thumbnail

(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Trần Nhân Tông, Nam Định có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023 từ trường THPT Trần Nhân Tông, Nam Định. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lý 2023 Trần Nhân Tông Nam Định Đáp án chi tiết Luyện thi Ôn tập Tốt nghiệp Học sinh

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì

A.  
độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
B.  
độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C.  
độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
D.  
độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 2: 1 điểm

Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa

A.  
v2 = ω2(x2 – A2)
B.  
v2 = ω2(A2 + x2)
C.  
x2 = A2 – v22
D.  
x2 = v2 + A22
Câu 3: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là

A.  
f = 6 Hz.
B.  
f = 4 Hz.
C.  
f = 2 Hz.
D.  
f = 0,5 Hz.
Câu 4: 1 điểm

Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là

A.  
T = 2 π m k
B.  
T = 2 π k m
C.  
T = 1 2 π k m
D.  
T = 1 2 π m k
Câu 5: 1 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì chu kỳ dao động của vật

A.  
tăng 4 lần.
B.  
giảm 4 lần.
C.  
giảm 2 lần.
D.  
tăng 2 lần.
Câu 6: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (lấy π2 =10)

A.  
T = 4 (s).
B.  
T = 0,4 (s).
C.  
T = 25 (s).
D.  
T = 5 (s).
Câu 7: 1 điểm

Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

A.  
f = 1 2 π l g
B.  
f = 2 π g l
C.  
f = 1 2 π g l
D.  
f = 2 π l g
Câu 8: 1 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao động điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là

A.  
ω = 49 rad/s.
B.  
ω = 7 rad/s.
C.  
ω = 7π rad/s.
D.  
ω = 14 rad/s.
Câu 9: 1 điểm

Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A.  
Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B.  
Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
C.  
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D.  
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 10: 1 điểm

Một con lắc đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất:

A.  
v = 40,9 km/h
B.  
v = 12 m/s
C.  
v = 40,9 m/s
D.  
v =10 m/s
Câu 11: 1 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 4cos(πt + φ) cm và x2 = 4 cos(πt) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi

A.  
φ = 0 rad
B.  
φ = π rad
C.  
φ = 2π rad
D.  
φ = π/2 rad
Câu 12: 1 điểm

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ

A.  
A > A1 + A2
B.  
|A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2
C.  
A = |A1 – A2|
D.  
A < |A1 – A2|
Câu 13: 1 điểm

Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này trong môi trường là

A.  
λ= v/ƒ
B.  
λ= v.ƒ
C.  
λ= ƒ/v
D.  
λ= 2πv/ƒ
Câu 14: 1 điểm

Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng λ là

A.  
75 m.
B.  
7,5 m.
C.  
3 m.
D.  
30,5 m.
Câu 15: 1 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là

A.  
d2 – d1 = kλ/2.
B.  
d2 – d1 = (2k + 1)λ/2.
C.  
d2 – d1 = kλ.
D.  
d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Câu 16: 1 điểm

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A.  
ℓ = kλ.
B.  
ℓ = kλ/2.
C.  
ℓ = (2k + 1)λ/2
D.  
ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 17: 1 điểm

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A.  
các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
B.  
các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.
C.  
các ion dương ngược chiều điện trường trong dung dịch.
D.  
các chất tan trong dung dịch.
Câu 18: 1 điểm

Dòng điện không đổi là dòng điện có

A.  
chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
B.  
chiều không đổi nhưng cường độ thay đổi theo thời gian.
C.  
chiều thay đổi nhưng cường độ không đổi theo thời gian.
D.  
chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
Câu 19: 1 điểm

Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra ℓuôn khác nhau về

A.  
độ cao
B.  
âm sắc
C.  
cường độ
D.  
về cả độ cao, âm sắc
Câu 20: 1 điểm

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i =2 2 cos100πt A/ Cường độ hiệu dụng trong mạch là

A.  
I = 4A
B.  
I = 2,83A
C.  
I = 2A
D.  
I = 1,41A.
Câu 21: 1 điểm

Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là

A. wNBS B. NBS/w C. wNBS/ D. wNBS.

A.  
wNBS
B.  
NBS/w
C.  
wNBS
D.  
wNBS.
Câu 22: 1 điểm

Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là

A.  
i sớm pha hơn u góc π/2.
B.  
u và i ngược pha nhau.
C.  
u sớm pha hơn i góc π/2.
D.  
u và i cùng pha với nhau.
Câu 23: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt) V. Công thức tính tổng trở của mạch là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 24: 1 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là

A.  
Z = 50 Ω.
B.  
Z = 70 Ω
C.  
Z = 110 Ω.
D.  
Z = 2500 Ω.
Câu 25: 1 điểm

Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là

A.  
217,4 cm.
B.  
11,5 cm.
C.  
203,8 cm.
D.  
1105 m
Câu 26: 1 điểm

Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C =10-4/π (F) một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt –π/6) V. Chọn biểu thức đúng về cường độ dòng điện trong mạch điên qua tụ điện?

A.  
i = 12cos(100πt + π/3) A
B.  
i = 1,2cos(100πt + π/3) A
C.  
i = 12cos(100πt – 2π/3)A
D.  
i = 1,2cos(100πt - π/3) A
Câu 27: 1 điểm

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
v = 60 cm/s
B.  
v = 75 cm/s.
C.  
v = 12 cm/s.
D.  
v = 15 m/s.
Câu 28: 1 điểm

Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số ƒ = 30 Hz, cùng biên độ A = 2 cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM=15 cm, BM=13 cm bằng

A.  
2 cm.
B.  
2 3 (cm).
C.  
4 cm.
D.  
0 cm.
Câu 29: 1 điểm

Chiết suất của thuỷ tinh bằng 2 , chết suất của không khí bằng 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thuỷ tinh với không khí bằng

A.  
450
B.  
540
C.  
480
D.  
370
Câu 30: 1 điểm

Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kỳ dao động T1 = 1,8 (s). Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 2,4 (s). Chu kỳ dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên:

A.  
T = 2,5 (s)
B.  
T = 2,8 (s)
C.  
T = 3,6 (s)
D.  
T = 3 (s)
Câu 31: 1 điểm

Hai nguồn sóng S1 và S2 dao động cùng pha, với tần số 100Hz. Khoảng cách S1S2 = 10 cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2

A.  
17
B.  
14
C.  
15
D.  
8
Câu 32: 1 điểm

Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a, bước sóng λ. Tại một điểm trên dây có VTCB cách một nút một đoạn λ/12 có biên độ dao động là

A.  
a/2
B.  
a 2
C.  
a 3
D.  
a
Câu 33: 1 điểm

Có hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C; q1 = 10-6 C được đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn là

A.  
2 N
B.  
0,2 N
C.  
20 N
D.  
0,02 N
Câu 34: 1 điểm

Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật m =100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật rời khỏi VTCB theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới một đoạn bằng 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. Cho g =10 m/s2 = π2. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí mà lò xo bị dãn 2 cm lần đầu tiên.

A.  
t =10,3 ms
B.  
t = 33,3 ms
C.  
t = 66,7 ms
D.  
t = 76,8 ms
Câu 35: 1 điểm

Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:

A.  
1 =105 cm; ℓ2 = 55 cm.
B.  
1 = 64 cm; ℓ2 =100 cm.
C.  
1 = 100 cm; ℓ2 = 64 cm.
D.  
1 = 65 cm; ℓ2= 95 cm.
Câu 36: 1 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(πt + φ1) cm và x2 = 4cos(πt + π/3) cm (biết φ 1 > 0 ). Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ nhất là

A.  
π/6 rad
B.  
2π/3 rad
C.  
5π/6 rad
D.  
π/2 rad
Câu 37: 1 điểm

một mạch điện RLC nối tiếp như hình vẽ. Biết L = 0 , 8 π (H), C = 10 - 4 π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos100πt V thì thấy điện áp uAN lệch pha π 2 so với u. Giá trị R là

Hình ảnh
A.  
R = 20 Ω.
B.  
R = 40 Ω.
C.  
R = 48 Ω.
D.  
R = 140 Ω.
Câu 38: 1 điểm

Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60 V; UL = 120 V; UC = 40 V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100 V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng

A.  
61,5 V.
B.  
80,0 V.
C.  
92,3 V.
D.  
55,7 V.
Câu 39: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A.  
x = 6 cos 20 π t + 2 π 3 cm/s
B.  
x = 6 cos 10 π t - 2 π 3 cm/s
C.  
x = 3 cos 10 π t + π 3 cm/s
D.  
x = 3 cos 20 π t - π 3 cm/s
Câu 40: 1 điểm

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc dao động của điểm N trên đây là

Hình ảnh
A.  
65,45 cm/s.
B.  
-65,45 cm/s.
C.  
-39,25 cm/s.
D.  
39,25 cm/s.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 15) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài tập.

1 giờ

289,472 lượt xem 155,869 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 8) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và tự tin tham dự kỳ thi chính thức.

1 giờ

286,013 lượt xem 154,007 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài tập.

1 giờ

292,669 lượt xem 157,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

305,396 lượt xem 164,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 10) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và nâng cao kiến thức trước kỳ thi.

1 giờ

320,060 lượt xem 172,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 3) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức hiệu quả.

1 giờ

339,053 lượt xem 182,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự tin hơn trong kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

339,365 lượt xem 182,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 17) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được xây dựng theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.

1 giờ

340,691 lượt xem 183,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 9) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

357,942 lượt xem 192,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!