thumbnail

2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học

Tìm hiểu sâu về Sinh lý học với “2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học”. Bộ câu hỏi này được thiết kế chi tiết, bao quát các chủ đề quan trọng trong Sinh lý học, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Thích hợp cho sinh viên y khoa, học viên và những người đam mê nghiên cứu về cơ thể con người. Với hơn 2500 câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, tài liệu này sẽ giúp bạn tự tin vượt qua mọi thử thách học thuật và nắm vững nền tảng Sinh lý học. Bắt đầu học ngay để chinh phục kiến thức Sinh lý học một cách hiệu quả!

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể:

A.  
Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương
B.  
Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể
C.  
Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể
D.  
Tất cả đều sai
Câu 2: 1 điểm

Nội tiết tố nào bắt nguồn từ thùy trước tuyến yên?

A.  
Hormone kích thích hormone tăng trưởng (GHRH)
B.  
Somatostatin
C.  
Hormone hướng sinh dục(GnRH)
D.  
Thyroid-stimulating hormone (TSH)
Câu 3: 1 điểm

Chức năng nào sau đây của các tế bào Sertoli làm trung gian feedbackâm tính kiểm soát sự bài tiết của hormone kích thích nang trứng (FSH)?

A.  
tổng hợp các inhibin
B.  
tổng hợp của testosterone
C.  
chuyển hóa vòng thơm của testosterone
D.  
duy trì hàng rào máu tinh hoàn
Câu 4: 1 điểm

Mà các chất sau đây được chuyển hóa từ pro-opiomelanocortin (POMC)?

A.  
Hormone vỏ thượng thận
B.  
Hormone kích thích nang trứng (FSH)
C.  
Melatonin
D.  
Cortisol
Câu 5: 1 điểm

Điều gì sau đây ức chế sự tiết hormone tăng trưởng của thùy trước tuyến yên?

A.  
Sleep
B.  
Stress
C.  
Tuổi dậy thì
D.  
Somatomedins (protein có kích thước nhỏ khối lượng phân tử trong khoảng 4500 đến 7500gọi là các somatomedin có tác dụng kích thích mô xương và sụn phát triển, sp của GH)
Câu 6: 1 điểm

Hủy diệt có chọn lọc của lớp cầu (glomerulosa zona) của vỏ thượng thận sẽ tạo ra sự thiếu hụt hormone nào?

A.  
AldosteroneCortisol (D) dehydroepiandrosterone (DHEA)
B.  
Androstenedione (một tiền kích thích tố estrogen được sản xuấtbởi tuyến thượng thận)
C.  
Cortisol
D.  
Dehydroepiandrosterone (DHEA)
Câu 7: 1 điểm

Điều nào sau đây giải thích sự ngăn chặn tiết sữa khi mang thai?

A.  
nồng độ trong máu prolactin là quá thấp để sản xuất sữa
B.  
mức độ lactogen nhau thai của con người là quá thấp đểsản xuất sữa
C.  
các tuyến thượng thận của thai nhi không sản xuất đủ estriol
D.  
nồng độ trong máu của estrogen và progesterone khá cao
Câu 8: 1 điểm

Bước nào trong sinh tổng hợp steroid hormone, nếu ức chế, ngăn chặn sự sản xuất của tất cả các hợp chất androgen nhưng không ngăn chặn sự sản sinh của các glucocorticoid?

A.  
Cholesterol → Pregnenolone
B.  
Progesterone → 11-deoxycorticosterone
C.  
17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone
D.  
Testosterone → estradiol
Câu 9: 1 điểm

Một phụ nữ 46 tuổi có rậm lông, tăng đường huyết, bệnh béo phì, teo cơ, và tăng nồng độ lưu hành của hormone vỏ thượng thận (ACTH). Nguyên nhân rất có thể các triệu chứng của bà ta là?

A.  
suy vỏ thượng thận nguyên phát (bệnhAddison)
B.  
u vỏ thượng thận
C.  
sản xuất thừa ACTH (bệnhCushing)
D.  
điều trị với glucocorticoid ngoạisinh
Câu 10: 1 điểm

Điều nào sau đây giảm việc chuyển đổi 25- hydroxycholecalciferol thành 1,25-dihydroxycholecalciferol?

A.  
giảm calci máu
B.  
cường cận giáp
C.  
giảm phosphate huyết
D.  
suy thận mãn tính
Câu 11: 1 điểm

Tăng tiết hormone vỏ thượng thận ( ACTH) sẽ xảy ra ở những bệnh nhân:

A.  
suy mãn tính vỏ thượng thận (bệnhAddison)
B.  
tăng sản vỏ thượng thận nguyên phát
C.  
đang được sử dụng glucocorticoid để ức chế miễn dịch sau khi ghép thận
D.  
với tăng cao mức độ angiotensin II
Câu 12: 1 điểm

Điều nào sau đây xuất hiện ở một bệnh nhân mắc bệnh Graves?

A.  
sụp mí mắt
B.  
suy tuyến giáp
C.  
Tăng mức độ hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
D.  
tăng mức độ triiodothyronine (T3)
Câu 13: 1 điểm

Mức độ trong máu các chất sau đây giảm ở bệnh Graves?

A.  
Triiodothyronine (T3)
B.  
Thyroxine (T4)
C.  
Diiodotyrosine (DIT)
D.  
Thyroid-stimulating hormone (TSH)
Câu 14: 1 điểm

Hormone nào dưới đây hoạt động bởi cơ chếhoạt động inositol 1,4,5- triphosphate (IP3) -Ca2+ ?

A.  
1,25-Dihydroxycholecalciferol
B.  
Progesterone
C.  
Insulin
D.  
Gonadotropin-releasing hormone (GnRH)
Câu 15: 1 điểm

Bước nào trong sinh tổng hợp hormone steroid được kích thích bởi hormone vỏ thượng thận (ACTH)?

A.  
Cholesterol → Pregnenolone
B.  
Progesterone → 11-deoxycorticosterone
C.  
17-Hydroxypregnenolone → dehydroepiandrosterone
D.  
Testosterone → estradiol
Câu 16: 1 điểm

Nguồn gốc của estrogen trong quý thứ hai và thứ ba của thai kỳ là?

A.  
hoàng thể
B.  
buồng trứng của mẹ
C.  
buồng trứng thai
D.  
tuyến thượng thận của thai nhi, gan thai nhi và nhau thai
Câu 17: 1 điểm

Nguyên nhân nào sau đây tăng tiết aldosterone?

A.  
giảm thể tích máu
B.  
sử dụng các chất ức chế men chuyển (ACE)
C.  
tăng thẩm thấu
D.  
hạ Kali máu
Câu 18: 1 điểm

Sự tiết ra oxytocin tăng lên bởi:

A.  
sữa tống sữa
B.  
giãn nở của cổ tử cung
C.  
tăng mức độ prolactin
D.  
tăng thể tích dịch ngoại bào (ECF)
Câu 19: 1 điểm

Propylthiouracil có thể được sử dụng để làm giảm sự tổng hợp hormone tuyến giáp trong cường giáp bởi vì nó ức chế quá trình oxy hóa của:

A.  
Triiodothyronine (T3)
B.  
Thyroxine (T4)
C.  
Diiodotyrosine (DIT)
D.  
iodide (I-)
Câu 20: 1 điểm

Một người đàn ông 39 tuổi bị bệnh tiểu đường type I không được điều trị được đưa vào phòng cấp cứu. Tiêm insulin dự kiến sẽ gây ra sự gia tăng:

A.  
nồng độ glucose trong nước tiểu
B.  
nồng độ glucose trong máu
C.  
nồng độ K+ máu
D.  
pH máu
Câu 21: 1 điểm

Kết quả nào là từhoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?

A.  
Ức chế 1α-hydroxylase
B.  
Sự kích thích tái hấp thu Ca2+ ở ống lượn xa
C.  
Kích thích tái hấp thu phosphate ở ống lượn gần
D.  
Tương tác với receptor trên màng đỉnh (luminal membrane) của các tế bào ống lượn gần
Câu 22: 1 điểm

Tác dụng của TSH là:

A.  
Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin
B.  
Tăng kích thước tuyến giáp
C.  
Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp
D.  
Tăng chuyển hóa cơ sở
Câu 23: 1 điểm

Chọn câu đúng về TSH:

A.  
Nguồn gốc từ tế bào ưa acid
B.  
Vận chuyển trong máu ở dạng tự do
C.  
Mô đích là tuyến cận giáp
D.  
Receptor nằm trong nhân tế bào
Câu 24: 1 điểm

TSH làm tăng nồng độ hormone giáp trong máu bằng cách, ngoại trừ:

A.  
Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG)
B.  
Làm tiêu protein của thyroglobulin
C.  
Tăng kích thước tế bào tuyến giáp
D.  
Tăng số lượng tế bào tuyến giáp
Câu 25: 1 điểm

Tăng tiết hormone TSH dẫn đến bệnh lý:

A.  
Bướu cổ
B.  
Cường giáp
C.  
Ưu năng tuyến giáp thứ phát
D.  
Cả ba đều đúng
Câu 26: 1 điểm

Chọn tổ hợp đúng: Bệnh lý do suy tuyến giáp : 1. Rối loạn kinh nguyệt 2. Suy tuyến thượng thận 3. Cơ thể chậm phát triển 4. Cường giáp

A.  
Nếu 1, 2, 3 đúng
B.  
Nếu 1, 3 đúng
C.  
Nếu 2, 4 đúng
D.  
Nếu 4 đúng
Câu 27: 1 điểm

Mô đích của ACTH, ngoại trừ:

A.  
Lớp bó, lớp lưới của tuyến thượng thận
B.  
Tế bào hắc tố
C.  
Não
D.  
Tuyến sinh dục
Câu 28: 1 điểm

Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc:

A.  
16 giờ - 20 giờ
B.  
Nữa đêm gần về sáng
C.  
6 giờ - 8 giờ sáng
D.  
10 giờ - 12 giờ trưa
Câu 29: 1 điểm

Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở:

A.  
Lớp cầu và lớp bó
B.  
Lớp bó và lớp lưới
C.  
Lớp cầu và lớp lưới
D.  
Lớp cầu, lớp bó và lớp lưới
Câu 30: 1 điểm

Trong hội chứng Cushing khi xét nghiệm:

A.  
Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng
B.  
Nồng độ ACTH tăng, cortisol giảm
C.  
Nồng độ ACTH giảm, cortisol tăng
D.  
Nồng độ ACTH và cortisol đều giảm
Câu 31: 1 điểm

Xạm da trong bệnh Addison (suy sỏ thượng thận nguyên phát ) có liên quan đến hormon:

A.  
GH
B.  
TSH
C.  
ACTH
D.  
GnGH
Câu 32: 1 điểm

Câu nào sau đây đúng với ACTH?

A.  
Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián tiếp
B.  
Trong trường hợp stress, được giải phóng nhanh khi xung động thần kinh tới tuyến yên trước
C.  
Có cấu trúc đồng nhất với cấu trúc của phân tử MSH
D.  
Do tế bào somatotrop của tuyến yên bài tiết
Câu 33: 1 điểm

Hormon sau được xem là có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ:

A.  
GH
B.  
ACTH
C.  
TSH
D.  
Gonadotropin
Câu 34: 1 điểm

Theo cơ chế feedback âm, khi dùng thuốc corticoid kéo dài sẽ gây:

A.  
Tăng bài tiết TSH
B.  
Giảm bài tiết TSH
C.  
Tăng bài tiết ACTH
D.  
Giảm bài tiết ACTH
Câu 35: 1 điểm

Mô đích của FSH là:

A.  
ống sinh tinh và nang trứng
B.  
tế bào Leydig và hoàng thể
C.  
Não bộ và ống thận
D.  
Tuyến giáp và tuyến thượng thận
Câu 36: 1 điểm

Tác dụng của FSH trên nữ giớ:

A.  
Kích thích nang trứng phát triển
B.  
Kích thích sản xuất estrogen
C.  
Kích thích sản xuất progesterone
D.  
Kích thích rụng trứng
Câu 37: 1 điểm

Câu nào sau đây đúng với FSH?

A.  
Kích thích nang trứng tiết ra estrogen
B.  
Được bài tiết bởi thùy giữa tuyến yên
C.  
Là một chuỗi peptide đơn
D.  
Là một glycoprotein
Câu 38: 1 điểm

Tác dụng của LH trên nam giới là:

A.  
Kích thích phát triển ống sinh tinh
B.  
Kích thích sản sinh tinh trùng
C.  
Kích thích làm nở to tinh hoàn
D.  
Kích thích sản xuất testosteron
Câu 39: 1 điểm

Các hormon cần thiết cho chuyển dạ sinh con:

A.  
prolactin, oxcitocin
B.  
oxcitocin , relaxin
C.  
relacin, HCS
D.  
HCS, GH
Câu 40: 1 điểm

Hormon prolactin có cùng nguồn gốc với:

A.  
GH
B.  
TSH
C.  
ACTH
D.  
Gonadotropin
Câu 41: 1 điểm

Tác dụng của prolactin là:

A.  
Phát triển ống tuyến vụ và mô đệm
B.  
Phát triển ống tuyến và thùy tuyến
C.  
Kích thích bài tiết sữa
D.  
Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa
Câu 42: 1 điểm

Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:

A.  
Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progresteron
B.  
Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
C.  
Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
D.  
Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
Câu 43: 1 điểm

Để thực hiện chức năng tạo sữa nuôi, tuyến vũ đã chịu tác dụng của các hormon theo thứ tự:

A.  
Estrogen, progesterone -> oxytocin ->prolactin
B.  
Estrogen, protesteron -> HCS -> Prolactin -> oxytocin
C.  
Prolactin -> oxytocin -> estrogen -> progesterone, HCS
D.  
Oxytocin -> Prolactin -> strogen,progesterone
Câu 44: 1 điểm

Động tác mút núm vú của trẻ sẽ kích thích bài tiết:

A.  
ADH và oxycitocin
B.  
ACTH và prolactin
C.  
Oxytocin và prolactin
D.  
ADH và ACTH
Câu 45: 1 điểm

Hormone bài xuất sữa ra ngoài:

A.  
Estrogen
B.  
Progesteron
C.  
Oxytocin
D.  
Prolactin
Câu 46: 1 điểm

Các tác dụng sau đây là của oxytocin, ngoại trừ:

A.  
Tăng bài tiết sữa
B.  
Tăng bài xuất sửa
C.  
Tăng co bớp cơ tử cung
D.  
Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú
Câu 47: 1 điểm

Bằng cách kích thích đầu núm vú, phụ nữ khi sinh có thể lấy được hơi dài hơn để rặn đẻ và duy trì được các cơn rặn đẻ khỏe hơn và lâu hơn. Bản chất của thủ thuật này là để kích thích tiết:

A.  
Prolactin
B.  
Oxytocin
C.  
ACTH
D.  
GH
Câu 48: 1 điểm

Hormon của thùy sau tuyến yên:

A.  
TSH và prolactin
B.  
ADH và oxytocin
C.  
PTH và calcitonin
D.  
MSH và aldosteron
Câu 49: 1 điểm

Nhân trên thị vùng dưới đồi chủ yếu bài tiết hormone nào sau đây?

A.  
Oxytocin
B.  
ADH
C.  
FSH
D.  
GH
Câu 50: 1 điểm

Hormon được tổng hợp từ nhân cạnh não thất vùng hạ đồi là:

A.  
Oxytocin
B.  
FSH và LH
C.  
TRH
D.  
ADH