thumbnail

04. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;3)\left( 1 ; 3 \right).

C.  

Hàm số đã cho có một điểm cực trị.

D.  

Hàm số đã cho đạt cực đại tại x=1x = 1.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x<43^{x} < 4

A.  

(;log34)\left( - \infty ; \log_{3} 4 \right).

B.  

((log)34;+)\left( \left(log\right)_{3} 4 ; + \infty \right).

C.  

(;(log)43)\left( - \infty ; \left(log\right)_{4} 3 \right).

D.  

((log)43;+)\left( \left(log\right)_{4} 3 ; + \infty \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có bán kính bằng 5. Một mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 8π.8 \pi . Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S)\left( S \right) đến mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) bằng

A.  

3\sqrt{3}.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 4: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=(log)65xy = \left(log\right)_{\dfrac{6}{5}} x.

B.  

y=(56)xy = \left( \dfrac{5}{6} \right)^{x}.

C.  

y=(log)56xy = \left(log\right)_{\dfrac{5}{6}} x.

D.  

y=(65)xy = \left( \dfrac{6}{5} \right)^{x}.

Câu 5: 0.2 điểm

Trên đoạn [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right. hàm sốy=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=2x = - 2.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=2a,  AD=3aA B = 2 a , \textrm{ }\textrm{ } A D = 3 aAA=a.A A^{'} = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACBDB^{'} D^{'} bằng

A.  

a3a \sqrt{3}.

B.  

2a2 a.

C.  

3a3 a.

D.  

aa.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho a là một số thực lớn hơn 0 và khác 1. Nếu ax=3a^{x} = 3 thì a2x+a3xa^{2 x} + a^{3 x} bằng

A.  

18.

B.  

36.

C.  

15.

D.  

243.

Câu 8: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log22x+(5log)12x+6=0log_{2}^{2} x + \left(5log\right)_{\dfrac{1}{2}} x + 6 = 0 bằng

A.  

7.

B.  

66.

C.  

5.

D.  

12.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=3u_{1} = 3u3=5u_{3} = - 5. Khi đó, công sai của cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)

A.  

d=4d = - 4.

B.  

d=4d = 4.

C.  

d=2d = - 2.

D.  

d=2d = 2.

Câu 10: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A.  

55.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

66.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABCS . A B C. Gọi A,  B,  CA^{'} , \textrm{ }\textrm{ } B^{'} , \textrm{ }\textrm{ } C^{'} lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,  SB,  SCS A , \textrm{ }\textrm{ } S B , \textrm{ }\textrm{ } S C. Biết thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng 24. Thể tích khối chóp S.ABCS . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

88.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

66.

Câu 12: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x5)8y = \left( x - 5 \right)^{- 8}

A.  

.

B.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

C.  

(;5)\left( - \infty ; 5 \right).

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 13: 0.2 điểm

Trên khoảng (12;+),\left( - \dfrac{1}{2} ; + \infty \right) , đạo hàm của hàm số y=(log)3(2x+1)y = \left(log\right)_{3} \left( 2 x + 1 \right)

A.  

y=1(2x+1)ln3y^{'} = \dfrac{1}{\left( 2 x + 1 \right) ln3}.

B.  

y=12x+1y^{'} = \dfrac{1}{2 x + 1}.

C.  

y=2(2x+1)ln3y^{'} = \dfrac{2}{\left( 2 x + 1 \right) ln3}.

D.  

y=22x+1y^{'} = \dfrac{2}{2 x + 1}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho a, b là hai số thực dương với a1a \neq 1 sao cho (log)ab=3.\left(log\right)_{a} b = 3 . Khi đó, (log)a(a3b2)\left(log\right)_{a} \left( \dfrac{a^{3}}{b^{2}} \right) bằng

A.  

00.

B.  

5- 5.

C.  

99.

D.  

3- 3.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên (SBC)\left( S B C \right) là tam giác cân tại S với BSC^=80.\widehat{B S C} = 80 \circ . Góc giữa hai đường thẳng SCAD bằng

A.  

8080 \circ.

B.  

5050 \circ.

C.  

100100 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như trong hình vẽ bên?

A.  

y=x33x2+2y = - x^{3} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2.

C.  

y=x4+3x2+2y = - x^{4} + 3 x^{2} + 2.

D.  

y=x32x22y = x^{3} - 2 x^{2} - 2.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho a, b là hai số thực dương khác 1. Đồ thị hai hàm số y=axy = a^{x}y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x được cho như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

0<a<1,  b>10 < a < 1 , \textrm{ }\textrm{ } b > 1.

B.  

a>1,  0<b<1a > 1 , \textrm{ }\textrm{ } 0 < b < 1.

C.  

a>1,  b>1a > 1 , \textrm{ }\textrm{ } b > 1.

D.  

0<a<1,  0<b<10 < a < 1 , \textrm{ }\textrm{ } 0 < b < 1.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình thang ABCD vuông tại A, B với AD=1 cm,  BC=3 cmA D = 1 \textrm{ } \text{cm}, \textrm{ }\textrm{ } B C = 3 \textrm{ } \text{cm}CD=22 cm.C D = 2 \sqrt{2} \textrm{ } \text{cm}. Quay hình thang ABCD xung quanh trục BC thì khối tròn xoay tạo thành có thể tích bằng

A.  

12π (cm)312 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

B.  

4π (cm)34 \pi \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

C.  

20π3 (cm)3\dfrac{20 \pi}{3} \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

16π3 (cm)3\dfrac{16 \pi}{3} \textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho bằng

A.  

33.

B.  

2172 \sqrt{17}.

C.  

58\sqrt{58}.

D.  

77.

Câu 20: 0.2 điểm

Số hạng chứa x12x^{12} trong khai triển NewTon của biểu thức (xx2)10\left( x - x^{2} \right)^{10}

A.  

45.

B.  

45- 45.

C.  

45x1245 x^{12}.

D.  

45x12- 45 x^{12}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. bằng

A.  

44.

B.  

55.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng aa và cạnh bên SA=2aS A = 2 a. Thể tích của khối tứ diện SABCS A B C bằng

A.  

a31412\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{12}.

B.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

C.  

a3146\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{6}.

D.  

a3144\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{4}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x24)(x+1)f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} - 4 \right) \left( x + 1 \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số g(x)=f(12x)g \left( x \right) = f \left( 1 - 2 x \right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

33.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

11.

Câu 24: 0.2 điểm

Số điểm cực đại của hàm số y=x46x2+7y = x^{4} - 6 x^{2} + 7

A.  

33.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 25: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=1y = - 1.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 26: 0.2 điểm

Với mọi a, b thỏa mãn (log)3a(2log)3b=1,\left(log\right)_{3} a - \left(2log\right)_{3} b = - 1 , khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

3a=b23 a = b^{2}.

B.  

a=b2a = b^{2}.

C.  

a=3b2a = 3 b^{2}.

D.  

a2=ba^{2} = b.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = 3. Hỏi u20u_{20} bằng bao nhiêu?

A.  

3.2203 . 2^{20}.

B.  

2.3202 . 3^{20}.

C.  

3.2193 . 2^{19}.

D.  

2.3192 . 3^{19}.

Câu 28: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 là

A.  

18π18 \pi.

B.  

6π6 \pi.

C.  

18.

D.  

6.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm trong đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để phương trình 2f(x)+m=02 f \left( x \right) + m = 0 có đúng một nghiệm?

A.  

1616.

B.  

1212.

C.  

1414.

D.  

2121.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

44.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đường cao bằng a2a \sqrt{2}SC=2a2.S C = 2 a \sqrt{2} . Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 32: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=mx4(5m)x2+1y = m x^{4} - \left( 5 - m \right) x^{2} + 1 ba điểm cực trị?

A.  

Vô số.

B.  

66.

C.  

55.

D.  

44.

Câu 33: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 8 là

A.  

40π40 \pi.

B.  

60π60 \pi.

C.  

80π80 \pi.

D.  

20π20 \pi.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng

A.  

2.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

1.

Câu 35: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?

A.  

120.

B.  

216.

C.  

180.

D.  

240.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}AB=a,AC=2aA B = a , A C^{'} = 2 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

B.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=1xf^{'} \left( x \right) = 1 - x với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(0; 2)\left( 0 ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

(1; 3)\left( 1 ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Giá trị của tham số m để hàm số y=x42mx3+mx21y = x^{4} - 2 m x^{3} + m x^{2} - 1 đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

A.  

m0m \geq 0.

B.  

m2m \geq 2.

C.  

m2m \leq - 2.

D.  

m1m \leq 1.

Câu 39: 0.2 điểm

Một cốc nước hình trụ có chiều cao 16 cm16 \textrm{ } \text{cm} và bán kính bằng 6 cm.6 \textrm{ } \text{cm}. Trong cốc có một lượng nước chiếm một nửa cốc nước. Hỏi khi đặt vào trong cốc nước một khối trụ có đường kính đáy bằng 4 cm4 \textrm{ } \text{cm} và chiều cao bằng chiều cao của cốc nước theo phương thẳng đứng thì chiều cao của nước so với đáy là bao nhiêu?

A.  

9,6 cm9 , 6 \textrm{ } \text{cm}.

B.  

12 cm12 \textrm{ } \text{cm}.

C.  

14,4 cm14 , 4 \textrm{ } \text{cm}.

D.  

9 cm9 \textrm{ } \text{cm}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nhiều nghiệm nhất là với a,  bR.a , \textrm{ }\textrm{ } b \in \mathbb{R} . Khi đó, giá trị a+ba + b bằng

A.  

394- \dfrac{39}{4}.

B.  

10- 10.

C.  

14\dfrac{1}{4}.

D.  

174\dfrac{17}{4}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm số đa thức bậc 5. Biết f(5)=2f \left( - 5 \right) = - 2 và đồ thị hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 1010 để hàm số g(x)=f(x4+2x25)3x4+6x2+mg \left( x \right) = \left| f \left(\right. - x^{4} + 2 x^{2} - 5 \right) - 3 x^{4} + 6 x^{2} + m \left|\right. có 5 điểm cực trị?

A.  

66.

B.  

88.

C.  

55.

D.  

77.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C D có các mặt ACDA C DBCDB C ​ D là các tam giác đều cạnh bằng 22, góc giữa hai mặt phẳng (ACD)\left( A C D \right)(BCD)\left( B C D \right) bằng 3030 \circ. Thể tích khối tứ diện ABCDA B C D bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

C.  

332\dfrac{3 \sqrt{3}}{2}.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Số các nghiệm nguyên của bất phương trình

A.  

13.

B.  

15.

C.  

10.

D.  

8.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Khi đó, 3a+b+c+d3 a + b + c + d bằng

A.  

44.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

1- 1.

Câu 45: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của b thuộc (50;50)\left( - 50 ; 50 \right) sao cho 9a(2b1)3a+b2b6>09^{a} - \left( 2 b - 1 \right) 3^{a} + b^{2} - b - 6 > 0 đúng với mọi giá trị a[1;2)a \in \left[ 1 ; 2 \right)?

A.  

87.

B.  

89.

C.  

88.

D.  

86.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+3xf \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + 3 xg(x)=mx3+nx2xg \left( x \right) = m x^{3} + n x^{2} - x với a,  b,  c,  m,  nRa , \textrm{ }\textrm{ } b , \textrm{ }\textrm{ } c , \textrm{ }\textrm{ } m , \textrm{ }\textrm{ } n \in \mathbb{R}. Biết rằng hàm số y=f(x)g(x)y = f \left( x \right) - g \left( x \right) có ba điểm cực trị là 1;  1- 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 1 và 2. Hàm số y=f(x)g(x)y = f \left( x \right) - g \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

B.  

(3;1)\left( - 3 ; - 1 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x thỏa mãn (log)2(x2+3)(log)22y8x+2(x2+2)24x3y+x(4xy)<0\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 3 \right) - \left(log\right)_{2} \left| 2 y - 8 x \left|\right. + 2 \left(\right. x^{2} + 2 \right)^{2} - \left| 4 x^{3} - y + x \left(\right. 4 - x y \right) \left|\right. < 0?

A.  

12.

B.  

18.

C.  

10.

D.  

20.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=2a,  BC=aA B = 2 a , \textrm{ }\textrm{ } B C = aAA=4a.A A^{'} = 4 a . Gọi M là trung điểm của cạnh AB.A B . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA B^{'}CM bằng

A.  

a52\dfrac{a \sqrt{5}}{2}.

B.  

25a5\dfrac{2 \sqrt{5} a}{5}.

C.  

2a3\dfrac{2 a}{3}.

D.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Hai điểm M,  NM , \textrm{ }\textrm{ } N lần lượt thuộc các đoạn thẳng ABA BADA D (MN không trùng với A) sao cho 2ABAM+3ADAN=8\dfrac{2 A B}{A M} + \dfrac{3 A D}{A N} = 8. Kí hiệu V,  V1V , \textrm{ }\textrm{ } V_{1} lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCDS . A B C DS.MBDN.S . M B D N . Giá trị lớn nhất của tỉ số V1V\dfrac{V_{1}}{V} bằng

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

613\dfrac{6}{13}.

C.  

516\dfrac{5}{16}.

D.  

25\dfrac{2}{5}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho phương trình (log)6(x+1)=(log)2x+1.(log)6(x22x+m)  (1).\left(log\right)_{6} \left( x + 1 \right) = \left(log\right)_{2} \sqrt{x + 1} . \left(log\right)_{6} \left( x^{2} - 2 x + m \right) \textrm{ }\textrm{ } \left( 1 \right) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để phương trình (1)\left( 1 \right) có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

13.

D.  

2.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
04. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,479 lượt xem 1,330 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
04. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Hàm Long - Bắc Ninh - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,807 lượt xem 1,505 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
04. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ - ( HẢI PHÒNG ) L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,944 lượt xem 4,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
04. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Hiệp Hòa 2 - Bắc Giang (Có giải thích chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,462 lượt xem 4,550 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!