thumbnail

(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Nguyễn Khuyến có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Nguyễn Khuyến. Bộ đề có đáp án chi tiết, được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp để học sinh ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lí 2023 Nguyễn Khuyến Đáp án chi tiết Ôn tập Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Đề thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong hệ SI, oát trên mét vuông (W/m2) là đơn vị của

A.  
mức cường độ âm.
B.  
bước sóng.
C.  
cường độ âm.
D.  
tần số âm.
Câu 2: 1 điểm

Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là

A.  
cơ năng.
B.  
li độ.
C.  
vận tốc.
D.  
lực kéo về.
Câu 3: 1 điểm

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng cùng phương, cùng

A.  
biên độ và độ lệch pha không đổi.
B.  
biên độ và cùng pha.
C.  
tần số và cùng biên độ.
D.  
tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 4: 1 điểm

Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này là

A.  
λ=v2πf\lambda = \frac{v}{{2\pi f}} .
B.  
λ=vf\lambda = vf .
C.  
λ=v.2πf\lambda = v.2\pi f .
D.  
λ=vf\lambda = \frac{v}{f} .
Câu 5: 1 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là I0. Tại một điểm trong không gian có cường độ âm là I. Đại lượng L=logII0L = \log \frac{I}{{{I_0}}} được gọi là

A.  
mức cường độ âm.
B.  
biên độ âm.
C.  
cường độ âm.
D.  
tần số âm.
Câu 6: 1 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật ở vị trí có li độ x và vận tốc v thì cơ năng của vật là

A.  
12kx2\frac{1}{2}{\rm{k}}{{\rm{x}}^2} .
B.  
12mv2\frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{v}}^2} .
C.  
12(kx2+mv2)\frac{1}{2}\left( {{\rm{k}}{{\rm{x}}^2} + {\rm{m}}{{\rm{v}}^2}} \right) .
D.  
kx2+mv2{\rm{k}}{{\rm{x}}^2} + {\rm{m}}{{\rm{v}}^2} .
Câu 7: 1 điểm

Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào dưới đây không thay đổi?

A.  
Bước sóng.
B.  
Tốc độ truyền sóng.
C.  
Biên độ sóng.
D.  
Tần số sóng.
Câu 8: 1 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai đỉnh sóng (gợn sóng lồi) liên tiếp là

A.  
λ\lambda .
B.  
0,5λ0,5\lambda .
C.  
\[4\lambda \].
D.  
2λ2\lambda .
Câu 9: 1 điểm

Một con lắc đơn có dây dài \ell và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tại một thời điểm, li độ cong của con lắc là s. Đại lượng F=mgsF = - \frac{{mg}}{\ell }s được gọi là

A.  
lực căng dây của con lắc.
B.  
lực kéo về của con lắc.
C.  
trọng lượng của con lắc.
D.  
lực hướng tâm của con lắc.
Câu 10: 1 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

A.  
chu kì sóng.
B.  
biên độ của sóng.
C.  
năng lượng sóng.
D.  
tốc độ truyền sóng.
Câu 11: 1 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là \ell , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  
12mgα02\frac{1}{2}mg\ell {\alpha _0}^2 .
B.  
mgα02mg\ell {\alpha _0}^2 .
C.  
12mgα0\frac{1}{2}mg\ell {\alpha _0} .
D.  
12mgα02\frac{1}{2}mg{\alpha _0}^2 .
Câu 12: 1 điểm

Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?

A.  
Li độ.
B.  
Vận tốc.
C.  
Pha dao động.
D.  
Tần số góc.
Câu 13: 1 điểm

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng là λ. Khoảng cách gần nhau nhất giữa vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng là

A.  
λ4\frac{\lambda }{4} .
B.  
λ\lambda .
C.  
2λ2\lambda .
D.  
λ2\frac{\lambda }{2} .
Câu 14: 1 điểm
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình x = Acos(ωt + φ). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A.  
12kA2\frac{1}{2}{\rm{k}}{{\rm{A}}^2} .
B.  
kA
C.  
ω2A
D.  
ωA
Câu 15: 1 điểm

Chọn câu sai.

Trong dao động điều hòa

A.  
quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng.
B.  
gia tốc của vật đạt cực tiểu khi vật ở biên dương.
C.  
biên độ, tần số góc và pha dao động không đổi theo thời gian.
D.  
thế năng, động năng biến thiên cùng tần số.
Câu 16: 1 điểm

Trong sự phản xạ sóng, nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ

A.  
lệch pha nhau góc 2π3\frac{{2\pi }}{3} .
B.  
cùng pha nhau.
C.  
ngược pha nhau.
D.  
vuông pha với nhau.
Câu 17: 1 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau. Khi li độ của hai dao động thành phần là x1 và x2 thì li độ của dao động tổng hợp là

A.  
x1x2\left| {{x_1} - {x_2}} \right| .
B.  
x1+x2{{\rm{x}}_1} + {{\rm{x}}_2} .
C.  
x12+x22\sqrt {{\rm{x}}_1^2 + {\rm{x}}_2^2} .
D.  
x12x22\sqrt {{\rm{x}}_1^2 - {\rm{x}}_2^2} .
Câu 18: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
B.  
Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số ngoại lực.
C.  
Dao động tắt dần có tần số không đổi theo thời gian.
D.  
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 19: 1 điểm

Ở mặt nước, tại hai điểm A{\rm{A}} B{\rm{B}} có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên vùng giao thoa, các điểm thuộc vân cực đại giao thoa bậc hai có hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó bằng

A.  
±3,0λ \pm 3,0\lambda .
B.  
±2,0λ \pm 2,0\lambda .
C.  
±1,5λ \pm 1,5\lambda .
D.  
±2,5λ \pm 2,5\lambda .
Câu 20: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình a=(4π)2xa = - {(4\pi )^2}x . Tần số dao động của vật là

A.  
4 Hz.
B.  
2 π\pi Hz.
C.  
2 Hz.
D.  
4 π\pi Hz.
Câu 21: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,1π s với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Gia tốc cực đại bằng

A.  
40 cm/s2.
B.  
40 m/s2.
C.  
20 cm/s2.
D.  
20 m/s2.
Câu 22: 1 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u=5cos(80πt0,5πx)cmu = 5\cos (80\pi t - 0,5\pi x)\,\,cm (t tính bằng s, x tính bằng cm). Tốc độ truyền sóng là

A.  
3,2 m/s.
B.  
0,8 m/s.
C.  
160 m/s.
D.  
1,6 m/s.
Câu 23: 1 điểm

Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A.  
2 s.
B.  
0,5 s.
C.  
1 s.
D.  
30 s.
Câu 24: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng 10 g. Lấy π2 = 10. Thời gian để con lắc thực hiện hai dao động là

A.  
0,2 s.
B.  
3,14 s.
C.  
0,1 s.
D.  
10 s.
Câu 25: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 50 g dao động dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F0cos10πtF = {F_0}\cos 10\pi t (N) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2=10.{\pi ^2} = 10. Giá trị của k là

A.  
100 N/m.
B.  
50 N/m.
C.  
80 N/m.
D.  
20 N/m.
Câu 26: 1 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là I0=1012  W/m2{I_0} = {10^{ - 12}}\;{\rm{W}}/{{\rm{m}}^2} . Tại điểm M có mức cường độ âm là 2 B thì có cường độ âm là

A.  
1010  W/m2{10^{ - 10}}\;{\rm{W}}/{{\rm{m}}^2} .
B.  
2.109  W/m2{2.10^{ - 9}}\;{\rm{W}}/{{\rm{m}}^2} .
C.  
2.108  W/m2{2.10^{ - 8}}\;{\rm{W}}/{{\rm{m}}^2} .
D.  
\[{10^{ - 2}}\;{\rm{W}}/{{\rm{m}}^2}\].
Câu 27: 1 điểm

Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 40 rad/s. Hình chiếu của vật lên đường kính dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 2 m/s và gia tốc cực đại là

A.  
20 m/s2.
B.  
40 m/s2.
C.  
160 m/s2.
D.  
80 m/s2.
Câu 28: 1 điểm

Sóng cơ có chu kì 0,02 s truyền trong môi trường với tốc độ 240 m/s. Hai điểm trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 80 cm dao động lệch pha nhau

A.  
π2\frac{\pi }{2} .
B.  
π12\frac{\pi }{{12}} .
C.  
π6\frac{\pi }{6} .
D.  
π3\frac{\pi }{3} .
Câu 29: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 78 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng 26 cm. Kể cả hai đầu dây, trên dây có số nút sóng là

A.  
6.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
7.
Câu 30: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm, cơ năng bằng 0,18 J. Thế năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x = - 1 cm bằng

A.  
0,12  J0,12\;{\rm{J}} .
B.  
0,02 J.
C.  
0,16  J0,16\;{\rm{J}} .
D.  
0,1798  J0,1798\;{\rm{J}} .
Câu 31: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ là x=Acos(ωtπ3)(A>0,ω>0){\rm{x}} = {\rm{Acos}}\left( {\omega {\rm{t}} - \frac{\pi }{3}} \right)({\rm{A}} > 0,\omega > 0) . Vận tốc của vật có pha ban đầu bằng

A.  
π6\frac{\pi }{6} .
B.  
π3\frac{\pi }{3} .
C.  
5π6 - \frac{{5\pi }}{6} .
D.  
π3 - \frac{\pi }{3} .
Câu 32: 1 điểm

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm dao động cùng pha với bước sóng 2 cm. Giữa nguồn S1 và trung điểm O của đoạn S1S2 có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó biên độ dao động cực đại là

A.  
19.
B.  
9.
C.  
20.
D.  
11.
Câu 33: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng

A.  
135 mJ.
B.  
90 mJ.
C.  
45 mJ.
D.  
15 mJ.
Câu 34: 1 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với cơ năng W. Tại một thời điểm, động năng của con lắc là 2,85 mJ thì thế năng của con lắc là a. Khi động năng của con lắc là 1,32 mJ thì thế năng của con lắc có thể là

A.  
4,17 mJ.
B.  
1,52 mJ.
C.  
1,02 mJ.
D.  
1,32 mJ.
Câu 35: 1 điểm

Một phần đồ thị vận tốc theo thời gian của vật dao động điều hòa như vẽ. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là

Hình ảnh
A.  
8 cm.
B.  
4π cm.
C.  
16 cm.
D.  
8π cm.
Câu 36: 1 điểm

Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với phương trình là x1=A1cos(πt+φ){x_1} = {A_1}\cos (\pi t + \varphi ) x2=A2cosπt{x_2} = {A_2}\cos \pi t (x1, x2 tính bằng cm; t tính bằng s). Vào lúc t = 0, vận tốc của vật là 53πcm/s5\sqrt 3 \pi {\rm{cm}}/{\rm{s}} và li độ dao động x1=5  cm{x_1} = 5\;{\rm{cm}} . Giá trị của φ có thể là

A.  
π4 - \frac{\pi }{4} .
B.  
π2 - \frac{\pi }{2} .
C.  
π6 - \frac{\pi }{6} .
D.  
π3 - \frac{\pi }{3} .
Câu 37: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 85,5 cm và khi trên dây có k + 3 bụng sóng thì d = 89,0625 cm. Chiều dài sợi dây AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
94,5  cm94,5\;{\rm{cm}} .
B.  
96,4  cm96,4\;{\rm{cm}} .
C.  
95,2  cm95,2\;{\rm{cm}} .
D.  
97,0  cm97,0\;{\rm{cm}} .
Câu 38: 1 điểm

Một lò xo nhẹ được gắn thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang. Đầu trên lò xo được gắn cách điện với một quả cầu sắt nhỏ có khối lượng 15 g và điện tích 1 μC. Theo phương thẳng đứng và ở phía trên so với quả cầu sắt có treo một quả cầu thủy tinh nhỏ có khối lượng 50 g và điện tích 1 μC bằng một sợi dây nhẹ khối lượng không đáng kể. Khi quả cầu ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 20 cm. Nâng quả cầu sắt lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để nó dao động. Để sợi dây treo quả cầu thủy tinh luôn căng thì độ cứng nhỏ nhất của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh


A.  
10 N/m.
B.  
5 N/m.
C.  
8 N/m.
D.  
6 N/m.
Câu 39: 1 điểm

Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m nằm ngang, một đầu gắn chặt vào tường còn đầu kia gắn với vật nặng khối lượng 100 g. Ban đầu, vật nặng mang điện tích q = 2.10-6 C nằm cân bằng trên mặt phẳng nằm ngang trong một điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục của lò xo (có xu hướng làm cho lò xo dãn) và có độ lớn E = 3.106 V/m. Vật nhỏ cách điện với lò xo và bỏ qua mọi ma sát. Đột ngột cường độ điện trường bị giảm đi 3 lần nhưng vẫn giữ nguyên hướng, vật nhỏ dao động trên mặt sàn nằm ngang. Tốc độ trung bình của vật kể từ khi giảm cường độ điện trường đến vị trí lò xo không biến dạng là

A.  
1,3 m/s.
B.  
0,8 m/s.
C.  
3,2 m/s.
D.  
1,1 m/s.
Câu 40: 1 điểm

Tại hai điểm A và B ở mặt nước, có hai nguồn sóng dao động vuông góc với mặt nước cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Một điểm M nằm trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB sao cho AB = AM. Số điểm giao thoa cực đại trên đoạn BM nhiều hơn số điểm giao thoa cực đại trên đoạn AM là 5. Số cực đại nhiều nhất có thể trên AB là

A.  
9.
B.  
15.
C.  
19.
D.  
11.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Nguyễn Khuyến Lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Nguyễn Khuyến (Lần 2). Bộ đề cung cấp đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

286,780 lượt xem 154,420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT Nguyễn Thượng Hiền, Hồ Chí Minh có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, Hồ Chí Minh. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

309,142 lượt xem 166,460 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, phù hợp để học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức trước kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,422 lượt xem 196,224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc (Lần 1). Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và làm quen với các dạng bài tập, củng cố kiến thức Vật lí và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,980 lượt xem 196,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Trần Phú có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Trần Phú. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả và làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong kỳ thi chính thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

362,873 lượt xem 195,391 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 3) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được xây dựng theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và rèn kỹ năng giải bài tập.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

362,769 lượt xem 195,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Phan Huy Chú - Đống Đa có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Phan Huy Chú - Đống Đa. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh luyện tập, củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

361,757 lượt xem 194,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và làm quen với cấu trúc đề thi chuẩn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,176 lượt xem 196,091 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2023, soạn thảo dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và ôn luyện hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

358,336 lượt xem 192,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!