB}}
C.  
ABabxaBab\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{ab}}
D.  
AbaBxaBab\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{aB}}{{ab}}
Câu 37: 1 điểm

Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định thoa vàng; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây hoa vàng, quả tròn thuần chủng chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn
B.  
F1 có 10 loại kiểu gen
C.  
F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
D.  
F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn
Câu 38: 1 điểm

Khi cho chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (mang kiểu gen đồng hợp lặn) được 48 con lông xám nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen. Cho chuột lông đen và lông trắng đều thuần chủng giao phối với nhau được F1F1 toàn chuột lông xám nâu. Cho chuột F1F1 tiếp tục giao phối với nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là 9 lông xám nâu : 3 lông đen : 4 lông trắng

II. Ở F2 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng

III. F2 có 56,25% số chuột lông xám nâu

IV. Trong tổng số chuột lông đen ởF2, số chuột lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ 6,25%

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 39: 1 điểm

Sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định, alen trội tương ứng quy định kiểu hình bình thường

Biết rằng không còn ai trong phả hệ trên có biểu hiện bệnh. Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là chính xác về phả hệ trên?

I. (11) và (12) có kiểu gen giống nhau

II. Xác suất đển người con trai của (11) mang gen bệnh là 10/17

III. Nếu vợ chồng (12) và (13) dự định sinh thêm con thì xác suất sinh ra người con mang gen bệnh là 75%

IV. Có tối thiểu 6 người trong phả hệ có gen dị hợp tử

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 1 điểm

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ nào sau đây?

A.  
Kỷ Đệ tam
B.  
Kỉ Triat (Tam điệp)
C.  
Kỉ Đevôn
D.  
Kỉ Jura

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Yên Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,405 lượt xem 110,061 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Yên Lạc 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,359 lượt xem 114,345 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Yên Lạc - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,703 lượt xem 110,761 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Yên Lạc - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,756 lượt xem 103,789 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Vĩnh Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,690 lượt xem 109,676 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Cụm trường phía Nam Hưng Yên - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,672 lượt xem 115,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,639 lượt xem 107,492 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hương Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,574 lượt xem 116,074 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!