thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 19) được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cung cấp nội dung toàn diện và đáp án chi tiết. Đề thi là tài liệu quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức, luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Ma trận đề minh họa Đề thi Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Tổng hợp kiến thức Phân tích chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm

2015

2017

2018

2020

Số dân (triệu người)

31,2

32,0

32,4

32,6

Sản lượng lúa gạo (nghìn tấn)

2741

2571

2639

2912

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a có bình quân sản lượng lúa gạo theo đầu người thấp nhất vào năm nào sau đây?

A.  
Năm 2015.
B.  
B. Năm 2017.
C.  
Năm 2018.
D.  
Năm 2020.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.  
Chu Lai.
B.  
Vũng Áng.
C.  
Vân Đồn.
D.  
Nhơn Hội.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?

A.  
Thác Bà.
B.  
Hòa Bình.
C.  
Nậm Mu.
D.  
Tuyên Quang.
Câu 4: 1 điểm

Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A.  
Nước ngọt.
B.  
Sữa bột.
C.  
Đường kính.
D.  
Dầu thô.
Câu 5: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM NĂM 2010 ĐẾN 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam?

A.  
Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
B.  
Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.
C.  
Xuất khẩu tăng gấp hai lần nhập khẩu.
D.  
Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 đi qua địa điểm nào sau đây?

A.  
Di Linh.
B.  
Đồng Xoài.
C.  
Đà Lạt.
D.  
Nha Trang.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?

A.  
Thanh Hóa.
B.  
Yên Bái.
C.  
Bắc Kạn.
D.  
Hà Giang.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.  
Hồ Yaly.
B.  
Hồ Lắk.
C.  
Biển Hồ.
D.  
Biển Lạc.
Câu 9: 1 điểm

Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về

A.  
trồng cây lương thực.
B.  
khai thác dầu khí.
C.  
nuôi trồng thủy sản.
D.  
trồng cây dược liệu.
Câu 10: 1 điểm

Sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay

A.  
chủ yếu ở trung du.
B.  
phát triển rất mạnh.
C.  
chỉ Nhà nước quản lí.
D.  
tạo ra nhiều sản phẩm.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

A.  
Quy Nhơn.
B.  
Huế.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Hội?

A.  
Sông Gianh.
B.  
Sông Cả.
C.  
Sông Mã.
D.  
Sông Ba.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A.  
Trường Sa.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Hoàng Sa.
D.  
Cần Thơ.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?

A.  
Sơn Động.
B.  
Trại Cau.
C.  
Na Dương.
D.  
Sơn Dương.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?

A.  
Ngọc Krinh.
B.  
Kon Ka Kinh.
C.  
Ngọc Linh.
D.  
Chư Yang Sin.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A.  
Yok Đôn.
B.  
Núi Chúa.
C.  
Tràm Chim.
D.  
Cần Giờ.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A.  
Cha Lo.
B.  
Lao Bảo.
C.  
Cầu Treo.
D.  
A Đớt.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Nam Định.
C.  
Hà Nam.
D.  
Ninh Bình.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có than bùn?

A.  
Bạc Liêu.
B.  
Cà Mau.
C.  
Sóc Trăng.
D.  
Trà Vinh.
Câu 20: 1 điểm

Những cơn bão lớn ở nước ta thường gây ra

A.  
sương mù.
B.  
gió giật mạnh.
C.  
rét đậm.
D.  
tuyết rơi.
Câu 21: 1 điểm

Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là

A.  
đẩy mạnh trồng rừng.
B.  
nông lâm kết hợp.
C.  
lập khu bảo tồn.
D.  
bón phân cải tạo.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?

A.  
Đồng Xoài.
B.  
A Yun Pa.
C.  
Gia Nghĩa.
D.  
Bảo Lộc.
Câu 23: 1 điểm

Cây cà phê ở nước ta hiện nay

A.  
được trồng theo hướng tập trung.
B.  
phân bố đều ở tất cả các vùng.
C.  
chủ yếu tạo thức ăn cho chăn nuôi.
D.  
chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 24: 1 điểm

Hoạt động chế biến gỗ của nước ta hiện nay

A.  
tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau.
B.  
hoàn toàn do Nhà nước quản lí.
C.  
phân bố đều giữa các địa phương.
D.  
sử dụng nhiều vốn của nước ngoài.
Câu 25: 1 điểm

Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay

A.  
tăng cường vai trò của kinh tế tư nhân.
B.  
phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
C.  
gia tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
D.  
hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 26: 1 điểm

Các dân tộc ít người của nước ta

A.  
sống tậ trung ở các đồng bằng.
B.  
chủ yếu sản xuất công nghiệp.
C.  
có chất lượng cuộc sống rất cao.
D.  
có phong tục tập quán đa dạng.
Câu 27: 1 điểm

Các huyện đảo của nước ta

A.  
phát triển mạnh khai thác khoáng sản.
B.  
có các đảo lớn nằm ở vùng ven bờ.
C.  
hình thành các điểm du lịch nổi tiếng.
D.  
phát triển mạnh dịch vụ hàng hải.
Câu 28: 1 điểm

Đường bờ biển của nước ta

A.  
đi qua hầu hết các tỉnh trong nước.
B.  
tiếp giáp với vùng đặc quyền kinh tế.
C.  
dài gấp nhiều lần biên giới quốc gia.
D.  
kéo dài theo chiều từ bắc xuống nam.
Câu 29: 1 điểm

Mạng lưới đô thị của nước ta hiện nay

A.  
được phân chia thành nhiều loại.
B.  
phân bố chủ yếu ở vùng núi cao.
C.  
hoàn toàn trực thuộc trung ương.
D.  
chủ yếu là thành phố quy mô lớn.
Câu 30: 1 điểm

Mạng lưới đường bộ của nước ta

A.  
có chiều dài luôn luôn cố định.
B.  
chủ yếu vận chuyển hàng quốc tế.
C.  
chưa hội nhập đường bộ xuyên Á.
D.  
đã phủ kín các vùng trong cả nước.
Câu 31: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là

A.  
đầu tư công nghệ chế biến, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B.  
phát triển các nông trường quốc doanh, sử dụng các giống tốt.
C.  
sản xuất theo hướng tập trung, mở rộng diện tích cho canh tác.
D.  
hình thành trang trại, làm chủ thị trường tiêu thụ trong nước.
Câu 32: 1 điểm

Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do

A.  
tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B.  
nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C.  
thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D.  
chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.
Câu 33: 1 điểm

Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2014 - 2020:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B.  
Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C.  
Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
D.  
Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
Câu 34: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Nam Trung Bộ là

A.  
thay đổi phân công lao động, tăng vai trò trung chuyển.
B.  
thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa, hình thành khu kinh tế.
C.  
tạo nhiều việc làm và thay đổi kinh tế nông thôn ven biển.
D.  
thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
Câu 35: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
khai thác hiệu quả thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B.  
thu hút nguồn lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho các dân tộc ít người.
C.  
tạo thêm nhiều việc làm, góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi.
D.  
sử dụng một cách hợp lí các loại tài nguyên, tạo nguồn sản phẩm hàng hóa lớn.
Câu 36: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lâu năm theo hướng tập trung ở Bắc Trung Bộ là

A.  
tạo nguồn nguyên liệu để chế biến, giải quyết vấn đề việc làm.
B.  
sử dụng hợp lí tự nhiên, giảm tác hại của các cơn lũ đột ngột.
C.  
thu hút nguồn vốn đầu tư, chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế.
D.  
đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, khai thác tốt hơn các thế mạnh.
Câu 37: 1 điểm

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến ở Đồng bằng sông Hồng là

A.  
có nguyên liệu tại chỗ phong phú, lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
B.  
nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, mạng lưới giao thông vận tải đồng bộ, lao động trẻ.
C.  
vị trí tiếp giáp biển Đông, nguồn năng lượng dồi dào, tài nguyên khoáng sản đa dạng.
D.  
gần nguồn nhiên liệu, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 38: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là

A.  
chung sống với lũ, khai hoang mở rộng diện tích.
B.  
thu hút vốn đầu tư, phát triển cây công nghiệp giá trị.
C.  
cải tạo đất, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
D.  
phát triển thủy lợi, thu hút vốn, phân bố lại dân cư.
Câu 39: 1 điểm
Đồng bằng ven biển miền Trung mưa nhiều vào thu đông chủ yếu do tác động của
A.  
gió theo hướng đông bắc và tây nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B.  
dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
C.  
địa hình dãy núi Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc.
D.  
vị trí giáp biển, việc hình thành các áp thấp nhiệt đới, gió Tây chiếm ưu thế.
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2010

2015

2017

2020

Cây hàng năm

11214,3

11700,0

11498,1

10871,1

Cây lâu năm

2846,8

3245,3

3403,9

3616,3

Tổng số

14061,1

14945,3

14902,0

14487,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.  
Miền.
B.  
Tròn.
C.  
Cột.
D.  
Đường.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 21) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 (Đề 21) được xây dựng theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục, mang đến các câu hỏi phong phú, sát thực tế kỳ thi chính thức. Đáp án chi tiết và phần giải thích từng câu là công cụ hữu ích giúp học sinh tự học, tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

329,269 lượt xem 177,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 18) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 18) được biên soạn kỹ lưỡng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, đề thi giúp học sinh kiểm tra toàn diện kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi chính thức. Đáp án chi tiết kèm theo không chỉ hỗ trợ học sinh tự đánh giá mà còn nâng cao khả năng phân tích và giải bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

332,287 lượt xem 178,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 23) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 23) được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo phù hợp với cấu trúc kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, phân bổ hợp lý theo các mức độ nhận thức, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và tăng cường kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phần giải thích rõ ràng là công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình ôn luyện.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

361,553 lượt xem 194,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 2) được thiết kế bám sát ma trận đề minh họa do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Đề thi không chỉ giúp học sinh làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp mà còn cung cấp phần đáp án chi tiết, dễ hiểu, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập, luyện thi, và củng cố kiến thức quan trọng.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

311,072 lượt xem 167,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 20) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 được biên soạn cẩn thận theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với bố cục rõ ràng, nội dung sát với chương trình học, đề thi cung cấp các dạng câu hỏi đa dạng giúp học sinh làm quen với cấu trúc bài thi thực tế. Đáp án chi tiết kèm phân tích từng câu hỏi, hỗ trợ tối đa trong việc củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,037 lượt xem 121,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 22) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 (Đề 22) được biên soạn công phu dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có cấu trúc hợp lý, nội dung bám sát thực tế học tập, giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức và luyện tập kỹ năng làm bài. Phần đáp án chi tiết hỗ trợ tối đa trong quá trình học tập và tự ôn thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,085 lượt xem 181,496 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 16) được biên soạn bám sát ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có nội dung phong phú, bao quát các kiến thức trọng tâm, đồng thời cung cấp đáp án và phân tích chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và nâng cao năng lực làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

243,669 lượt xem 131,194 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 24) được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bám sát thực tế, cung cấp các dạng bài tập quan trọng giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự đánh giá và phân tích bài thi một cách hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

284,133 lượt xem 152,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 17) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 17) được thiết kế chi tiết theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Các câu hỏi được phân bố khoa học, kèm đáp án và lời giải rõ ràng, giúp học sinh dễ dàng ôn luyện và cải thiện kỹ năng làm bài một cách hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

299,255 lượt xem 161,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!