thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, tổ chức bởi Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Đề thi Trường THPT Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Phân tích đề Tổng hợp kiến thức Học tập nâng cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu Hà Nội có điểm khác so với trạm khí hậu TP Hồ Chí Minh về
A.  
Mưa nhiều vào tháng V đến tháng X.
B.  
Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
C.  
Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC.
D.  
Lượng mưa có sự phân hoá theo mùa.
Câu 2: 1 điểm

Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thông vận tải đường hàng không có

A.  
tốc độ tăng trưởng nhanh chậm nhất.
B.  
chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển.
C.  
phát triển không ổn định nhất.
D.  
trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh

A.  
Khánh Hòa.
B.  
Phú Yên.
C.  
Bình Định.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

A.  
Tuy Hòa.
B.  
Tam Kỳ.
C.  
Quy Nhơn.
D.  
An Khê.
Câu 5: 1 điểm

Nhận định nào sau đây không chính xác: Giáp biển Đông nên nước ta

A.  
có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch.
B.  
có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới.
C.  
có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng.
D.  
có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?

A.  
Gồm các các cánh cung song song với nhau.
B.  
Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C.  
Địa hình cao nhất cả nước.
D.  
Gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 7: 1 điểm

Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào

A.  
mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B.  
vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C.  
đội ngũ lao động có trình độ cao.
D.  
nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 8: 1 điểm

Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A.  
Tuyên truyền, giáo dục dân số.
B.  
Y tế phát triển, dân số có xu hướng già hóa.
C.  
Kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D.  
Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?

A.  
Sông Cầu.
B.  
Sông Hiếu.
C.  
Sông Đà.
D.  
Sông Thương.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Phả Lại, Uông Bí.
B.  
Phú Mỹ, Thủ Đức.
C.  
Trà Nóc, Cà Mau.
D.  
Na Dương, Ninh Bình.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A.  
Long Xuyên.
B.  
Sóc Trăng.
C.  
Cà Mau.
D.  
Rạch Giá.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Hà Tĩnh.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Thừa Thiên - Huế.
D.  
Phan Thiết.
Câu 13: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?

A.  
Điện tăng nhanh hơn than.
B.  
Than tăng nhanh hơn điện.
C.  
Than tăng và điện giảm.
D.  
Cả than và điện đều giảm.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

A.  
Bình Phước, Đăk Lăk.
B.  
Lâm Đồng, Gia Lai.
C.  
Đăk Lăk, Lâm Đồng.
D.  
Bình Phước, Gia Lai.
Câu 15: 1 điểm
Đặc điểm nổi bật ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A.  
ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B.  
đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C.  
tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D.  
phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 16: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A.  
Long An.
B.  
Quảng Trị.
C.  
Quảng Nam.
D.  
Quảng Bình.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bằng sông Hồng?

A.  
Bắc Ninh.
B.  
Hạ Long.
C.  
Cẩm Phả.
D.  
Việt Trì.
Câu 18: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A.  
Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.  
Ngành công nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C.  
Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D.  
Ngành dịch vụ có tỉ trọng tương đối cao nhưng chưa ổn định.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?

A.  
Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
B.  
Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C.  
Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D.  
Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
Câu 20: 1 điểm

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A.  
đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B.  
các mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C.  
gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D.  
có rất nhiều đỉnh núi cao nhất nước ta.
Câu 21: 1 điểm

Đâu không phải là đặc điểm được quy định bởi vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến của nước ta?

A.  
Tổng bức xạ trong năm lớn.
B.  
Hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C.  
Khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
D.  
Nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên?

A.  
Quốc lộ 19, 22.
B.  
Quốc lộ 14,19.
C.  
Quốc lộ 14, 20.
D.  
Quốc lộ 19,26.
Câu 23: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp?

A.  
Cần Thơ, Huế.
B.  
Hạ Long, Hà Nội.
C.  
Hải Phòng, Đà Nẵng.
D.  
Vũng Tàu, Nha Trang.
Câu 24: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A.  
Vũng Áng.
B.  
Chân Mây - Lăng Cô.
C.  
Chu Lai.
D.  
Nghi Sơn.
Câu 25: 1 điểm

Quá trình phân công lao động xã hội nước ta còn chậm chuyển biến do

A.  
lao động thủ công phổ biến, năng suất lao động thấp.
B.  
dân cư phân bố không hợp lí giữa các vùng.
C.  
dân số đông, nhu cầu việc làm.
D.  
tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao.
Câu 26: 1 điểm

Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do

A.  
kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B.  
tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C.  
sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D.  
cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
Câu 27: 1 điểm

Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là gì?

A.  
Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B.  
Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C.  
Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D.  
Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
Câu 28: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Việt Nam

Diện tích (nghìn km2)

1913,6

300,0

513,1

331,2

Dân số (triệu người)

268,4

108,1

66,4

96,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đâycó mật độ dân số cao nhất?

A.  
In-đô-nê-xi-a.
B.  
Thái Lan.
C.  
Việt Nam.
D.  
Phi-lip-pin.
Câu 29: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Qui mô dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
B.  
Tốc độ tăng dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
C.  
Thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
D.  
Qui mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
Câu 30: 1 điểm

Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của

A.  
Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B.  
Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C.  
Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
D.  
Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
Câu 31: 1 điểm

Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A.  
Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
B.  
Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
C.  
Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
D.  
Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
Câu 32: 1 điểm

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của

A.  
gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
B.  
vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
C.  
núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
D.  
địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 33: 1 điểm

Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A.  
vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển Đông, dải hội tụ, bão.
B.  
vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, bão.
C.  
biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D.  
vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, biển Đông.
Câu 34: 1 điểm

Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, cần chú ý các giải pháp nào sau đây?

A.  
Giảm tỉ lệ sinh, phân bố lại dân cư, hạn chế di dân, thu hút đầu tư.
B.  
Phát triển nông nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
C.  
Thúc đẩy công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng đô thị, hạn chế di dân.
D.  
Phát triển công nghiệp, dịch vụ, đào tạo lao động, thu hút đầu tư.
Câu 35: 1 điểm
Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do
A.  
thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh.
B.  
nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện.
C.  
chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng.
D.  
thị trường nhập khẩu thu hẹp, xuất khẩu tăng, giao thông cải thiện.
Câu 36: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.

Năm

2010

2014

2018

2020

Than sạch (triệu tấn)

44,8

41,1

42,0

48,4

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

13,4

14,0

11,5

Điện (tỉ kWh)

91,7

141,3

209,2

235,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đâylà thích hợp nhất?

A.  
Kết hợp.
B.  
Cột.
C.  
Miền.
D.  
Đường.
Câu 37: 1 điểm

Huế có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu là do

A.  
tiếp giáp biển, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Tây Nam, hoạt động frông.
B.  
dải hội tụ nhiệt đới, bão và gió mùa Đông Bắc, gió hướng tây nam.
C.  
Tín phong, bão và địa hình núi đón gió từ biển, gió hướng tây nam.
D.  
có frông, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam Bắc Ấn Độ Dương, bão.
Câu 38: 1 điểm
Công nghiệp điện ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A.  
Nhiều tiềm năng để phát triển, vốn đầu tư lớn, nhu cầu ngành kinh tế.
B.  
Sự phát triển kinh tế, mức sống được nâng cao, có tiềm năng phát triển.
C.  
Được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt, vốn đầu tư ngành điện lực lớn.
D.  
Nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống được nâng cao, nhiều sông, suối.
Câu 39: 1 điểm

Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do

A.  
nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản.
B.  
nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo.
C.  
khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
D.  
địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.
Câu 40: 1 điểm

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?

A.  
Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B.  
Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
C.  
Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.  
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Liên Trường, Hải Phòng có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Liên Trường THPT Hải Phòng tổ chức. Đề thi được biên soạn công phu, bao quát các kiến thức trọng tâm và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết kèm giải thích rõ ràng là tài liệu hữu ích để học sinh tự học và đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

355,108 lượt xem 191,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2023 từ trường THPT Kim Liên, Nghệ An (lần 1). Đề thi có nội dung sát với chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh luyện tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

232,324 lượt xem 125,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Chuyên Phan Bội Châu (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu tổ chức. Đề thi có nội dung đa dạng, bám sát chương trình học, giúp học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là công cụ hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,493 lượt xem 196,252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 do Trường THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa tổ chức. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện và củng cố kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,544 lượt xem 196,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Như Xuân, Thanh Hóa có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Như Xuân, Thanh Hóa. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, bao quát các kiến thức trọng tâm. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự kiểm tra kiến thức.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

308,267 lượt xem 165,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lí THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh tổ chức. Đề thi được thiết kế chi tiết, bám sát chương trình học, cung cấp các dạng câu hỏi phong phú. Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức trọng tâm.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

306,771 lượt xem 165,172 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Hà Thành, Hà Nội có đáp án (Lần 1)THPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Lần 1) do Trường THPT Hà Thành, Hà Nội tổ chức. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình học và các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập và nâng cao kết quả học tập.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

298,360 lượt xem 160,643 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc (Lần 2) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc (Lần 2). Đề thi bám sát chương trình học, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phân tích từng câu hỏi là công cụ hữu ích để học sinh tự học và đạt kết quả cao.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

306,693 lượt xem 165,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Dân tộc Nội trú - Tỉnh Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, được tổ chức bởi Trường THPT Dân tộc Nội trú, Tỉnh Thanh Hóa (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,592 lượt xem 166,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!