thumbnail

23. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - TRẦN CAO VÂN - HCM. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là:

A.  

12πmk.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{m}{k}} .

B.  

2πmk.2 \pi \sqrt{\dfrac{m}{k}} ..

C.  

2πkm.2 \pi \sqrt{\dfrac{k}{m}} .

D.  

12πkm.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{k}{m}} ..

Câu 2: 0.25 điểm

Trên sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ\lambda. Chiều dài của sợi dây thỏa mãn

A.  

=kλ2ℓ = k \dfrac{\lambda}{2} với k=1 , 2 , 3...k = 1 \textrm{ } , \textrm{ } 2 \textrm{ } , \textrm{ } 3 . . ..

B.  

=(2k+1)λ5ℓ = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{5} với k=0 , 1 , 2 , 3...k = 0 \textrm{ } , \textrm{ } 1 \textrm{ } , \textrm{ } 2 \textrm{ } , \textrm{ } 3 . . ..

C.  

=kλ3ℓ = k \dfrac{\lambda}{3} với k=1 , 2 , 3...k = 1 \textrm{ } , \textrm{ } 2 \textrm{ } , \textrm{ } 3 . . ..

D.  

=(2k+1)λ4ℓ = \left( 2 k + 1 \right) \dfrac{\lambda}{4} với k=0 ,1 , 2 , 3...k = 0 \textrm{ } , 1 \textrm{ } , \textrm{ } 2 \textrm{ } , \textrm{ } 3 . . ..

Câu 3: 0.25 điểm

Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là

A.  

2( k + 1) π2\dfrac{\pi}{2} ( với k = 0, ± 1, ± 2,...)

B.  

(2k + 1)π ( với k = 0, ± 1, ± 2,...)

C.  

kπ (với k = 0, ±1, ±2,...).

D.  

2kπ (với k = 0, ±1, ±2,...).

Câu 4: 0.25 điểm

Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động

A.  

cưỡng bức.

B.  

điều hòa.

C.  

duy trì.

D.  

tắt dần.

Câu 5: 0.25 điểm

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A.  

với tần số bằng tần số dao động riêng.

B.  

với tần số lón hơn tần số dao động riêng.

C.  

mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D.  

với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 6: 0.25 điểm

Công thức liên hệ giữa bước sóng λ\lambda, tốc độ truyền sóng v\text{v} và chu kì T\text{T} của một sóng cơ hình sin là:

A.  

λ=vT\lambda = \dfrac{\text{v}}{\text{T}}.

B.  

λ=(vT)2\lambda = \left(\text{vT}\right)^{2}.

C.  

λ=V(T)2\lambda = \dfrac{\text{V}}{\left(\text{T}\right)^{2}}.

D.  

λ=vT\lambda = \text{vT}.

Câu 7: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)u = U \sqrt{2} cos \left( \omega t + \varphi \right) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng điện qua mạch là i=I2cos(ωt)\text{i} = \text{I} \sqrt{2} cos \left( \omega \text{t} \right). Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là:

A.  

P=UIcosφP = U I cos \varphi.

B.  

P=UIsinφP = U I sin \varphi.

C.  

P=UIP = U I.

D.  

P=2UIcosφP = 2 U I cos \varphi.

Câu 8: 0.25 điểm

Đê-xi-ben (dB) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào sau đây?

A.  

Tần số âm.

B.  

Tốc độ truyền âm.

C.  

Cường độ âm.

D.  

Mức cường độ âm.

Câu 9: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng:

A.  

một bước sóng.

B.  

một nửa bước sóng.

C.  

một phần tư bước sóng.

D.  

hai lần bước sóng.

Câu 10: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách hai nút liên tiếp bằng:

A.  

một bước sóng.

B.  

hai bước sóng.

C.  

một nửa bước sóng.

D.  

một phân tư bước sóng.

Câu 11: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = acos(ωt) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0cos(ωt+φ)i = I_{0} cos \left( \omega t + \varphi \right) với I0>0I_{0} > 0. Giá trị hiệu dụng II của cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức

A.  

I=I02I = \dfrac{I_{0}}{\sqrt{2}}.

B.  

I=2I0I = \sqrt{2} I_{0}.

C.  

I=I02I = \dfrac{I_{0}}{2}.

D.  

I=2I0.I = 2 I_{0} .

Câu 13: 0.25 điểm

Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo

A.  

các giá trị tức thời.

B.  

các giá trị trung bình.

C.  

các giá trị cực đại.

D.  

các giá trị hiệu dụng.

Câu 14: 0.25 điểm

Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng và tần số là:

A.  

100 V – 50 Hz.

B.  

220 V – 60 Hz.

C.  

220 V – 50 Hz.

D.  

110 V – 60 Hz.

Câu 15: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên:

A.  

cùng pha.

B.  

ngược pha.

C.  

sớm pha π/2\pi / 2.

D.  

trễ pha π/2\pi / 2.

Câu 16: 0.25 điểm

Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A.  

trễ pha π4\dfrac{\pi}{4}.

B.  

sớm pha π4\dfrac{\pi}{4}.

C.  

sớm pha π2\dfrac{\pi}{2}.

D.  

trễ pha π2\dfrac{\pi}{2}.

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt),u = U \sqrt{2} cos \left( \omega t \right) , vào hai đầu tụ điện có điện dung C.C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.  

I=UωC2.I = U \omega C \sqrt{2} .

B.  

I=UωC.I = U \omega C .

C.  

I=UωC.I = \dfrac{U}{\omega C} .

D.  

I=UωC2.I = \dfrac{U}{\omega C \sqrt{2}} .

Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)u = U_{0} cos \left( \omega t + \varphi \right) với (ω>0)\left( \omega > 0 \right) vào hai đầu tụ điện có điện dung CC thì dung kháng của tụ điện này bằng

A.  

Cω\text{C} \omega.

B.  

ωC\dfrac{\omega}{\text{C}}.

C.  

Cω\dfrac{C}{\omega}.

D.  

1Cω\dfrac{1}{\text{C} \omega}.

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω\omega vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là

A.  

1ωL\dfrac{1}{\omega L}.

B.  

ωL\sqrt{\omega L}.

C.  

ωL\omega L.

D.  

1ωL\dfrac{1}{\sqrt{\omega L}}.

Câu 20: 0.25 điểm

Khi tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn

A.  

tăng 2 lần.

B.  

giảm 2 lần.

C.  

tăng 4 lần.

D.  

giảm 4 lần.

Câu 21: 0.25 điểm

Cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là \left(\text{N}\right)_{1} ,   \left(\text{N}\right)_{2}. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp có điện áp hiệu dụng (U)1\left(\text{U}\right)_{1}, điện áp hai đầu cuộn dây thứ cấp có điện áp hiệu dụng (U)2\left(\text{U}\right)_{2}. Công thức liên hệ đúng là

A.  

B.  

U2U1=N1N2.\dfrac{U_{2}}{U_{1}} = \dfrac{N_{1}}{N_{2}} .

C.  

D.  

Câu 22: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch là u=U0cos(ωt).u = U_{0} cos \left( \omega t \right) .. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

cosφ=RR2+1(ω)2L2.cos \varphi = \dfrac{R}{\sqrt{R^{2} + \dfrac{1}{\left(\omega\right)^{2} L^{2}}}} .

B.  

cosφ=RR2+(ω)2L2.cos \varphi = \dfrac{R}{\sqrt{R^{2} + \left(\omega\right)^{2} L^{2}}} .

C.  

cosφ=RR+ωL.cos \varphi = \dfrac{R}{R + \omega L} .

D.  

cosφ=RωL.cos \varphi = \dfrac{R}{\omega L} .

Câu 23: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 23\sqrt{3} m/s2. Biên độ dao động của vật bằng:

A.  

2 cm.

B.  

4 cm.

C.  

1 cm.

D.  

0,4 cm.

Câu 24: 0.25 điểm

Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng này là

A.  

340 Hz340 \textrm{ } H z.

B.  

680 Hz680 \textrm{ } H z.

C.  

170 Hz170 \textrm{ } H z.

D.  

340 kHz340 \textrm{ } k H z.

Câu 25: 0.25 điểm

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn vật có khối lượng m1=200m_{1} = 200g vào thì vật dao động với chu kì T1=3Τ_{1} = 3s. Khi thay vật có khối lượng m2m_{2}vào lò xo trên, chu kì dao động của vật là T2=1,5Τ_{2} = 1 , 5s. Khối lượng m2m_{2}là :

A.  

100 g.

B.  

400 g.

C.  

800 g.

D.  

50 g.

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. R = 20Ω20 \Omega, cảm kháng của đoạn mạch là 30Ω30 \Omega, dung kháng của đoạn mạch là 40Ω40 \Omega. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là:

A.  

0,588rad- 0 , 588 \text{rad}.

B.  

0,464rad- 0 , 464 \text{rad}.

C.  

0,729rad0 , 729 \text{rad}.

D.  

1,292rad1 , 292 \text{rad}.

Câu 27: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt)u = U_{0} cos \left( \omega t \right) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C\text{R} , \text{L} , \text{C} mắc nối tiếp. Cho L=1πH;L = \dfrac{1}{\pi} H ;; C=(10)225πF.C = \dfrac{\left(10\right)^{- 2}}{25 \pi} F .. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì ω\omega bằng

A.  

50π rad/s.50 \pi \textrm{ } \text{rad} / \text{s}.

B.  

100π rad/s.100 \pi \textrm{ } \text{rad} / \text{s}.

C.  

100 rad/s.100 \textrm{ } \text{rad} / \text{s}.

D.  

50 rad/s.50 \textrm{ } \text{rad} / \text{s}.

Câu 28: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8 \pi cos4 \pi t \left(   \text{cm} / \text{s} \right) , t tính bằng ss. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 29: 0.25 điểm

Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 80 V. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là:

A.  

40 V.

B.  

32 V.

C.  

400 V.

D.  

160 V.

Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 200cos100 \pi t   \left( \text{V}) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C\text{R} , \text{L} , \text{C} mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là \text{i} = 4cos \left(\right. 100 \pi - \pi / 3 \right) \left( A \right). Công suất trung bình tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 31: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100 ΩR = 100 \textrm{ } \Omega và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi hệ số công suất có giá trị bằng 22\dfrac{\sqrt{2}}{2} thì cảm kháng có giá trị

A.  

ZL=50 ΩZ_{L} = 50 \textrm{ } \Omega.

B.  

ZL=100 ΩZ_{L} = 100 \textrm{ } \Omega.

C.  

ZL=1002 ΩZ_{L} = 100 \sqrt{2} \textrm{ } \Omega.

D.  

ZL=502 ΩZ_{L} = 50 \sqrt{2} \textrm{ } \Omega.

Câu 32: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A\text{A}B\text{B} dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB\text{AB}, người ta đo được khoảng cách giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 27  \text{cm}. Bước sóng có giá trị là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 33: 0.25 điểm

Trên một sợi dây dài 1 m hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là

A.  

1 m

B.  

2 m

C.  

0,5 m

D.  

0,25 m

Câu 34: 0.25 điểm

Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số f nằm trong khoảng 60 Hz đến 75 Hz, tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Gọi A và B là 2 điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 6,25 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số dao động của nguồn là

A.  

f = 65 Hz.

B.  

f = 75 Hz.

C.  

f = 72 Hz.

D.  

f = 68 Hz.

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100πtu = 200cos100 \pi t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=100ΩR = 100 \Omega, tụ điện có điện dung C=(10)42πFC = \dfrac{\left(10\right)^{- 4}}{2 \pi} \text{F} và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm 1πH\dfrac{1}{\pi} \text{H}. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 36: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều có R=30Ω;L=1πH;C=(10)37πFR = 30 \Omega ; L = \dfrac{1}{\pi} H ; C = \dfrac{\left(10\right)^{- 3}}{7 \pi} Fmắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức là u=1202cos(100πt)(V)\text{u} = 120 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi \text{t} \right) \left( \text{V} \right) thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A.  

i=2cos(100πtπ4)Ai = 2cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{4} \right) A.

B.  

i=4cos(100πt+π4)Ai = 4cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{4} \right) A.

C.  

i=4cos(100πtπ4)Ai = 4cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{4} \right) A.

D.  

i=2cos(100πt+π4)Ai = 2cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{4} \right) A.

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Hình ảnh

H mắc nối tiếp với điện trở R=503 ΩR = 50 \sqrt{3} \textrm{ } \Omega. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện

Hình ảnh

trong đoạn mạch theo thời gian

Hình ảnh

. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian

Hình ảnh

(

Hình ảnh

tính bằng s) là

Hình ảnh

A.  

u=200cos(100πtπ2)(V)u = 200cos \left( 100 \pi t - \dfrac{\pi}{2} \right) \left( V \right).

B.  

u=200cos(120πt+π2)(V)u = 200cos \left( 120 \pi t + \dfrac{\pi}{2} \right) \left( \text{V} \right).

C.  

u=200cos(120πtπ2)(V)u = 200cos \left( 120 \pi t - \dfrac{\pi}{2} \right) \left( \text{V} \right).

D.  

u=1002cos(100πt+π2)(V)u = 100 \sqrt{2} cos \left( 100 \pi t + \dfrac{\pi}{2} \right) \left( \text{V} \right).

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp 50 V − 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 Ω và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30 V. Độ tự cảm của cuộn dây là

A.  

0,4/(π2)\left( \pi \sqrt{2} \right) (H).

B.  

0,3/π0 , 3 / \pi(H).

C.  

0,4/(π3)0 , 4 / \left( \pi \sqrt{3} \right) (H).

D.  

0,2/π(H).

Câu 39: 0.25 điểm

x1x1(cm);x2(cm)t(s)84x20,3 Một vật khối lượng m = 180 g thực hiện tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Lấy (π)2=10\left(\pi\right)^{2} = 10. Xác định động năng của vật tại lúc t = 0,15 s.

A.  

144mJ144 m J.

B.  

288mJ288 m J.

C.  

72mJ72 m J.

D.  

36mJ36 m J.

Câu 40: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 cách nhau một khoảng là 50 mm đều dao động theo phương trình: u=acos(200πt)u = a cos \left( 200 \pi t \right) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1 S 2 cách nguồn S 1 bao nhiêu?

A.  

28 mm.

B.  

30 mm.

C.  

32 mm.

D.  

34 mm.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

417 lượt xem 161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
23. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HOÀ BÌNH - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,922 lượt xem 2,625 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
23. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT CẨM THỦY 1 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,737 lượt xem 4,683 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
23. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Hà Nội - THPT Xuân Phương (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,231 lượt xem 4,417 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
23. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Vị Thanh - Hậu Giang (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,085 lượt xem 1,645 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
23. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Kim Sơn A - Ninh Bình (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,280 lượt xem 1,211 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 23THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như tích phân, logarit và hình học không gian, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,579 lượt xem 64,386 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 23THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,533 lượt xem 67,592 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 23THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

107,240 lượt xem 57,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!