thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa lí THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 1) có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2023 từ trường THPT Kim Liên, Nghệ An (lần 1). Đề thi có nội dung sát với chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh luyện tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: đề thi thử năm 2023 Địa lý THPT Kim Liên Nghệ An lần 1 THPT Quốc gia luyện thi đề mẫu học tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do

A.  
ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ đến sớm.
B.  
khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C.  
gió mùa đông đi qua lục địa phương Bắc.
D.  
khối khí lạnh di chuyển lệch đông qua biển.
Câu 2: 1 điểm

Biện pháp bảo vệ nào sau đây được thực hiện với cả ba loại rừng ở nước ta?

A.  
Trồng rừng trên đất trống, phủ xanh đồi trọc.
B.  
Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
C.  
Bảo vệ đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia.
D.  
Duy trì phát triển độ phì và chất lượng rừng.
Câu 3: 1 điểm

Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là do

A.  
biến đổi khí hậu toàn cầu.
B.  
môi trường nước ô nhiễm.
C.  
khai thác rừng lấy gỗ, củi.
D.  
mở rộng đất nông nghiệp.
Câu 4: 1 điểm

Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là

A.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.  
Bắc Trung Bộ.
Câu 5: 1 điểm

Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc do

A.  
có nền nhiệt độ thấp hơn.
B.  
có nền nhiệt độ cao hơn.
C.  
có nền địa hình cao hơn.
D.  
có nền địa hình thấp hơn.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám bạc màu trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A.  
Đông Nam Bộ.
B.  
Tây Nguyên.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Nam Trung Bộ.
Câu 7: 1 điểm

Đặc điểm địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào sau đây?

A.  
Đông Bắc.
B.  
Trường Sơn Bắc.
C.  
Tây Bắc.
D.  
Trường Sơn Nam.
Câu 8: 1 điểm

Vùng biển nào mà ở đó Nhà nước ta được quyền thực hiện các biện pháp bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, môi trường...?

A.  
Tiếp giáp lãnh hải.
B.  
Đặc quyền kinh tế.
C.  
Thềm lục địa.
D.  
Lãnh hải.
Câu 9: 1 điểm

Vùng đất ngoài đê Đồng bằng sông Hồng là nơi

A.  
thường xuyên được bồi tụ phù sa.
B.  
có nhiều ô trũng ngập nước.
C.  
có bậc ruộng cao bạc màu.
D.  
không được bồi tụ phù sa hàng năm.
Câu 10: 1 điểm

Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát do

A.  
có nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển.
B.  
mưa nhiều, bị xói mòn, rửa trôi mạnh.
C.  
đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.
D.  
phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết có bao nhiêu cao nguyên trong miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A.  
5 cao nguyên.
B.  
7 cao nguyên.
C.  
6 cao nguyên.
D.  
4 cao nguyên.
Câu 12: 1 điểm

Địa hình chủ yếu đồi núi thấp đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Địa hình ít hiểm trở.
B.  
Địa hình có tính phân bậc.
C.  
Thiên nhiên phân hoá sâu sắc.
D.  
Bảo toàn tính chất nhiệt đới.
Câu 13: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Diện tích (nghìn km2)

1904,6

329,8

300,0

513,1

Dân số (triệu người)

273,5

32,4

109,6

69,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đâycó mật độ dân số cao nhất?

A.  
Phi-lip-pin.
B.  
Ma-lai-xi-a.
C.  
In-đô-nê-xi-a.
D.  
Thái Lan.
Câu 14: 1 điểm

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở

A.  
Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong năm.
B.  
Mặt Trời luôn cao trên đường chân trời.
C.  
cân bằng bức xạ luôn dương quanh năm.
D.  
lượng nhiệt Mặt Trời nhận được rất lớn.
Câu 15: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po và Thái Lan năm 2019?

A.  
Thái Lan là nước nhập siêu.
B.  
Kim ngạch xuất nhập khẩu của Xin-ga-po lớn hơn Thái Lan.
C.  
Giá trị xuất khẩu của Xin-ga-po luôn lớn hơn Thái Lan.
D.  
Xin-ga-po là nước xuất siêu.
Câu 16: 1 điểm

Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam là

A.  
xích đạo và nhiệt đới.
B.  
cận nhiệt đới và xích đạo.
C.  
nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D.  
cận xích đạo và ôn đới.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A.  
Lang Bian.
B.  
Chư Pha.
C.  
Kon Ka Kinh.
D.  
Ngọc Linh.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm cao nhất?

A.  
Huế.
B.  
Hà Tiên.
C.  
Lũng Cú.
D.  
A Pa Chải.
Câu 19: 1 điểm

Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là

A.  
thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B.  
thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.
C.  
tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.
D.  
nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có.
Câu 20: 1 điểm

Phía tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?

A.  
Lào và Trung Quốc.
B.  
Campuchia và Trung Quốc.
C.  
Lào và Thái Lan.
D.  
Lào và Campuchia.
Câu 21: 1 điểm

Mùa khô thường kéo dài 6 - 7 tháng diễn ra chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A.  
Cực Nam Trung Bộ.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Tây Nguyên.
D.  
Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở dãy núi

A.  
Hoành Sơn.
B.  
Tam Đảo.
C.  
Hoàng Liên Sơn.
D.  
Bạch Mã.
Câu 23: 1 điểm

Theo mục đích sử dụng, rừng nước ta được chia thành

A.  
rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
B.  
rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm.
C.  
rừng sản xuất, rừng tre nứa, rừng cây gỗ.
D.  
rừng phòng hộ, rừng rậm, rừng quốc gia.
Câu 24: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội là bao nhiêu?

A.  
24 - 28°C.
B.  
trên 28°C.
C.  
18 - 20°C.
D.  
20 - 24°C.
Câu 25: 1 điểm

Đây là đặc điểm của bão ở nước ta?

A.  
Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B.  
Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C.  
Chỉ diễn ra phía Bắc vĩ tuyến 16.
D.  
Chỉ diễn ra vào mùa mưa lớn.
Câu 26: 1 điểm

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía bên trong đường nước cơ sở được gọi là

A.  
lãnh hải.
B.  
nội thủy.
C.  
đặc quyền kinh tế.
D.  
tiếp giáp lãnh hải.
Câu 27: 1 điểm

Feralit là loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta do có

A.  
địa hình ¾ là đồi núi.
B.  
khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C.  
địa hình đồi núi thấp là chủ yếu.
D.  
đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 28: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO NGHÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

Thủy sản

2010

396.576

315.310

15.136

66.130

2015

712.460

533.633

30.636

148.192

2017

768.161

559.989

36.872

171.300

2019

836.234

588.709

43.484

264.046

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Cột ghép.
B.  
Miền.
C.  
Tròn.
D.  
Kết hợp.
Câu 29: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Sao la là động vật quí hiếm có ở vườn quốc gia nào sau đây?

A.  
Phú Quốc.
B.  
Cát Tiên.
C.  
Pù Mát.
D.  
Cát Bà.
Câu 30: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Trung Bộ nước ta là

A.  
có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước ra biển.
B.  
sông ngắn dốc, tập trung nước nhanh.
C.  
mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
D.  
mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
Câu 31: 1 điểm

Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản bị giảm sút rõ rệt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A.  
Ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức.
B.  
Dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết thất thường.
C.  
Khai thác quá mức và biến đổi khí hậu.
D.  
Thời tiết thất thường và khai thác quá mức.
Câu 32: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa từ tháng V - X của Đồng bằng Sông Cửu Long chủ yếu là bao nhiêu?

A.  
1200 - 1600 mm
B.  
1600 - 2000 mm
C.  
800 - 1200 mm.
D.  
trên 2000 mm.
Câu 33: 1 điểm

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?

A.  
Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B.  
Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
C.  
Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
D.  
Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đai cao.
Câu 34: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?

A.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Đông Nam Bộ.
D.  
Đông Bắc Bộ.
Câu 35: 1 điểm

Dọc theo tả ngạn sông Hồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ là giới hạn của miền địa lí tự nhiên nào sau đây?

A.  
Miền Nam Trung Bộ và nam Bộ.
B.  
Miền Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
C.  
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D.  
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 36: 1 điểm

Cho biểu đồ về: Giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta, năm 2010 và 2018 (%)

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.
B.  
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.
C.  
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.
D.  
Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản nước ta.
Câu 37: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết Phía Bắc nước ta (dãy Bạch Mã làm ranh giới) có bao nhiêu lưu vực hệ thống sông lớn?

A.  
6 lưu vực.
B.  
7 lưu vực.
C.  
5 lưu vực.
D.  
8 lưu vực.
Câu 38: 1 điểm

Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta?

A.  
Gió Tín phong bán cầu Bắc.
B.  
Gió mùa Đông Bắc.
C.  
Gió mùa Tây Nam.
D.  
Gió Tín phong bán cầu Nam.
Câu 39: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết Sông Ngàn Phố thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A.  
Lưu vực Sông Mê Công.
B.  
Lưu vực sông Thu Bồn.
C.  
Lưu vực sông Cả.
D.  
Lưu vực Sông Ba (Đà Rằng).
Câu 40: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, đỉnh Pu Xai Lai Leng thuộc dãy Trường Sơn Bắc, có độ cao là

A.  
2711 m.
B.  
2858 m.
C.  
2452 m.
D.  
2235 m.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Liên Trường, Hải Phòng có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Liên Trường THPT Hải Phòng tổ chức. Đề thi được biên soạn công phu, bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng là tài liệu hữu ích để học sinh tự học và đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

355,108 lượt xem 191,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Chuyên Phan Bội Châu (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu tổ chức. Đề thi có nội dung đa dạng, bám sát chương trình học, giúp học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là công cụ hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,493 lượt xem 196,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Trường THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa tổ chức. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện và củng cố kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,544 lượt xem 196,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Như Xuân, Thanh Hóa có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Như Xuân, Thanh Hóa. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, bao quát các kiến thức trọng tâm. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự kiểm tra kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

308,267 lượt xem 165,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh tổ chức. Đề thi được thiết kế chi tiết, bám sát chương trình học, cung cấp các dạng câu hỏi phong phú. Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức trọng tâm.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

306,771 lượt xem 165,172 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Hà Thành, Hà Nội có đáp án (Lần 1)THPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Trường THPT Hà Thành, Hà Nội tổ chức. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình học và các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

298,360 lượt xem 160,643 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc (Lần 2) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc (Lần 2). Đề thi bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là công cụ hữu ích để học sinh tự học và đạt kết quả cao.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

306,693 lượt xem 165,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Dân tộc Nội trú - Tỉnh Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Dân tộc Nội trú, Tỉnh Thanh Hóa (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,592 lượt xem 166,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

316,560 lượt xem 170,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!