23. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HOÀ BÌNH - LẦN 1
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
x=2..
x=0..
x=5..
x=1..
Cho a>0, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
.
.
P=1.
P=a..
Cho khối lăng trụ có chiều cao h=12, diện tích đáy B=8. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
96..
32..
48..
16..
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là
0.
2..
3..
1..
Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của M−m bằng
4..
9..
6..
1..
Mệnh đề nào sau đây là sai?
.
.
.
.
Nghiệm của phương trình là
x=4.
x=−3.
x=−4.
x=3.
Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
1.
2.
3.
0.
Tập xác định D của hàm số là
.
.
.
.
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=0, x=1, x=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
.
.
.
Số cạnh của khối bát diện đều là
30.
24.
8.
12.
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng −3 là
.
−1−3i.
.
1−3i.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Mặt cầu có bán kính r=4 thì diện tích mặt cầu là
.
64π.
16π.
.
Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là
.
.
.
.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
.
.
.
.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm , . Vectơ có tọa độ là
.
.
.
.
Cho khối trụ có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5. Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng
30π.
45π.
12π.
15π.
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là
3−2i.
.
.
2−3i.
Cho cấp số cộng có , công sai d của cấp số cộng bằng
4.
3.
2.
8.
Cho là hàm số liên tục trên đoạn . Nếu hàm số là một nguyên hàm của hàm số và thì bằng
−2.
−8.
8..
2.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có phương trình làCho hai số phức và , tổng bằng
4−i.
5−i.
.
.
Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
5.
20.
10.
30.
Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Hai số thực x và y thỏa mãn (với i là đơn vị ảo) là
x=−1; y=−1.
x=−1; y=−3.
x=1; y=−1.
x=1; y=−3.
Cho hình lập phương có (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và bằng
.
.
2.
1.
Trong không gian Oxyz, cho điểm . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng có tọa độ là
.
.
.
.
Cho hai đường thẳng song song , trên lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên lấy 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
.
.
.
.
Biết giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 3. Giá trị của tham số m là
m=5.
m=7.
m=1.
m=3.
Cho . Tích phân bằng
.
.
7.
5.
Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều cạnh a. Cạnh bên và vuông góc với mặt đáy \left(\right. A B C \right). Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng và . Khi đó cosφ bằng
.
.
.
.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
.
.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
.
.
R=3.
R=9.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm và có véctơ pháp tuyến là
.
.
4x−2y−3z−15=0.
3x−z−15=0.
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
2.
−4..
4.
−5.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
12..
3.
6.
9.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt là
.
.
−5<m<−1.
1<m<5.
Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m∈S có đúng một số phức thỏa mãn và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.
−4.
12..
6..
0..
Cho bất phương trình với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m; để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng là
2020.
2021.
2022.
2019.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm của SB. Thể tích hình chóp S.ACM bằng
.
.
.
.
Cho vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0; x=2. Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Biết thể tích vật thể bằng ( a,b∈ℤ ), giá trị của bằng
12.
−12.
14.
−14.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M \left(\right. 1 ; 2 ; - 1 \right), song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng là
.
.
.
.
Cắt hình nón \left(\right. N \right) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón một góc bằng ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng . Chiều cao của hình nón bằng
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên \left[ 0 ; 1 \left]\right. thoả mãn \int_{0}^{1} \left(\left[\right. f \left(\right. x^{3} \right) \left]\right.\right)^{2} \text{d} x = 4 \int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x - \dfrac{36}{5}. Giá trị bằng
.
2.
.
.
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = \left| 3 x^{4} - 4 x^{3} - 12 x^{2} + m \left|\right. có 5 điểm cực trị là
27.
26.
16.
44.
Cho phương trình 2^{m} . 2^{\left(sin\right)^{2} x} \textrm{ } + m - \left(cos\right)^{2} x = \textrm{ } 8 . 4^{cos x} + 2 \left(\right. cos x \textrm{ } + 1 \right). Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực là
9.
7.
3.
5.
Cho số phức z thoả mãn là số thuần ảo, biết biểu thức P = \left(\left| z + 4 - 6 i \left|\right.\right)^{2} - \left(\left|\right. z - 2 - 3 i \left|\right.\right)^{2} đạt giá trị lớn nhất khi z = a + b i \left(\right. a , b \in \mathbb{R} \right). Giá trị bằng
2.
4.
7.
5.
Trong không gian Oxyz, cho các điểm và mặt phẳng . Điểm M thay đổi trên thoả mãn đường thẳng AM và BM cùng tạo với các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
418 lượt xem 161 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
2,282 lượt xem 1,211 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,087 lượt xem 1,645 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,619 lượt xem 3,535 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
8,739 lượt xem 4,683 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
8,233 lượt xem 4,417 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
125,537 lượt xem 67,592 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,583 lượt xem 64,386 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
331,488 lượt xem 178,493 lượt làm bài