thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 2) được thiết kế bám sát ma trận đề minh họa do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Đề thi không chỉ giúp học sinh làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp mà còn cung cấp phần đáp án chi tiết, dễ hiểu, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập, luyện thi, và củng cố kiến thức quan trọng.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Ma trận đề minh họa Đề thi Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Tổng hợp kiến thức Phân tích đề

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Đơn vị: triệu người)

Quốcgia

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

TháiLan

Sốdân

54,0

16,5

32,8

66,4

Số dân thành thị

16,5

3,9

24,9

33,1

(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê,2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2019 của một số quốc gia?

A.  
Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.
B.  
Cam-pu-chia cao hơn Mi-an-ma.
C.  
Cam-pu-chia cao hơnMa-lai-xi-a.
D.  
Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?

A.  
Đà Lạt.
B.  
Cà Mau.
C.  
Đồng Hới.
D.  
Cần Thơ.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô nhỏ nhất?

A.  
Bắc Giang.
B.  
Nam Định.
C.  
Thanh Hóa.
D.  
Hải Dương.
Câu 4: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2019

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam-pu-chia và Thái Lan năm 2019?

A.  
Công nghiệp-xây dựng của Thái Lan thấp hơn Cam-pu-chia.
B.  
Công nghiệp-xây dựng cao nhất trong GDP của cả hai nước.
C.  
Tỉ trọng dịch vụ Thái Lan cao gấp hai lần so với Cam-pu-chia.
D.  
Dịch vụ, công nghiệp-xây dựng Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 5: 1 điểm

Rượu, bia, nước ngọt là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến

A.  
sản phẩm chăn nuôi.
B.  
sản phẩm trồng trọt.
C.  
thủy, hải sản.
D.  
hóa chất.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.  
Thanh Hóa.
B.  
Phúc Yên.
C.  
Hạ Long.
D.  
Thái Nguyên.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện Cần Đơn?

A.  
Đồng Nai.
B.  
Tây Ninh.
C.  
Bình Phước.
D.  
Bình Dương.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực của hệ thống sông nào sau đây?

A.  
Sông Thái Bình.
B.  
Sông Đà Rằng.
C.  
Sông Thu Bồn.
D.  
Sông Đồng Nai.
Câu 9: 1 điểm

Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay

A.  
chỉ có khai khoáng.
B.  
tương đối đa dạng.
C.  
chỉ có chế biến.
D.  
có ít ngành.
Câu 10: 1 điểm

Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A.  
chè.
B.  
lúa gạo.
C.  
cà phê chè.
D.  
bông.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Khánh Hòa.
B.  
Phú Yên.
C.  
Bình Định.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây cao su được trồng ở tỉnh nào sau đây?

A.  
Quảng Trị.
B.  
Thừa Thiên-Huế.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Nghệ An.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểm nào sau đây?

A.  
Đà Lạt.
B.  
Pleiku.
C.  
A Yun Pa.
D.  
An Khê.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao thấp nhất?

A.  
Núi Chúa.
B.  
Cát Tiên.
C.  
Yok Đôn.
D.  
Hang Pác Bó.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

A.  
Hạ Long.
B.  
Thái Nguyên.
C.  
Phúc Yên.
D.  
Hạ Long
Câu 16: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A.  
Phan Thiết.
B.  
Quy Nhơn.
C.  
Nha Trang.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nhất?

A.  
Hưng Yên.
B.  
Nam Định.
C.  
Thái Bình.
D.  
Hòa Bình.
Câu 18: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp Biển Đông?
A.  
Lạng Sơn.
B.  
Quảng Ninh.
C.  
Bắc Giang.
D.  
Thái Nguyên
Câu 19: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào sau đây?
A.  
Dãy Hoành Sơn.
B.  
Dãy Bạch Mã.
C.  
Dãy Trường Sơn Bắc.
D.  
Dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 20: 1 điểm

Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở các đồng bằng nước ta là

A.  
trồng cây theo băng.
B.  
xây hồ thủy điện.
C.  
gia cố đê biển.
D.  
chống nhiễm phèn.
Câu 21: 1 điểm

Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có

A.  
nhiễm mặn đất.
B.  
sạt lở bờ biển.
C.  
xói mòn đất.
D.  
sóng thần.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước?

A.  
Vĩnh Long.
B.  
Long An.
C.  
Kiên Giang
D.  
Trà Vinh.
Câu 23: 1 điểm

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

A.  
hiệu quả chăn nuôi rất cao và luôn ổn định.
B.  
trâu và bò là hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
C.  
thức ăn cho chăn nuôi hoàn toàn nhập khẩu.
D.  
đẩy mạnh chăn nuôi với hình thức công nghiệp.
Câu 24: 1 điểm
Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A.  
nhiều sản phẩm có thị trường tiêu thụ rộng.
B.  
khai thác có sản lượng lớn hơn nuôi trồng.
C.  
chỉ có ở các tỉnh giáp biển và các hải đảo.
D.  
tàu thuyền, phương tiện khai thác rất hiện đại.
Câu 25: 1 điểm
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A.  
chỉ có các ngành công nghệ cao.
B.  
nguyên liệu nhập khẩu hoàn toàn.
C.  
chất lượng sản phẩm được nâng lên.
D.  
phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 26: 1 điểm
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A.  
tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B.  
giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
C.  
tập trung chủ yếu khu vực Ngoài nhà nước.
D.  
phát triển đồng đều các thành phần kinh tế.
Câu 27: 1 điểm

Các huyện đảo của nước ta

A.  
chỉ duy nhất phát triển trồng trọt.
B.  
có khả năng phát triển du lịch.
C.  
là các trung tâm công nghiệp lớn
D.  
là nơi có nhiều loại khoáng sản.
Câu 28: 1 điểm

Vị trí địa lí của nước ta

A.  
là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên.
B.  
thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai.
C.  
được xây dựng qua thời gian dài dựng nước.
D.  
án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châu Mỹ.
Câu 29: 1 điểm

Các đô thị ở nước ta hiện nay

A.  
có hệ thống giao thông rất hiện đại.
B.  
có tổng số dân lớn hơn ở nông thôn.
C.  
đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
D.  
tập trung nhiều lao động có kĩ thuật.
Câu 30: 1 điểm

Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay

A.  
chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá.
B.  
có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ô tô.
C.  
có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo.
D.  
đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các đối tác.
Câu 31: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A.  
chuyển dịch cơ cấu ngành, sử dụng hiệu quả tài nguyên, thu hút vốn.
B.  
tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất.
C.  
thu ngoại tệ, nâng cao hiệu quả kinh tế, phát triển sản xuất hàng hoá.
D.  
bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 32: 1 điểm

Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do

A.  
nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào.
B.  
tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí.
C.  
sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
D.  
giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
Câu 33: 1 điểm

Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2020:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
B.  
Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
C.  
Tình hình tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
D.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
Câu 34: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
tạo thế mở cửa, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế.
B.  
phát triển nền kinh tế mở, hình thành khu kinh tế, tăng cường giao lưu.
C.  
tạo mối giao lưu kinh tế Bắc - Nam, thu hút đầu tư, phát triển du lịch.
D.  
phát triển kinh tế ở phía tây, hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư.
Câu 35: 1 điểm
Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A.  
đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B.  
tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C.  
tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
D.  
đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 36: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên.
B.  
đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
C.  
nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư.
D.  
thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 37: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là

A.  
chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển vụ đông.
B.  
đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
C.  
mở rộng cây ăn quả, đẩy mạnh việc thâm canh.
D.  
thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
Câu 38: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.  
tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
B.  
chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.
C.  
phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
D.  
phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
Câu 39: 1 điểm
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có khí hậu khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A.  
gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
B.  
địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến.
C.  
vị trí gần chí tuyến, gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, địa hình núi.
D.  
Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm

2015

2017

2019

2020

Diện tích (nghìn ha)

643,3

664,7

690,1

695,6

Sản lượng (nghìn tấn)

1453,0

1577,2

1686,8

1763,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Kết hợp.
B.  
Miền.
C.  
Cột.
D.  
Đường.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 21) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 (Đề 21) được xây dựng theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục, mang đến các câu hỏi phong phú, sát thực tế kỳ thi chính thức. Đáp án chi tiết và phần giải thích từng câu là công cụ hữu ích giúp học sinh tự học, tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

329,269 lượt xem 177,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 18) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 18) được biên soạn kỹ lưỡng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, đề thi giúp học sinh kiểm tra toàn diện kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi chính thức. Đáp án chi tiết kèm theo không chỉ hỗ trợ học sinh tự đánh giá mà còn nâng cao khả năng phân tích và giải bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

332,286 lượt xem 178,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 23) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 23) được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo phù hợp với cấu trúc kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, phân bổ hợp lý theo các mức độ nhận thức, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và tăng cường kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phần giải thích rõ ràng là công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình ôn luyện.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

361,553 lượt xem 194,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 20) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 được biên soạn cẩn thận theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với bố cục rõ ràng, nội dung sát với chương trình học, đề thi cung cấp các dạng câu hỏi đa dạng giúp học sinh làm quen với cấu trúc bài thi thực tế. Đáp án chi tiết kèm phân tích từng câu hỏi, hỗ trợ tối đa trong việc củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,037 lượt xem 121,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 22) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 (Đề 22) được biên soạn công phu dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có cấu trúc hợp lý, nội dung bám sát thực tế học tập, giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức và luyện tập kỹ năng làm bài. Phần đáp án chi tiết hỗ trợ tối đa trong quá trình học tập và tự ôn thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,084 lượt xem 181,496 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 16) được biên soạn bám sát ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có nội dung phong phú, bao quát các kiến thức trọng tâm, đồng thời cung cấp đáp án và phân tích chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và nâng cao năng lực làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

243,668 lượt xem 131,194 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 19) được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cung cấp nội dung toàn diện và đáp án chi tiết. Đề thi là tài liệu quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức, luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

248,579 lượt xem 133,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 24) được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bám sát thực tế, cung cấp các dạng bài tập quan trọng giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự đánh giá và phân tích bài thi một cách hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

284,133 lượt xem 152,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 17) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 17) được thiết kế chi tiết theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Các câu hỏi được phân bố khoa học, kèm đáp án và lời giải rõ ràng, giúp học sinh dễ dàng ôn luyện và cải thiện kỹ năng làm bài một cách hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

299,255 lượt xem 161,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!