thumbnail

07. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN BẮC GIANG - Lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R\mathbb{R}?

A.  

y=(x2)2y = \left( x - 2 \right)^{- 2}.

B.  

y=(x2)3y = \left( x - 2 \right)^{3}.

C.  

(x2)sin3\left( x - 2 \right)^{sin3}.

D.  

y=(x2)13y = \left( x - 2 \right)^{\dfrac{1}{3}}.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho tứ giác ABCDA B C D có số đo bốn góc tạo thành một cấp số nhân có công bội q=2q = 2, số đo của góc nhỏ nhất trong 4 góc là

A.  

101^{0}.

B.  

(24)0\left(24\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(12)0\left(12\right)^{0}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, có đạo hàm f(x)=(2x)2(x+2)3(x5)f^{'} \left( x \right) = \left( 2 - x \right)^{2} \left( x + 2 \right)^{3} \left( x - 5 \right), xR\forall x \in \mathbb{R}. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(5 ; +)\left( 5 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(2 ; 5)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right).

C.  

(2 ; +)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

( ; 2)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số f(x)=x3+3x2+m25f \left( x \right) = x^{3} + 3 x^{2} + m^{2} - 5 có giá trị lớn nhất trên đoạn [1 ; 2]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right. là 19.

A.  

m=1m = 1m=2m = - 2.

B.  

m=1m = 1m=3m = 3.

C.  

m=2m = 2m=3m = 3.

D.  

m=2m = 2m=2m = - 2

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối nón đỉnh SS, bán kính đáy bằng 333 \sqrt{3} và có góc ở đỉnh bằng (120)@\left(120\right)^{@}. Gọi AABB là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác SABS A B là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng \left(\right. S A B \right) bằng

A.  

322\dfrac{3 \sqrt{2}}{2}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

32\dfrac{3}{2}.

D.  

33.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D 'có AD=8,CD=6,AC=241A D = 8 , C D = 6 , A C ' = 2 \sqrt{41}. Tính diện tích toàn phần StpS_{t p}của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCDA B C Dvà ABCDA ' B ' C ' D '.

A.  

Stp=70πS_{t p} = 70 \pi.

B.  

Stp=40πS_{t p} = 40 \pi.

C.  

Stp=80πS_{t p} = 80 \pi.

D.  

Stp=130πS_{t p} = 130 \pi.

Câu 7: 0.2 điểm

Cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng thứ hai là u2=1u_{2} = 1, công sai d=5d = 5. Số hạng đầu là

A.  

u1=6u_{1} = 6.

B.  

u1=4u_{1} = 4.

C.  

u1=5u_{1} = 5.

D.  

u1=4u_{1} = - 4.

Câu 8: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên lớn hơn -10 của tham số mm để hàm số y=mx4+(m3)x2+m2y = m x^{4} + \left( m - 3 \right) x^{2} + m^{2} không có điểm cực tiểu là

A.  

9.

B.  

10.

C.  

88.

D.  

vô số.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

(0;32)\left( 0 ; 32 \right).

C.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

D.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2f(x)m=02 f \left( x \right) - m = 033 nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  

77.

B.  

55.

C.  

99.

D.  

88.

Câu 11: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = 2 x + \dfrac{8}{x^{2}} trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) bằng:

A.  

1010.

B.  

55.

C.  

44.

D.  

66.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho a=(2 ; 1  ; 3)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ }\textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right), b=(4 ; 2  ; 6)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ }\textrm{ } ; \textrm{ } 6 \right). Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

a. b=0\overset{\rightarrow}{a} . \textrm{ } \overset{\rightarrow}{b} = 0.

B.  

b=2a\overset{\rightarrow}{b} = - 2 \overset{\rightarrow}{a}.

C.  

.

D.  

a\overset{\rightarrow}{a} ngược hướng với b\overset{\rightarrow}{b}.

Câu 13: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+13x1y = \dfrac{2 x + 1}{3 x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=13y = \dfrac{1}{3}.

B.  

y=13y = - \dfrac{1}{3}.

C.  

y=23y = \dfrac{2}{3}.

D.  

y=23y = - \dfrac{2}{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 5 là:

A.  

100π100 \pi.

B.  

50π50 \pi.

C.  

20π20 \pi.

D.  

5003π.\dfrac{500}{3} \pi .

Câu 15: 0.2 điểm

Nếu log3x=2\log_{3} x = 2 thì xx bằng

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

66.

C.  

99.

D.  

88.

Câu 16: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P = \dfrac{a^{\dfrac{1}{3}} \left(\right. \sqrt[3]{a^{- 4}} - \sqrt[3]{a^{- 1}} \right)}{a^{\dfrac{2}{5}} \left( \sqrt[5]{a \_{}^{3}} - \sqrt[5]{a^{- 2}} \right)}, (a>0)\left( a > 0 \right) ta được

A.  

P=1aP = \dfrac{1}{a}.

B.  

P=1aP = - \dfrac{1}{a}.

C.  

P=aP = - a.

D.  

P=aP = a.

Câu 17: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=2x4y = \sqrt{2^{x} - 4}.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

D=[2;+)D = \left[ 2 ; + \infty \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn 66.

B.  

Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.

C.  

Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của đúng hai mặt.

D.  

Số mặt của một hình đa diện luôn lớn số đỉnh của nó.

Câu 19: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=x+22x+4y = \dfrac{x + 2}{- 2 x + 4}.

B.  

y=2x3x+2y = \dfrac{2 x - 3}{x + 2}.

C.  

y=x+32x4y = \dfrac{- x + 3}{2 x - 4}.

D.  

y=x+1x2y = \dfrac{- x + 1}{x - 2}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho các số a, b, ca , \textrm{ } b , \textrm{ } cdương, khác 11. Xét các khẳng định sau:
(i) (log)ab2=(log)a2b\left(log\right)_{a} b^{2} = \left(log\right)_{a^{2}} b.
(ii) (log)ab(log)ac=(log)bc\dfrac{\left(log\right)_{a} b}{\left(log\right)_{a} c} = \left(log\right)_{b} c.
(iii) (log)ab+(log)ac=(log)a(bc)\left(log\right)_{a} b + \left(log\right)_{a} c = \left(log\right)_{a} \left( b c \right).
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có diện tích đáy bằng 88, chiều cao bằng 6. Đáy ABCDA B C D là hình bình hành tâm OO. Tính thể tích của khối chóp S.CODS . C O D.

A.  

6.

B.  

16.

C.  

12.

D.  

4.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x24), xRf^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x^{2} - 4 \right) , \textrm{ } x \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

B.  

Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

C.  

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=2x = - 2.

D.  

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=2x = 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Một quần thể vi khuẩn lúc đầu có 500 cá thể và cứ sau một giờ thì số lượng cá thể tăng lên gấp 3 lần. Tìm công thức biều thị số lượng cá thể(kí hiệu N \left(\right. t \right)) của quần thể này sau tt giờ kể từ thời điểm ban đầu?

A.  

N(t)=500.et3N \left( t \right) = 500 . e^{\dfrac{t}{3}}.

B.  

N(t)=500.t3N \left( t \right) = 500 . t^{3}.

C.  

N(t)=500.e3tN \left( t \right) = 500 . e^{3 t}.

D.  

N(t)=500.3tN \left( t \right) = 500 . 3^{t}.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho A(0 ; 1; 1)A \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right), B(2 ; 3; 1)B \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 1 \right). Trung điểm của ABA B có tọa độ

A.  

(1 ; 1; 1)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1 ; 2; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(2 ; 4; 0)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(2 ; 2; 2)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là những số dương a, b, ca , \textrm{ } b , \textrm{ } c bằng

A.  

abc2a b c^{2}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

abca b c.

D.  

a+b+ca + b + c.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có độ dài đường sinh là 88 và bán kính đáy là 33. Thể tích của hình trụ là:

A.  

36π36 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

24π24 \pi.

D.  

72π72 \pi.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trong các số a,b,ca , b , c có bao nhiêu số dương?

Hình ảnh

A.  

11.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.  

33.

B.  

00.

C.  

2- 2.

D.  

1- 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x21x23x+2y = \dfrac{x^{2} - 1}{x^{2} - 3 x + 2} có mấy đường tiệm cận?

A.  

33.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh là 55 và đường kính đáy là 66. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  

15π15 \pi.

B.  

30π30 \pi.

C.  

24π24 \pi.

D.  

12π12 \pi.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

Hình ảnh

A.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

B.  

(1;0)\left( 1 ; 0 \right).

C.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(log)2(x1)y = \left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right).

A.  

D=(1;+)D = \left( 1 ; + \infty \right).

B.  

D=[1;+)D = \left[ 1 ; + \infty \right).

C.  

D=RD = \mathbb{R}.

D.  

.

Câu 33: 0.2 điểm

Một người gửi 150 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một tháng với lãi suất 0,56% một tháng. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 180 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số tiền ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)

A.  

34 tháng.

B.  

32 tháng.

C.  

31 tháng.

D.  

33 tháng.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của phương trình (25)x=(125)m\left(25\right)^{x} = \left(125\right)^{m}, mm là tham số.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 36: 0.2 điểm

Tìm mm để phương trình (25)x2(m1).5x+3m4=0\left(25\right)^{x} - 2 \left( m - 1 \right) . 5^{x} + 3 m - 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2x_{1} , x_{2} thoả mãn x1+x2=3x_{1} + x_{2} = 3.

A.  

m=52m = \dfrac{5}{2}.

B.  

m=1272m = \dfrac{127}{2}.

C.  

m=34m = 34.

D.  

m=43m = 43.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho đồ thị của ba hàm số y=(log)axy = \left(log\right)_{a} x, y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} xy=(log)cxy = \left(log\right)_{c} x (với a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) như sau

Hình ảnh


Số lớn nhất trong ba số a,b,ca , b , c

A.  

bb.

B.  

cc.

C.  

aa.

D.  

ba số bằng nhau.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình thang vuông ABCDA B C D (BAD=ABC=(90)@\angle B A D = \angle A B C = \left(90\right)^{@}), biết BC=AB=aB C = A B = a, AD=2aA D = 2 a. Mặt bên SADS A D là tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp chóp S.ABCS . A B C.

A.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

B.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

C.  

a72\dfrac{a \sqrt{7}}{2}.

D.  

a52\dfrac{a \sqrt{5}}{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm nguyên thuộc đoạn \left[ - 10 ; 10 \left]\right. của bất phương trình
\left(\right. \left(27\right)^{x} - \dfrac{1}{3} \right) \left( log_{2}^{2} x + \left(log\right)_{2} 4 x - 4 \right) \geq 0

A.  

5.

B.  

7.

C.  

9.

D.  

10.

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, lấy điểm CC trên tia OzO z sao cho OC=1O C = 1. Trên hai tia Ox,OyO x , O y lần lượt lấy hai điểm A,BA , B thay đổi sao cho 2OA+OB=2OC2 O A + O B = 2 O C. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABCO A B C.

A.  

510\dfrac{\sqrt{5}}{10}.

B.  

355\dfrac{3 \sqrt{5}}{5}.

C.  

3510\dfrac{3 \sqrt{5}}{10}.

D.  

53\dfrac{\sqrt{5}}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Chưa có câu hỏi

Câu 42: 0.2 điểm

Chưa có câu hỏi

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A = \left{ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . ; 6 \right}. Chọn ngẫu nhiên một số từ SS. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 33.

A.  

3190\dfrac{31}{90}.

B.  

1445\dfrac{14}{45}.

C.  

1745\dfrac{17}{45}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Một tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 66 được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt đó thành hai hình nón (không đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là 12π12 \pi. Tính thể tích hình nón còn lại. Giả sử chiều rộng của các mép dán là không đáng kể.

A.  

16π23\dfrac{16 \pi \sqrt{2}}{3}.

B.  

32π53\dfrac{32 \pi \sqrt{5}}{3}.

C.  

32π532 \pi \sqrt{5}.

D.  

16π216 \pi \sqrt{2}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=(f(x)5)(x2)(f(x)3)(x+1)2y = \dfrac{\left(\right. f \left( x \right) - 5 \left.\right) \left( x - 2 \right)}{\left(\right. f \left( x \right) - 3 \left.\right) \left( x + 1 \right)^{2}} có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

Hình ảnh

A.  

44.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

55.

Câu 46: 0.2 điểm

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [2023;2023]\left[\right. - 2023 ; 2023 \left]\right. để hàm số y=x36x2+mx+1y = x^{3} - 6 x^{2} + m x + 1 đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

A.  

20222022.

B.  

20182018.

C.  

20122012.

D.  

20232023.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của mm để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x42x2+my = \left|\right. x^{4} - 2 x^{2} + m \left|\right. trên [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. là nhỏ nhất. Tính số phần tử của S?

A.  

1010.

B.  

88.

C.  

1111.

D.  

99.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCDA B C D là hình thoi, AC=2,BD=4A C = 2 , B D = 4. Biết góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. A B ' D ' \right), (CBD)\left( C B ' D ' \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D '.

A.  

626 \sqrt{2}.

B.  

636 \sqrt{3}.

C.  

434 \sqrt{3}.

D.  

424 \sqrt{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của yy sao cho ứng với mỗi yy, tồn tại duy nhất một giá trị xx thuộc \left[ 1 ; \textrm{ } \dfrac{7}{2} \left]\right. thỏa mãn \left(log\right)_{6} \left(\right. 4 x^{3} - 15 x^{2} + 12 x + y \right) = \left(log\right)_{4} \left( 4 x - x^{2} \right). Số phần tử của SS

A.  

3232.

B.  

3131.

C.  

3333.

D.  

3434.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) và đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên. Hàm số
g(x)=f(x)x33+x2x+2g \left( x \right) = f \left( x \right) - \dfrac{x^{3}}{3} + x^{2} - x + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(2; 4)\left( 2 ; \textrm{ } 4 \right).

B.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(2; 3)\left( 2 ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
07. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh (Kiểm tra đầu năm).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,462 lượt xem 1,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
07. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Trần Quang Khải - Hưng Yên - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,869 lượt xem 1,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
07. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - CHUYÊN LÀO CAI L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,927 lượt xem 4,788 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
07. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Bạc Liêu. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,441 lượt xem 4,529 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[07/2020] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,938 lượt xem 108,731 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[07/2023] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,265 lượt xem 115,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[07/2019] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,842 lượt xem 111,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[07/2021] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,097 lượt xem 110,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[07/2017] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,668 lượt xem 116,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!