thumbnail

[2023] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2023 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Trần Hưng Đạo, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như số phức, giải tích, logarit và các câu hỏi tư duy logic.

Từ khoá: Toán học số phức giải tích logarit tư duy logic năm 2023 Trường THPT Trần Hưng Đạo đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

lim15n+2\lim \frac{1}{{5n + 2}} bằng

A.  
15.\frac{1}{5}.
B.  
0.
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
+. + \infty .
Câu 2: 1 điểm

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=0,x=0,x=2.y = {2^x},y = 0,x = 0,x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
S=022xdx.S = \int\limits_0^2 {{2^x}dx.}
B.  
S=π0222xdx.S = \pi \int\limits_0^2 {{2^{2x}}dx.}
C.  
S=0222xdx.S = \int\limits_0^2 {{2^{2x}}dx.}
D.  
S=π022xdx.S = \pi \int\limits_0^2 {{2^x}dx.}
Câu 3: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x21)=3{\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) = 3 là:

A.  
{3;3}.\left\{ { - 3;3} \right\}.
B.  
{3}.\left\{ { - 3} \right\}.
C.  
{3}.\left\{ 3 \right\}.
D.  
{10;10}.\left\{ { - \sqrt {10} ;\sqrt {10} } \right\}.
Câu 4: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+xf\left( x \right) = {x^4} + x

A.  
x4+x+C.{x^4} + x + C.
B.  
4x3+1+C.4{x^3} + 1 + C.
C.  
x5+x2+C.{x^5} + {x^2} + C.
D.  
15x5+12x2+C.\frac{1}{5}{x^5} + \frac{1}{2}{x^2} + C.
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\,\,\left( {a,b,c,d \in R} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Hình ảnh

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 6: 1 điểm

Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là:

A.  
3+4i.3 + 4i.
B.  
43i.4 - 3i.
C.  
34i.3 - 4i.
D.  
4+3i.4 + 3i.
Câu 7: 1 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
43a3.\frac{4}{3}{a^3}.
B.  
163a3.\frac{{16}}{3}{a^3}.
C.  
4a3.4{a^3}.
D.  
16a3.16{a^3}.
Câu 8: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x42x21.y = {x^4} - 2{x^2} - 1.
B.  
y=x4+2x21.y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.
C.  
y=x3x21.y = {x^3} - {x^2} - 1.
D.  
y=x3+x21.y = - {x^3} + {x^2} - 1.
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2)A\left( {1;1; - 2} \right)B(2;2;1)B\left( {2;2;1} \right) . Vecto AB\overrightarrow {AB} có tọa độ là:

A.  
(3;3;1).\left( {3;3; - 1} \right).
B.  
(1;1;3).\left( { - 1; - 1; - 3} \right).
C.  
(3;1;1).\left( {3;1;1} \right).
D.  
(1;1;3).\left( {1;1;3} \right).
Câu 10: 1 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, log3(3a){\log _3}\left( {3a} \right) bằng

A.  
3log3a.3{\log _3}a.
B.  
3+log3a.3 + {\log _3}a.
C.  
1+log3a.1 + {\log _3}a.
D.  
1log3a.1 - {\log _3}a.
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+).\left( { - 1; + \infty } \right).
B.  
(1;+).\left( {1; + \infty } \right).
C.  
(1;1).\left( { - 1;1} \right).
D.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 12: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh?

A.  
A382.A_{38}^2.
B.  
238.{2^{38}}.
C.  
C382.C_{38}^2.
D.  
382.{38^2}.
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x+31=y11=z52\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 5}}{2} có một vecto chỉ phương là

A.  
u1=(3;1;5).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {3; - 1;5} \right).
B.  
u4=(1;1;2).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1; - 1;2} \right).
C.  
u2=(3;1;5).\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 3;1;5} \right).
D.  
u3=(1;1;2).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1; - 1; - 2} \right).
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):3x+2y+z4=0\left( P \right):\,3x + 2y + z - 4 = 0 có một vecto pháp tuyến là

A.  
n3=(1;2;3).\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 1;2;3} \right).
B.  
n4=(1;2;3).\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1;2; - 3} \right).
C.  
n2=(3;2;1).\overrightarrow {{n_2}} = \left( {3;2;1} \right).
D.  
n1=(1;2;3).\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1;2;3} \right).
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR).f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in R} \right). Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4f(x)3=04f\left( x \right) - 3 = 0 là:

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 16: 1 điểm

Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

A.  
512.\frac{5}{{12}}.
B.  
744.\frac{7}{{44}}.
C.  
122.\frac{1}{{22}}.
D.  
27.\frac{2}{7}.
Câu 17: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+2x27xy = {x^3} + 2{x^2} - 7x trên đoạn [0;4]\left[ {0;4} \right] bằng:

A.  
259. - 259.
B.  
68.68.
C.  
00
D.  
4. - 4.
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a.SA = \sqrt 2 a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A.  
450.{45^0}.
B.  
600.{60^0}.
C.  
300.{30^0}.
D.  
900.{90^0}.
Câu 19: 1 điểm

01e3x+1dx\int\limits_0^1 {{e^{3x + 1}}dx} bằng

A.  
13(e4e).\frac{1}{3}\left( {{e^4} - e} \right).
B.  
e4e.{e^4} - e.
C.  
13(e4+e).\frac{1}{3}\left( {{e^4} + e} \right).
D.  
e3e.{e^3} - e.
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;2)A\left( {1;2; - 2} \right) và vuông góc với đường thẳng Δ:x+12=y21=z+33\Delta :\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 3}}{3} có phương trình là

A.  
3x+2y+z5=0.3x + 2y + z - 5 = 0.
B.  
2x+y+3z+2=0.2x + y + 3z + 2 = 0.
C.  
x+2y+3z+1=0.x + 2y + 3z + 1 = 0.
D.  
2x+y+3z2=0.2x + y + 3z - 2 = 0.
Câu 21: 1 điểm

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+42x2+xy = \frac{{\sqrt {x + 4} - 2}}{{{x^2} + x}}

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB=a,SAAB = a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a.SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A.  
a2.\frac{a}{2}.
B.  
a.a.
C.  
6a3.\frac{{\sqrt 6 a}}{3}.
D.  
2a2.\frac{{\sqrt 2 a}}{2}.
Câu 23: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A.  
11 năm.
B.  
12 năm.
C.  
9 năm.
D.  
10 năm.
Câu 24: 1 điểm

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x+2yi)+(2+i)=2x3i\left( {3x + 2yi} \right) + \left( {2 + i} \right) = 2x - 3i với i là đơn vị ảo.

A.  
x=2;y=2.x = - 2;y = - 2.
B.  
x=2;y=1.x = - 2;y = - 1.
C.  
x=2;y=2.x = 2;y = - 2.
D.  
x=2;y=1.x = 2;y = - 1.
Câu 25: 1 điểm

Ông A dự định sử dụng hết 6,7m26,7{m^2} kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
1,57m3.1,57{m^3}.
B.  
1,11m3.1,11{m^3}.
C.  
1,23m3.1,23{m^3}.
D.  
2,48m3.2,48{m^3}.
Câu 26: 1 điểm

Cho 521dxxx+4=aln3+bln5+cln7\int\limits_5^{21} {\frac{{dx}}{{x\sqrt {x + 4} }} = a\ln 3} + b\ln 5 + c\ln 7 với a,b,ca,\,b,\,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a+b=2c.a + b = - 2c.
B.  
a+b=c.a + b = c.
C.  
ab=c.a - b = - c.
D.  
ab=2c.a - b = - 2c.
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a,BC=2a,SAAB = a,BC = 2a,\,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a.SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A.  
30a6.\frac{{\sqrt {30} a}}{6}.
B.  
421a21.\frac{{4\sqrt {21} a}}{{21}}.
C.  
221a21.\frac{{2\sqrt {21} a}}{{21}}.
D.  
30a12.\frac{{\sqrt {30} a}}{{12}}.
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;3)A\left( {2;1;3} \right) và đường thẳng d:x+11=y12=z22.d:\,\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{2}. Đường thẳng đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là

A.  
{x=2ty=3+4tz=3t\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 3 + 4t\\z = 3t\end{array} \right.
B.  
{x=2+2ty=1+tz=3+3t\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 + t\\z = 3 + 3t\end{array} \right.
C.  
{x=2+2ty=1+3tz=3+2t\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 + 3t\\z = 3 + 2t\end{array} \right.
D.  
{x=2ty=3+3tz=2t\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 3 + 3t\\z = 2t\end{array} \right.
Câu 29: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+6x+5my = \frac{{x + 6}}{{x + 5m}} nghịch biến trên khoảng (10;+)\left( {10; + \infty } \right) ?

A.  
3
B.  
Vô số
C.  
4
D.  
5
Câu 30: 1 điểm

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm. Giả định 1m31{m^3} gỗ có giá α\alpha (triệu đồng), 1m31{m^3} than chì có giá 6α6\alpha (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A.  
84,5.a (đồng)
B.  
78,2.a (đồng)
C.  
8,45.a (đồng)
D.  
7,82.a (đồng)
Câu 31: 1 điểm

Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t)=1150t2+5975t(m/s)v\left( t \right) = \frac{1}{{150}}{t^2} + \frac{{59}}{{75}}t\,\,\left( {m/s} \right) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a(m/s2)a\left( {m/{s^2}} \right) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

A.  
20 (m/s).
B.  
16 (m/s).
C.  
13 (m/s).
D.  
15 (m/s).
Câu 32: 1 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn (z+3i)(z3)\left( {\overline z + 3i} \right)\left( {z - 3} \right) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:

A.  
92.\frac{9}{2}.
B.  
32.3\sqrt 2 .
C.  
3.
D.  
322.\frac{{3\sqrt 2 }}{2}.
Câu 33: 1 điểm

Hệ số của x5{x^5} trong khai triển biểu thức x(3x1)6+(2x1)8x{\left( {3x - 1} \right)^6} + {\left( {2x - 1} \right)^8} bằng

A.  
3007. - 3007.
B.  
577. - 577.
C.  
3007.3007.
D.  
577.577.
Câu 34: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax3+bx2+cx2f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx - 2g(x)=dx2+ex+2(a,b,c,d,eR).g\left( x \right) = d{x^2} + ex + 2\,\,\left( {a,b,c,d,e \in R} \right). Biết rằng đồ thị của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=g(x)y = g\left( x \right) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2;1;1 - 2; - 1;1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng:

Hình ảnh

A.  
376.\frac{{37}}{6}.
B.  
132.\frac{{13}}{2}.
C.  
92.\frac{9}{2}.
D.  
3712.\frac{{37}}{{12}}.
Câu 35: 1 điểm

Cho a > 0,b > 0 thỏa mãn log10a+3b+1(25a2+b2+1)+log10ab+1(10a+3b+1)=2{\log _{10a + 3b + 1}}\left( {25{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{10ab + 1}}\left( {10a + 3b + 1} \right) = 2 . Giá trị của a+2ba + 2b bằng:

A.  
52.\frac{5}{2}.
B.  
6.
C.  
22.
D.  
112.\frac{{11}}{2}.
Câu 36: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x8+(m1)x5(m21)x4+1y = {x^8} + \left( {m - 1} \right){x^5} - \left( {{m^2} - 1} \right){x^4} + 1 đạt cực tiểu tại x=0?x = 0?

A.  
3
B.  
2
C.  
Vô số
D.  
1
Câu 37: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A’B’C’D’ và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO=12MIMO = \frac{1}{2}MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC’D’) và (MAB) bằng

Hình ảnh

A.  
61365.\frac{{6\sqrt {13} }}{{65}}.
B.  
78585.\frac{{7\sqrt {85} }}{{85}}.
C.  
68585.\frac{{6\sqrt {85} }}{{85}}.
D.  
171365.\frac{17\sqrt{13}}{65}.
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(2)=13f\left( 2 \right) = - \frac{1}{3}f(x)=x[f(x)]2f'\left( x \right) = x{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} với mọi xRx \in \mathbb{R} . Giá trị của f(1)f\left( 1 \right) bằng:

A.  
116. - \frac{{11}}{6}.
B.  
23 - \frac{2}{3} .
C.  
29 - \frac{2}{9} .
D.  
76. - \frac{7}{6}.
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;1)I\left( { - 1;2;1} \right) và đi qua điểm A(1;0;1)A\left( {1;0; - 1} \right) . Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

A.  
643.\frac{{64}}{3}.
B.  
32
C.  
64
D.  
323.\frac{{32}}{3}.
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x2)2+(y3)2+(z4)2=2\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = 2 và điểm A(1;2;3;)A\left( {1;2;3;} \right) . Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là:

A.  
2x+2y+2z+15=02x + 2y + 2z + 15 = 0
B.  
2x+2y+2z15=02x + 2y + 2z - 15 = 0
C.  
x+y+z+7=0x + y + z + 7 = 0
D.  
x+y+z7=0x + y + z - 7 = 0
Câu 41: 1 điểm

Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;19]\left[ {1;19} \right] . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng

A.  
10276859.\frac{{1027}}{{6859}}.
B.  
25396859.\frac{{2539}}{{6859}}.
C.  
22876859.\frac{{2287}}{{6859}}.
D.  
109323.\frac{{109}}{{323}}.
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : {x=1+3ty=3z=5+4t.\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 3\\z = 5 + 4t\end{array} \right.. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua điểm A(1;3;5)A\left( {1; - 3;5} \right) và có vecto chỉ phương u(1;2;2).\overrightarrow u \left( {1;2; - 2} \right). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ\Delta có phương trình là

A.  
{x=1+2ty=25tz=6+11t.\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 2 - 5t\\z = 6 + 11t\end{array} \right..
B.  
{x=1+2ty=25tz=6+11t.\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 2 - 5t\\z = - 6 + 11t\end{array} \right..
C.  
{x=1+7ty=3+5tz=5+t.\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 7t\\y = - 3 + 5t\\z = 5 + t\end{array} \right..
D.  
{x=1ty=3z=5+7t.\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = - 3\\z = 5 + 7t\end{array} \right..
Câu 43: 1 điểm

Cho phương trình 3x+m=log3(xm){3^x} + m = {\log _3}\left( {x - m} \right) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(15;15)m \in \left( { - 15;15} \right) để phương trình đã cho có nghiệm ?

A.  
16
B.  
9
C.  
14
D.  
15
Câu 44: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5\sqrt 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và AM=153A'M = \frac{{\sqrt {15} }}{3} . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
153.\frac{{\sqrt {15} }}{3}.
B.  
253.\frac{2\sqrt{5}}{3}.
C.  
5.\sqrt 5 .
D.  
2153.\frac{2\sqrt{15}}{3}.
Câu 45: 1 điểm

Cho hai hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=g(x).y=g\left( x \right). Hai hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right)y=g(x)y = g'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=g(x)y = g'\left( x \right) . Hàm số h(x)=f(x+7)g(2x+92)h\left( x \right) = f\left( {x + 7} \right) - g\left( {2x + \frac{9}{2}} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
(2;165).\left( {2;\frac{{16}}{5}} \right).
B.  
(34;0).\left( { - \frac{3}{4};0} \right).
C.  
(165;+)\left( {\frac{{16}}{5}; + \infty } \right)
D.  
(3;134).\left( 3;\frac{13}{4} \right).
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}} có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
22.2\sqrt 2 .
D.  
23.2\sqrt 3 . .
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z(z3i)+2i=(4i)z?\left| z \right|\left( {z - 3 - i} \right) + 2i = \left( {4 - i} \right)z?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=18x474x2y = \frac{1}{8}{x^4} - \frac{7}{4}{x^2} có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1;y1),N(x2;y2)M\left( {{x}_{1}};{{y}_{1}} \right),N\left( {{x}_{2}};{{y}_{2}} \right) ( M, N khác A) thỏa mãn y1y2=3(x1x2)?{y_1} - {y_2} = 3\left( {{x_1} - {x_2}} \right)?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 49: 1 điểm

Phương trình sin(3x+π3)=32\sin \left( {3x + \frac{\pi }{3}} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2} có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;π2)\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right) ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 50: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a3.a\sqrt 3 . Thể tích V của khối chóp đó là bao nhiêu?

A.  
V=223a3.V = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}.
B.  
V=423a3.V = \frac{{4\sqrt 2 }}{3}{a^3}.
C.  
V=26a3.V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.
D.  
V=29a3.V = \frac{{\sqrt 2 }}{9}{a^3}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2023] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2023 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,730 lượt xem 105,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Trần Hưng Đạo. Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sát chương trình lớp 12, với đáp án chi tiết và lời giải rõ ràng, hỗ trợ học sinh ôn luyện và nâng cao kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,820 lượt xem 114,576 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trần Quang Khải - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,140 lượt xem 115,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trần Bình Trọng - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Trần Bình Trọng. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng, sát chương trình học lớp 12, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,754 lượt xem 107,548 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trần Quang Khải - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Trần Quang Khải. Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sát với nội dung chương trình lớp 12, kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và cải thiện kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,782 lượt xem 116,179 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Trân - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Nguyễn Trân, gồm các câu hỏi bám sát chương trình học lớp 12, kết hợp lý thuyết và bài tập vận dụng. Tài liệu này kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh làm quen với định dạng đề thi và nâng cao kỹ năng giải bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,823 lượt xem 119,427 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
19. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - KSCL trường Trần Đăng Ninh - Hà Nội - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,995 lượt xem 1,057 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
85. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường chuyên Vĩnh Phúc, Yên Lạc, Trần Phú (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,276 lượt xem 1,743 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2023] Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2023 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,164 lượt xem 108,857 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!