thumbnail

130 Câu hỏi trắc nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm

Đại Học, Luật - Môn khác

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.08 điểm

Sản xuất thực phẩm là gì?

A.  
Là việc thực hiện các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, thu hái để tạo ra thực phẩm
B.  
Là việc thực hiện các hoạt động đánh bắt, khai thác để tạo ra thực phẩm
C.  
Là việc thực hiện các hoạt động sơ chế, chế biến, bao gói và bảo quản để tạo ra thực phẩm
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 2: 0.08 điểm

Kinh doanh thực phẩm là gì?

A.  
Là việc thực hiện các hoạt động giới thiệu thực phẩm
B.  
Là việc thực hiện các hoạt động dịch vụ bảo quản, vận chuyển thực phẩm
C.  
Là việc thực hiện các hoạt động buôn bán thực phẩm
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 3: 0.08 điểm

Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe:

A.  
Định kỳ ít nhất 2 lần /năm
B.  
Định kỳ ít nhất 1 lần /năm
C.  
Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm tra
Câu 4: 0.08 điểm

Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

A.  
Phải có Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
B.  
Phải có Giấy xác nhận đủ sức khoẻ
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 5: 0.08 điểm

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?

A.  
1 năm
B.  
3 năm
C.  
5 năm
Câu 6: 0.08 điểm

Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?

A.  
1 năm
B.  
3 năm
C.  
5 năm
Câu 7: 0.08 điểm

Cơ quan nhà nước thuộc bộ /ngành nào có thẩm quyền cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm?

A.  
Ngành Y tế
B.  
Ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
C.  
Ngành Công thương
Câu 8: 0.08 điểm

Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương?

A.  
Sữa chế biến
B.  
Dầu thực vật
C.  
Sản phẩm chế biến bột và tinh bột
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 9: 0.08 điểm

Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hiệu lực), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở phải nộp đơn đề nghị xin cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.08 điểm

Khi tiến hành sản xuất thực phẩm, cơ sở phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

A.  
Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B.  
Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
C.  
Chỉ cần thông báo bằng văn bản cho chính quyền địa phương
Câu 11: 0.08 điểm

Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?

A.  
Được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
B.  
Đủ điều kiện về sức khỏe để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định
C.  
Cả 2 trường hợp hợp trên
Câu 12: 0.08 điểm

Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe:

A.  
Định kỳ ít nhất 2 lần /năm
B.  
Định kỳ ít nhất 1 lần /năm
C.  
Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm tra
Câu 13: 0.08 điểm

Cơ quan y tế cấp nào có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận đủ sức khoẻ để sản xuất/ kinh doanh thực phẩm?

A.  
Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và tương đương trở lên
B.  
Bất kỳ cơ sở y tế nào
Câu 14: 0.08 điểm

Những đối tượng nào khi tham gia sản xuất thực phẩm phải có giấy xác nhận kiến thức ATTP?

A.  
Chủ cơ sở sản xuất thực phẩm
B.  
Người lao động trực tiếp sản xuất
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 15: 0.08 điểm

Khu vực sản xuất thực phẩm phải cách biệt với với nguồn ô nhiễm như: cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 16: 0.08 điểm

Thành phẩm thực phẩm được bảo quản chung trong một khu vực với bảo quản nguyên liệu, bao bì chứa đựng thực phẩm?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 17: 0.08 điểm

Trong quá trình sản xuất thực phẩm, việc lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm là cần thiết?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 18: 0.08 điểm

Kho bảo quản thực phẩm phải đảm bảo các điều kiện về: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng:

A.  
Theo quy định của nhà sản xuất
B.  
Theo điều kiện thực tế của có sở sản xuất hoặc kinh doanh
Câu 19: 0.08 điểm

Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm không đảm bảo an toàn có gây ô nhiễm cho thực phẩm không?

A.  
B.  
Không
Câu 20: 0.08 điểm

Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

A.  
Chủ động kinh doanh sau khi đã thông báo cơ quan chức năng
B.  
Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định
C.  
Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Câu 21: 0.08 điểm

Cơ sở sản xuất thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây?

A.  
Điều kiện về cơ sở
B.  
Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
C.  
Điều kiện về con người
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 22: 0.08 điểm

Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu ngoài các quy định về điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm còn phải tuân thủ các điều kiện sau:

A.  
Phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi nhập khẩu
B.  
Phải được cấp: “Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu” đối với từng lô hàng của cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ quản lý ngành chỉ định
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 23: 0.08 điểm

Loại thực phẩm nào được gọi là thực phẩm bao gói sẵn?

A.  
Thực phẩm được bao gói và ghi nhãn hoàn chỉnh để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
B.  
Thực phẩm bao gói để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 24: 0.08 điểm

Thực phẩm là gì?

A.  
Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản
B.  
Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống, hút đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản
C.  
Tất cả đều đúng
Câu 25: 0.08 điểm

Yêu cầu về nguồn nước sử dụng trong sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm là gì?

A.  
Nước sử dụng trong sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật (số 01: 2009/BYT) đối với nước ăn uống
B.  
Nước sử dụng để vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ và vệ sinh cơ sở phải
C.  
Cả 2 trường hợp trên đúng
D.  
Cả 2 trường hợp trên sai
Câu 26: 0.08 điểm

Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp nào?

A.  
Không hoạt động ngành nghề kinh doanh thực phẩm đã đăng ký
B.  
Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đổi ngành nghề kinh doanh tại cơ sở cũ
C.  
Bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 27: 0.08 điểm

Người trực tiếp chế biến thực phẩm phải thực hiện:

A.  
Rửa sạch tay trước khi chế biến thực phẩm
B.  
Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh
C.  
Cả hai trường hợp trên
Câu 28: 0.08 điểm

Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến không được?

A.  
Khạc nhổ
B.  
Ăn kẹo cao su
C.  
Cả hai trường hợp trên
Câu 29: 0.08 điểm

Người đang mắc các bệnh viêm đường hô hấp cấp tính, lao tiến triển có được phép tham gia sản xuất, chế biến thực phẩm không?

A.  
B.  
Không
Câu 30: 0.08 điểm

Người trực tiếp sản xuất thực phẩm đang mắc các bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa, bị tiêu chảy cấp có được tiếp tục làm việc hay không?

A.  
Vẫn làm việc bình thường
B.  
Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
Câu 31: 0.08 điểm

Người trực tiếp sản xuất thực phẩm đang mắc các bệnh viêm da nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?

A.  
Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang
B.  
Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
Câu 32: 0.08 điểm

Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có được đeo đồng hồ, nhẫn và các đồ trang sức khác không?

A.  
B.  
Không
Câu 33: 0.08 điểm

Người trực tiếp sản xuất thực phẩm có thể để móng tay dài, sơn móng tay?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 34: 0.08 điểm

Khu vực sản xuất thực phẩm không cần thiết phải cách biệt với với nguồn ô nhiễm như: cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 35: 0.08 điểm

Nguyên liệu, bao bì, thành phẩm thực phẩm có được bảo quản chung trong cùng một khu vực không?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 36: 0.08 điểm

Trần tối thiểu là bao nhiêu?

A.  
30cm
B.  
50cm
Câu 37: 0.08 điểm

Nền tối thiểu là bao nhiêu?

A.  
15cm
B.  
30cm
Câu 38: 0.08 điểm

Có được phép sử dụng động vật chết do bệnh, dịch để làm nguyên liệu chế biến thực phẩm không?

A.  
B.  
Không
Câu 39: 0.08 điểm

Các biểu hiện chủ yếu nào sau đây thì được cho là bị ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị ôi thiu?

A.  
Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau đầu
B.  
Ho, sổ mũi, khó thở, hắt hơi, đau đầu
Câu 40: 0.08 điểm

Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây?

A.  
Điều kiện về cơ sở
B.  
Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
C.  
Điều kiện về con người
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 41: 0.08 điểm

Nguy cơ thực phẩm bị ô nhiễm là do yếu tố nào?

A.  
Hóa học
B.  
Sinh học
C.  
Vật lý
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 42: 0.08 điểm

Biện pháp nào sau đây được sử dụng để diệt các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường?

A.  
Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi ít nhất 3 phút)
B.  
Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C
Câu 43: 0.08 điểm

Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào?

A.  
Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh
B.  
Từ nguyên liệu bị ô nhiêm
C.  
Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 44: 0.08 điểm

Khi có tranh chấp, người khởi kiện, khiếu nại phải tự chi trả kinh phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm, trường hợp kết quả kiểm nghiệm khẳng định tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân nào sẽ phải hoàn trả chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm tranh chấp cho người khởi kiện, khiếu nại

A.  
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
B.  
Người khởi kiện, khiếu nại
C.  
Đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm
Câu 45: 0.08 điểm

Bảo quản thực phẩm không đúng quy định của nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì?

A.  
Ô nhiễm thực phẩm
B.  
Giảm chất lượng thực phẩm
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 46: 0.08 điểm

Nhãn thực phẩm bao gói sẵn gồm có các nội dung nào?

A.  
Thời hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản
B.  
Số Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận phù hợp quy định ATTP
C.  
Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm thực phẩm
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 47: 0.08 điểm

Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có phải mặc trang phục bảo hộ riêng không?

A.  
B.  
Không
Câu 48: 0.08 điểm

Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông /bà báo tin cho ai?

A.  
Cơ sở y tế gần nhất
B.  
Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
C.  
Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất
Câu 49: 0.08 điểm

Việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm được áp dụng:

A.  
Đối với từng cơ sở sản xuất thực phẩm
B.  
Đối với từng nhà máy sản xuất độc lập tại một địa điểm
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 50: 0.08 điểm

Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn?

A.  
Nước giải khát, bánh kẹo
B.  
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên
C.  
Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt và các sản phẩm thịt
Câu 51: 0.08 điểm

Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng và bánh kẹo thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ, ngành nào?

A.  
Bộ Y tế
B.  
Bộ Công thương
C.  
Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Câu 52: 0.08 điểm

Cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng, sữa, bánh kẹo, rượu, nước khoáng đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ nào?

A.  
Bộ Y tế
B.  
Bộ Công thương
C.  
Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Câu 53: 0.08 điểm

Xác nhận bằng văn bản

A.  
Sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn
B.  
Sản phẩm nhập khẩu chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ khách sạn bốn sao trở lên
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 54: 0.08 điểm

Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm đã có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO 22000 hoặc tương đương) phải lấy mẫu kiểm nghiệm định kỳ với tần suất?

A.  
01 (một) lần/năm
B.  
02 (hai) lần/năm
C.  
02 (hai) năm/lần
Câu 55: 0.08 điểm

Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nào?

A.  
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, phụ gia thực phẩm trừ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
B.  
Cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm sữa chế biến
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 56: 0.08 điểm

Những hành vi bị cấm trong việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm?

A.  
Vi phạm về ghi nhãn thực phẩm
B.  
Quảng cáo thực phẩm sai sự thật
C.  
Sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị biến chất
D.  
Tất cả các hành vi trên
Câu 57: 0.08 điểm

Thực phẩm phải được thu hồi trong trường hợp nào?

A.  
Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên thị trường
B.  
Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo quản
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 58: 0.08 điểm

Thực phẩm không bảo đảm an toàn phải xử lý theo hình thức nào?

A.  
Tái xuất
B.  
Tiêu hủy
C.  
Chuyển mục đích sử dụng
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 59: 0.08 điểm

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở nào?

A.  
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai đóng trên địa bàn
B.  
Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 60: 0.08 điểm

Vắt sữa bằng phương pháp thủ công cần đảm bảo yêu cầu sau:

A.  
Vệ sinh thiết bị vắt, làm lạnh, đường ống, bồn chứa
B.  
Vệ sinh bầu vú, các núm vú, xung quanh bầu vú bằng nước ấm
C.  
Người vắt sữa không mắc các bệnh truyền nhiễm
D.  
Tất cả các yêu cầu trên
Câu 61: 0.08 điểm

Để đảm bảo an toàn chất lượng, sữa tươi nguyên liệu trước khi vận chuyển đến có sở chế biến cần:

A.  
Đun sôi kỹ trước khi chuyển đến cơ sở chế biến
B.  
Bảo quản từ 4 - 6oC và chuyển từ trạm thu mua đến cơ sở chế biến trong vòng 24h
Câu 62: 0.08 điểm

Sữa tươi nguyên liệu cần đáp ứng các yêu cầu sau:

A.  
Màu đặc trưng của sản phẩm
B.  
Có mùi vị tự nhiên, đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ
C.  
Dịch thể đồng nhất
D.  
Tất cả các yêu cầu trên
Câu 63: 0.08 điểm

Sữa và các sản phẩm từ sữa có thể bị biến đổi chất lượng hoặc bị hỏng là do:

A.  
Sự phát triển của vi sinh vật nhiễm trong quá trình chế biến
B.  
Bổ sung các chất từ bên ngoài vào sữa
C.  
Ảnh hưởng của bao bì chứa
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 64: 0.08 điểm

Trong quá trình bảo quản sữa tươi thanh trùng, bao bì chứa đựng sản phẩm phải đảm bảo các yêu cầu sau:

A.  
Kín, sạch, không làm thay đổi chất lượng sữa
B.  
Có thể sử dụng loại bao bì thông dụng nhưng phải rửa sạch và tráng kỹ bằng nước sôi
Câu 65: 0.08 điểm

Sản phẩm sữa chua không qua xử lý bằng nhiệt cần bảo quản ở điều kiện nhiệt độ nào?

A.  
Duy trì ở nhiệt độ dưới 100C
B.  
Nhiệt độ thường
C.  
Theo yêu cầu của nhà sản xuất
Câu 66: 0.08 điểm

Khu vực chứa sữa tươi nguyên liệu phải được ngăn cách với khu chế biến

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 67: 0.08 điểm

Trước khi chế biến và đóng gói sữa thành phẩm, tất cả các thiết bị chế biến phải được làm sạch và khử trùng

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 68: 0.08 điểm

Khi vận chuyển chung các sản phẩm sữa, sữa chế biến có yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ lạnh với các loại thực phẩm khác:

A.  
Có thể sử dụng chung thiết bị lạnh và không cần phải ngăn cách với khu vực chứa thực phẩm tươi sống
B.  
Phải có thiết bị làm lạnh phù hợp theo yêu cầu của nhà sản xuất và ngăn cách với các loại thực phẩm khác
Câu 69: 0.08 điểm

Những hành vi nào bị cấm khi Quảng cáo sản phẩm sữa

A.  
Kết quả kiểm tra sản phẩm đã phát hiện không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm theo quy định
B.  
Nội dung quảng cáo sai sự thật, gây nhầm lẫn đối với người tiêu dùng
C.  
Không đúng với nội dung trong Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 70: 0.08 điểm

Ngoài những nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa, nhãn sản phẩm rượu phải có thông tin về:

A.  
Hạn sử dụng
B.  
Hàm lượng etanol
C.  
Thành phần
Câu 71: 0.08 điểm

Nguồn nước sử dụng trong pha chế rượu phải đạt:

A.  
Quy chuẩn kỹ thuật số 01: 2009/BYT đối với nước ăn uống
B.  
Quy chuẩn kỹ thuật số 02:2009/BYT đối với nước sinh hoạt
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 72: 0.08 điểm

Sàn nhà khu vực lên men trong sản xuất bia phải làm bằng vật liệu:

A.  
Không thấm nước
B.  
Dễ làm vệ sinh
C.  
Có độ dốc hợp lý để thoát nước tốt
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 73: 0.08 điểm

Các thiết bị, dụng cụ chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với nước giải khát phải là:

A.  
Loại chuyên dùng cho thực phẩm
B.  
Được làm từ nguyên liệu không bị gỉ, không bị ăn mòn
C.  
Không thôi nhiễm các chất độc hại và khuyếch tán mùi lạ vào sản phẩm
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 74: 0.08 điểm

Rượu thuộc nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh có điều kiện?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 75: 0.08 điểm

Sản phẩm rượu có độ cồn bao nhiêu thì không được phép quảng cáo

A.  
Độ cồn từ 15 độ trở lên
B.  
Độ cồn từ 30 độ trở lên
C.  
Độ cồn trên 40 độ
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 76: 0.08 điểm

Phụ gia thực phẩm sử dụng để sản xuất nước giải khát phải đáp ứng các điều kiện sau:

A.  
Trong danh mục được phép sử dụng
B.  
Trong giới hạn cho phép
C.  
Đúng loại thực phẩm
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 77: 0.08 điểm

Nhà hàng kinh doanh bia hơi phải đảm bảo các điều kiện nào? a)  b)  c)  d)

A.  
Trần nhà phẳng, sáng màu, làm bằng vật liệu bền, chắc, không bị dột, thấm nước, không rạn nứt, rêu mốc, đọng nước và dính bám các chất bẩn
B.  
Khu vực vệ sinh của cơ sở phải được bố trí ngăn cách với khu vực kinh doanh thực phẩm
C.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 78: 0.08 điểm

Nhân viên xuất bán bia hơi phải:

A.  
Có trang phục bảo hộ
B.  
Có Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về ATTP
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 79: 0.08 điểm

Sản phẩm bia hơi được bán và sử dụng trong ngày phải công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 80: 0.08 điểm

Cơ sở sản xuất dầu thực vật có công suất thiết kế từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên do cơ quan có thẩm quyền nào cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP?

A.  
Bộ Công Thương
B.  
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
C.  
UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 81: 0.08 điểm

Dầu thực vật nào thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương?

A.  
Dầu hạt vừng (mè), dầu cám gạo, dầu đậu tương, dầu lạc, dầu ô liu, dầu cọ
B.  
Dậu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu hạt cải, dầu hạt lanh, dầu thầu dầu
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 82: 0.08 điểm

Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm dầu ăn có thể làm biến đổi chất lượng hoặc hỏng sản phẩm

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 83: 0.08 điểm

Có thể sử dụng dầu thực vật đã chiên (rán) nhiều lần để chế biến thực phẩm

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 84: 0.08 điểm

Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm yêu cầu:

A.  
Không bị ngập nước
B.  
Không bị ảnh hưởng từ các khu vực ô nhiễm
C.  
Có hệ thống thoát nước thải khép kín
D.  
Tất cả các yêu cầu trên
Câu 85: 0.08 điểm

Cơ quan có thẩm quyền của ngành Công Thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũng là cơ quan cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 86: 0.08 điểm

Trong quá trình sản xuất dầu thực vật, việc kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong hạt nguyên liệu

A.  
Là cần thiết
B.  
Không cần thiết
Câu 87: 0.08 điểm

Bao bì (chai, can, túi nhựa, phuy) chứa đựng dầu thực vật được phép tái sử dụng nhiều lần để chứa đựng dầu thực vật thành phẩm

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 88: 0.08 điểm

Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đảm bảo:

A.  
Có phòng thay đồ bảo hộ riêng
B.  
Phòng thay đồ bảo hộ có thể sử dụng chung với nhà vệ sinh
C.  
Phòng thay đồ bảo hộ có thể sử dụng chung với kho chứa sản phẩm
Câu 89: 0.08 điểm

Thiết bị kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm phải:

A.  
Được thay mới thường xuyên
B.  
Bảo đảm độ chính xác và được kiểm định định kỳ theo quy định
Câu 90: 0.08 điểm

Bánh Bích quy sản phẩm cần được bao gói:

A.  
Trong các bao bì bằng giấy chống ẩm hoặc trong các túi chống ẩm nhằm giữ cho bánh không bị ỉu, mất độ giòn, giảm giá trị cảm quan của bánh
B.  
Trong các bao bì được thiết kế đẹp mắt, tiện lợi nhằm tăng giá trị cảm quan của sản phẩm
C.  
Các ý trên đều đúng
Câu 91: 0.08 điểm

Yếu tố nào sau đây có thể làm biến đổi chất lượng hoặc làm hỏng sản phẩm Bánh, kẹo trong qúa trình chế biến?

A.  
Tác nhân sinh học
B.  
Tác nhân vật lý
C.  
Tác nhân hóa học
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 92: 0.08 điểm

Khu vực vệ sinh của cơ sở kinh doanh thực phẩm:

A.  
Có thể đặt chung tại khu vực kinh doanh thực phẩm
B.  
Phải ngăn cách với khu vực kinh doanh thực phẩm và có bảng chỉ dẫn “Rửa tay sau khi đi vệ sinh” ở nơi dễ nhìn thấy
C.  
Có thể đặt chung tại khu vực vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm
Câu 93: 0.08 điểm

Nước thải trong quá trình chế biến tinh bột:

A.  
Phải được thu gom và xử lý
B.  
Không phải xử lý
C.  
Cần xử lý hay không tùy vào loại tinh bột sản xuất ra
Câu 94: 0.08 điểm

Bánh kem có thể vận chuyển và bày bán ở điều kiện:

A.  
Nhiệt độ, ánh sáng bình thường
B.  
Duy trì ở nhiệt độ thấp dưới 100C
Câu 95: 0.08 điểm

Văn bản chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của thực phẩm trong quá trình kinh doanh gồm:

A.  
Hợp đồng trách nhiệm cung cấp hàng hóa hoặc Giấy tiếp nhận công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp với quy định an toàn thực phẩm
B.  
Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất đã ghi trên nhãn sản  13 phẩm
C.  
Giấy phép kinh doanh của cơ sở kinh doanh sản phẩm
Câu 96: 0.08 điểm

Khi sản xuất và kinh doanh các loại bánh tươi (có thời gian bảo quản ngắn), các nhân viên bán hàng cần phải đội mũ bảo hộ và đeo gang tay

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 97: 0.08 điểm

Kho bảo quản bánh kẹo bao gói sẵn phục vụ kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu nào?

A.  
Có hệ thống chống gián, chuột và các động vật gây hại khác
B.  
Không cần phải có hệ thống chống gián, chuột và các động vật gây hại khác vì sản phẩm đã được bao gói sẵn
Câu 98: 0.08 điểm

Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cần phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây để đảm bảo an toàn thực phẩm?

A.  
Điều kiện về cơ sở
B.  
Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
C.  
Điều kiện về con người
D.  
Cả 3 điều kiện trên
Câu 99: 0.08 điểm

Cơ quan y tế nào có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận đủ sức khỏe?

A.  
Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và tương đương trở lên
B.  
Bắt kỳ cơ sở y tế nào
Câu 100: 0.08 điểm

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sẽ bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?

A.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không hoạt động ngành nghề kinh doanh dịch vụ đã đăng ký
B.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
C.  
Cả a và b đúng
D.  
Cả a và b sai
Câu 101: 0.08 điểm
Câu 102: 0.08 điểm

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?

A.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên.
B.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh dưới 200 suất ăn/lần phục vụ.
Câu 103: 0.08 điểm

Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?

A.  
B.  
Không
Câu 104: 0.08 điểm

Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyển) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?

A.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
B.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ.
C.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ.
Câu 105: 0.08 điểm

Trạm y tế xã, phường, thị trấn quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?

A.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
B.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ
C.  
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ.
Câu 106: 0.08 điểm

Các hành vi bị cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm?

A.  
Sử dụng phụ gia thực phẩm vượt quá giới hạn cho phép
B.  
Sử dụng phụ gia thực phẩm không đúng đối tượng sử dụng
C.  
Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ
D.  
Tất cả các hành vi trên
Câu 107: 0.08 điểm

Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?

A.  
Được cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
B.  
Được cấp giấy xác nhận đủ sức khỏe theo quy định
C.  
Cả 2 điều kiện trên
Câu 108: 0.08 điểm

Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện những quy định nào dưới đây về khám sức khỏe?

A.  
Trước khi tuyển dụng
B.  
Định kỳ ít nhất 1 lần/năm
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 109: 0.08 điểm

Người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện?

A.  
Rửa sạch tay trước khi chế biến thực phẩm
B.  
Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 110: 0.08 điểm

Trong khi chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không được?

A.  
Khạc nhổ
B.  
Ăn kẹo cao su
C.  
Cả 2 trường hợp trên
Câu 111: 0.08 điểm

Người đang mắc viêm đường hô hấp cấp tính, lao tiến triển có được phép tham gia chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không?

A.  
B.  
Không
Câu 112: 0.08 điểm

Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa, bị tiêu chảy cấp có được tiếp tục làm việc hay không?

A.  
Vẫn làm việc bình thường
B.  
Nghỉ làm việc và chữa bênh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
Câu 113: 0.08 điểm

Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại cac cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh viên da nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?

A.  
Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang
B.  
Nghỉ làm việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
Câu 114: 0.08 điểm

Trong quá trình chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có được phép đeo đồng hồ, nhẫn và đồ trang sức khác không?

A.  
B.  
Không
Câu 115: 0.08 điểm

Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được phép để móng tay dài, sơn móng tay?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 116: 0.08 điểm

Khu chia, gắp thức ăn, người trực tiếp chế biến và kinh doanh dịch vụ ăn uống sử dụng?

A.  
Tay không bốc trực tiếp
B.  
Đũa, kẹp gắp, găng tay nilong sử dụng 1 lần
Câu 117: 0.08 điểm

Khu vực chế biến thực phẩm không cần cách biệt với nguồn ô nhiễm như cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 118: 0.08 điểm

Bàn ăn tại cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải cao hơn mặt đất ít nhất?

A.  
30cm
B.  
60cm
C.  
90cm
Câu 119: 0.08 điểm

Kho bảo quản thực phẩm không cần đảm bảo các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng theo quy định của nhà sản xuất?

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 120: 0.08 điểm

Cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống có phải có đủ dụng cụ chứa đựng chất thải và rác thải bảo đảm vệ sinh không?

A.  
B.  
Không
Câu 121: 0.08 điểm

Có những mối nguy ô nhiễm thực phẩm nào sau đây?

A.  
Hóa học
B.  
Sinh học
C.  
Vật lý
D.  
Cả 3 mối nguy trên
Câu 122: 0.08 điểm

Biện pháp nào sau đây dùng để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh thông thường?

A.  
Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi 100C)
B.  
Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0-50C)
Câu 123: 0.08 điểm

Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào dưới đây?

A.  
Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm
B.  
Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh
C.  
Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
D.  
Cả 3 trường hợp trên
Câu 124: 0.08 điểm

Có cần sử dụng dụng cụ, đồ chứa riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín không?

A.  
B.  
Không
Câu 125: 0.08 điểm

Nhãn thực phẩm bao gói sẵn cần có những nội dung nào?

A.  
Tên thực phẩm
B.  
Hạn sử dụng
C.  
Hướng dẫn bảo quản
D.  
Địa chỉ sản xuất
Câu 126: 0.08 điểm

Tại các bếp ăn tập thể, nơi chế biến thức ăn có phải được thiết kế theo nguyên tắc một chiều không?

A.  
B.  
Không
Câu 127: 0.08 điểm

Sử dụng phụ gia thực phẩm như thế nào là đúng?

A.  
Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên nhãn
B.  
Dùng các hóa chất có màu, hương vị bền, bóng
Câu 128: 0.08 điểm

Tại bếp ăn tập thể, mua nguyên liệu thực phẩm như thế nào là sai?

A.  
Có hợp đồng mua nguyên liệu thực phẩm
B.  
Mua theo giới thiệu, không quan tâm đến nguồn gốc, xuất xứ
Câu 129: 0.08 điểm

Việc lưu mẫu thực phẩm tại bếp ăn tập thể ít nhất bao nhiêu giờ kể từ khu thực ăn được chế biến xong?

A.  
12h
B.  
24h
C.  
48h
Câu 130: 0.08 điểm

Tại bếp ăn tập thể có phải ghi chép, lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm?

A.  
B.  
Không

Tổng điểm

10.4

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ VẬT LÝ TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC 2022-2023Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,698 lượt xem 910 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!