thumbnail

09. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - Lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho 0<a10 < a \neq 1x, yx , \text{ } y là các số dương. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

(log)axy=(log)ax(log)ay.\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} x - \left(log\right)_{a} y .

B.  

(log)axy=(log)ax+(log)ay.\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y .

C.  

(log)axy=(log)a(xy).\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} \left( x - y \right) .

D.  

(log)axy=(log)ax(log)ay.\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \dfrac{\left(log\right)_{a} x}{\left(log\right)_{a} y} .

Câu 2: 0.2 điểm

Số tổ hợp chập kk của nn phần tử là

A.  

Cnk=n!(nk)!.C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !} .

B.  

Cnk=n!k!.C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k !} .

C.  

Cnk=n!k!.(nk)!.C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k ! . \left( n - k \right) !} .

D.  

Cnk=k!n!.(nk)!.C_{n}^{k} = \dfrac{k !}{n ! . \left( n - k \right) !} .

Câu 3: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x42x2+1.y = x^{4} - 2 x^{2} + 1 .

B.  

y=x42x21.y = - x^{4} - 2 x^{2} - 1 .

C.  

y=x42x2.y = x^{4} - 2 x^{2} .

D.  

y=x32x2+1.y = x^{3} - 2 x^{2} + 1 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

4.4 .

B.  

2.2 .

C.  

5.5 .

D.  

3.3 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b,  m,  n, (a, b>0)a , \textrm{ } b , \textrm{ }\textrm{ } m , \textrm{ }\textrm{ } n , \textrm{ } \left( a , \textrm{ } b > 0 \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

aman=amn.\dfrac{a^{m}}{a^{n}} = a^{\dfrac{m}{n}} ..

B.  

(am)n=am+n\left( a^{m} \right)^{n} = a^{m + n}.

C.  

(a+b)m=am+bm\left( a + b \right)^{m} = a^{m} + b^{m}.

D.  

am.an=am+na^{m} . a^{n} = a^{m + n}.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho biết (log)ab=2\left(log\right)_{a} b = 2. Tính (log)ab3\left(log\right)_{a} b^{3}

A.  

(log)ab3=6\left(log\right)_{a} b^{3} = 6.

B.  

(log)ab3=3\left(log\right)_{a} b^{3} = 3.

C.  

(log)ab3=8\left(log\right)_{a} b^{3} = 8.

D.  

(log)ab3=9\left(log\right)_{a} b^{3} = 9.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=([ln(x3)])πy = \left(\left[ ln \left(\right. x - 3 \right) \left]\right.\right)^{\pi}

A.  

(4; +)\left( 4 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(e; +)\left( e ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB là:

A.  

V=13B.hV = \dfrac{1}{3} B . h.

B.  

V=16B.hV = \dfrac{1}{6} B . h.

C.  

V=B.hV = B . h.

D.  

V=12B.hV = \dfrac{1}{2} B . h.

Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

B.  

y=x3+3x2+2y = x^{3} + 3 x^{2} + 2.

C.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

D.  

y=x3+3x2+2y = - x^{3} + 3 x^{2} + 2.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A.  

(2; 2)\left( - 2 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

(0; 2)\left( 0 ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

(log)2(8a)=(3log)2a\left(log\right)_{2} \left( 8 a \right) = \left(3log\right)_{2} a.

B.  

(log)2(8a)=(8log)2a\left(log\right)_{2} \left( 8 a \right) = \left(8log\right)_{2} a.

C.  

(log)2(8a)=3+(log)2a\left(log\right)_{2} \left( 8 a \right) = 3 + \left(log\right)_{2} a.

D.  

(log)2(8a)=8+(log)2a\left(log\right)_{2} \left( 8 a \right) = 8 + \left(log\right)_{2} a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên và có bảng biến thiên như sau



Số nghiệm của phương trình 13f(x)+1=0\dfrac{1}{3} f \left( x \right) + 1 = 0

A.  

11.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 13: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}.

B.  

y=xx1y = \dfrac{x}{x - 1}.

C.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

D.  

y=xx+1y = \dfrac{x}{x + 1}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là

A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 2.2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

44.

B.  

16\dfrac{1}{6}.

C.  

88.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A.  

un=n32.u_{n} = n^{3} - 2 .

B.  

un=3n2.u_{n} = 3 n - 2 .

C.  

un=3n2.u_{n} = \sqrt{3 n - 2} .

D.  

un=3n2.u_{n} = 3^{n} - 2 .

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (; +)?\left( - \infty ; \textrm{ } + \infty \right) ?

A.  

y=x4+2x24y = x^{4} + 2 x^{2} - 4.

B.  

y=x2+2x4y = x^{2} + 2 x - 4.

C.  

y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}.

D.  

y=x3+2x2+2x4y = x^{3} + 2 x^{2} + 2 x - 4.

Câu 18: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=1.x = - 1 .

B.  

y=1.y = - 1 .

C.  

x=2.x = 2 .

D.  

y=2.y = 2 .

Câu 19: 0.2 điểm

Trên đoạn hàm số y=x3+3x21y = x^{3} + 3 x^{2} - 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A.  

x=0.x = 0 .

B.  

x=1.x = - 1 .

C.  

x=1.x = 1 .

D.  

x=2.x = 2 .

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ



Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ

A.  

(1; 3).\left( - 1 ; \textrm{ } 3 \right) .

B.  

(1; 0).\left( 1 ; \textrm{ } 0 \right) .

C.  

(1; 1).\left( 1 ; \textrm{ } - 1 \right) .

D.  

(0; 1).\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right) .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC.S . A B C . Trên các cạnh SA, SB, SCS A , \textrm{ } S B , \textrm{ } S C lần lượt lấy các điểm A, B, CA^{'} , \textrm{ } B^{'} , \textrm{ } C^{'} (A, B, CA^{'} , \textrm{ } B^{'} , \textrm{ } C^{'} không trùng đỉnh SS). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

VS.ABCVS.ABC=1SA1SB1SC\dfrac{V_{S . A^{'} B^{'} C^{'}}}{V_{S . A B C}} = \dfrac{1}{S A} \cdot \dfrac{1}{S B} \cdot \dfrac{1}{S C} \cdot

B.  

C.  

VS.ABCVS.ABC=SASASBSBSCSC\dfrac{V_{S . A^{'} B^{'} C^{'}}}{V_{S . A B C}} = \dfrac{S A}{S A '} \cdot \dfrac{S B}{S B '} \cdot \dfrac{S C}{S C '} \cdot

D.  

VS.ABCVS.ABC=SA.SB.SC.\dfrac{V_{S . A^{'} B^{'} C^{'}}}{V_{S . A B C}} = S A ' . S B ' . S C ' .

Câu 22: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C 'BB=aB B ' = a, tam giác ABCA B C vuông cân tại A, AB=a.A , \textrm{ } A B = a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  

V=a3V = a^{3}.

B.  

V=a32V = \dfrac{a^{3}}{2}.

C.  

V=a33V = \dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

V=a36V = \dfrac{a^{3}}{6}.

Câu 23: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; +)?\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right) ?

A.  

y=(3)x.y = \left( \sqrt{3} \right)^{x} .

B.  

y=(23)x.y = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x} .

C.  

y=(1π)x.y = \left( \dfrac{1}{\pi} \right)^{x} .

D.  

y=(0,5)x.y = \left( 0 , 5 \right)^{x} .

Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a2 a và diện tích đáy bằng 3a2.3 a^{2} . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

a3.a^{3} .

B.  

2a3.2 a^{3} .

C.  

3a3.3 a^{3} .

D.  

6a3.6 a^{3} .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 2; 3; 4.2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 4 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  

24.24 .

B.  

48.48 .

C.  

12.12 .

D.  

6.6 .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=a2, BC=aA B = a \sqrt{2} , \textrm{ } B C = aAA=a3.A A^{'} = a \sqrt{3} . Góc giữa đường thẳng ACA C^{'} và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

(90)o.\left(90\right)^{\text{o}} .

B.  

(60)o.\left(60\right)^{\text{o}} .

C.  

(30)o.\left(30\right)^{\text{o}} .

D.  

(45)o.\left(45\right)^{\text{o}} .

Câu 27: 0.2 điểm

Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 6 nam, 4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam bằng

A.  

16.\dfrac{1}{6} .

B.  

13.\dfrac{1}{3} .

C.  

12.\dfrac{1}{2} .

D.  

14.\dfrac{1}{4} .

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA=a,S A = a , tam giác ABCA B C đều, tam giác SABS A Bvuông cân tại SSvà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ BBđến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng

A.  

a427.\dfrac{a \sqrt{42}}{7} .

B.  

a4214.\dfrac{a \sqrt{42}}{14} .

C.  

a426.\dfrac{a \sqrt{42}}{6} .

D.  

a4212.\dfrac{a \sqrt{42}}{12} .

Câu 29: 0.2 điểm

Gọi x1, x2x_{1} , \textrm{ } x_{2} là hai điểm cực trị của hàm số y=x3x2x+2.y = x^{3} - x^{2} - x + 2 . Tổng x1+x2x_{1} + x_{2} bằng

A.  

1.1 .

B.  

23.\dfrac{2}{3} .

C.  

13.- \dfrac{1}{3} .

D.  

23.- \dfrac{2}{3} .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c, (a0)y = a x^{4} + b x^{2} + c , \textrm{ } \left( a \neq 0 \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ



Trong các số a, b, ca , \textrm{ } b , \textrm{ } c có bao nhiêu số dương?

A.  

0.0 .

B.  

2.2 .

C.  

1.1 .

D.  

3.3 .

Câu 31: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)5(2x+1), (x>12)y = \left(log\right)_{5} \left( 2 x + 1 \right) , \textrm{ } \left( x > - \dfrac{1}{2} \right)

A.  

y=22x+1.y^{'} = \dfrac{2}{2 x + 1} .

B.  

y=12x+1.y^{'} = \dfrac{1}{2 x + 1} .

C.  

y=2(2x+1)ln5.y^{'} = \dfrac{2}{\left( 2 x + 1 \right) ln5} .

D.  

y=1(2x+1)ln5.y^{'} = \dfrac{1}{\left( 2 x + 1 \right) ln5} .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B CSA=3a,S A = 3 a , SAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), tam giác ABCA B C vuông tạiAA và có AB=3a,  AC=4aA B = 3 a , \textrm{ }\textrm{ } A C = 4 a. Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

18a318 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

36a336 a^{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương, biểu thức P=a43aP = a^{\dfrac{4}{3}} \sqrt{a}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

P=a73P = a^{\dfrac{7}{3}}.

B.  

P=a56P = a^{\dfrac{5}{6}}.

C.  

P=a116P = a^{\dfrac{11}{6}}.

D.  

P=a103P = a^{\dfrac{10}{3}}.

Câu 34: 0.2 điểm

Kí hiệu M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=exxy = e^{x} - x trên đoạn Giá trị biểu thức M.mM . m bằng

A.  

1e+1.\dfrac{1}{e} + 1 .

B.  

e1e.e - \dfrac{1}{e} .

C.  

1.1 .

D.  

e1.e - 1 .

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2S A = a \sqrt{2}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

a32a^{3} \sqrt{2}.

B.  

a323\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{3}.

C.  

a324\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{4}.

D.  

a326\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{6}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) trên đoạn [5;5]\left[\right. - 5 ; 5 \left]\right. là đường cong trong hình vẽ bên dưới.



Hàm số g(x)=f(x2+4x)x24xg \left( x \right) = f \left( x^{2} + 4 x \right) - x^{2} - 4 x có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng (5;1)\left( - 5 ; 1 \right)?

A.  

6.

B.  

7.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCDA B C D có cạnh aa. Mặt phẳng (P)\left( P \right) chứa cạnh BCB C cắt cạnh ADA D tại EE. Biết góc giữa hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(BCD)\left( B C D \right) có số đo là β\beta thỏa mãn tanβ=527tan \beta = \dfrac{5 \sqrt{2}}{7}. Gọi thể tích của hai tứ diện ABCEA B C EBCDEB C D E lần lượt là V1V_{1}V2V_{2}. Biết V1V2=mn\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{m}{n} với m,nm , n là các số nguyên dương và mn\dfrac{m}{n} tối giản. Giá trị của m+nm + n bằng

A.  

13.

B.  

11.

C.  

9.

D.  

8.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, tam giác SABS A B là tam giác đều cạnh aa và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) tạo với mặt phẳng đáy góc 3030 \circ. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

a334.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4} .

B.  

5a336.\dfrac{5 a^{3} \sqrt{3}}{6} .

C.  

a332.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2} .

D.  

3a334.\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{4} .

Câu 39: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A.  

1.1 .

B.  

4.4 .

C.  

2.2 .

D.  

3.3 .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C DSA=4, AB=2.S A = 4 , \textrm{ } A B = 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACA CSDS D bằng

A.  

142.\dfrac{\sqrt{14}}{2} .

B.  

74.\dfrac{\sqrt{7}}{4} .

C.  

72.\dfrac{\sqrt{7}}{2} .

D.  

144.\dfrac{\sqrt{14}}{4} .

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để đồ thị hàm số y=x44x3+(m2)x2+8x+4y = x^{4} - 4 x^{3} + \left( m - 2 \right) x^{2} + 8 x + 4 cắt trục hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 11?

A.  

55.

B.  

77.

C.  

88.

D.  

33.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho a=(log)2 3a = \left(log\right)_{2} \textrm{ } 3, b=(log)53b = \left(log\right)_{5} 3. Nếu biểu diễn (log)645=a(x+by)b(a+z)\left(log\right)_{6} 45 = \dfrac{a \left( x + b y \right)}{b \left( a + z \right)} thì giá trị của biểu thức S=29x+11y+23zS = 29 x + 11 y + 23 z

A.  

45.45 .

B.  

47.47 .

C.  

74.74 .

D.  

63.63 .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác vuông tại AA,AB=a,AC=3aA B = a , A C = \sqrt{3} a. Hình chiếu vuông góc của AA trên mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B^{'} C^{'} \right) là trung điểm HH của BCB^{'} C^{'}. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right)3a4\dfrac{\sqrt{3} a}{4}. Thế tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

3a38\dfrac{3 a^{3}}{8}.

B.  

3a34\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4}.

C.  

3a32\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2}.

D.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

Câu 44: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đồng biến trên khoảng là

A.  

19.

B.  

18.

C.  

20.

D.  

17.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+1+mx+1+1y = \dfrac{2 \sqrt{x + 1} + m}{\sqrt{x + 1} + 1} với mm là tham số thực. Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên dương của mm để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [1;8]\left[\right. - 1 ; 8 \left]\right. nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập SS là

A.  

3.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho y=f(x)=x33x2+1y = f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 1 có bảng biến thiên như hình vẽ



Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f[f(x)m+1]g \left( x \right) = f \left[\right. f \left( x \right) - m + 1 \left]\right. có đúng 6 điểm cực trị là

A.  

6.

B.  

8.

C.  

12.

D.  

10.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(1m3)x3+3x2+(4m)x+2f \left( x \right) = \left( 1 - m^{3} \right) x^{3} + 3 x^{2} + \left( 4 - m \right) x + 2 với mm là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên

để phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0 có nghiệm x[12023;2023]x \in \left[\right. \dfrac{1}{2023} ; 2023 \left]\right.?

A.  

2023.

B.  

2024.

C.  

2025.

D.  

2022.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ



Gọi SS là tập các giá trị nguyên m[5;5]m \in \left[\right. - 5 ; 5 \left]\right. để hàm số y=13f3(x)+mf2(x)3f(x)+2y = \dfrac{1}{3} f^{3} \left( x \right) + m f^{2} \left( x \right) - 3 f \left( x \right) + 2 đồng biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right). Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

-14.

B.  

0.

C.  

15.

D.  

14.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(log)2(x12+x2x+174)f \left( x \right) = \left(log\right)_{2} \left( x - \dfrac{1}{2} + \sqrt{x^{2} - x + \dfrac{17}{4}} \right). Tính giá trị của biểu thức T=f(12025)+f(22025)+...+f(20242025).T = f \left( \dfrac{1}{2025} \right) + f \left( \dfrac{2}{2025} \right) + . . . + f \left( \dfrac{2024}{2025} \right) .

A.  

T=1012T = 1012.

B.  

T=2024T = 2024.

C.  

T=20252T = \dfrac{2025}{2}.

D.  

T=2025T = 2025.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[25;25]m \in \left[\right. - 25 ; 25 \left]\right. để hàm số y=1mlog32x(4log)3x+m+3y = \dfrac{1}{m log_{3}^{2} x - \left(4log\right)_{3} x + m + 3} xác định trên khoảng

A.  

4545.

B.  

4343.

C.  

4949.

D.  

2323.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
09. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - ĐH Sư Phạm Hà Nội - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 33 câu hỏi 40 phút

2,898 lượt xem 1,554 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
09. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai (Lần 1).pdfTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,416 lượt xem 1,295 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
09. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Phan Đăng Lưu- Thừa Thiên Huế.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,877 lượt xem 4,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
09. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,396 lượt xem 4,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!