thumbnail

32. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT LAM KINH - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

A.  

25.

B.  

20.

C.  

45.

D.  

500.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân(un)\left( u_{n} \right), biết: u1=9, u2=3u_{1} = - 9 , \textrm{ } u_{2} = 3. Công bội của cấp số nhân đã cho qq

A.  

q=13q = - \dfrac{1}{3}.

B.  

q=3q = 3.

C.  

q=3q = - 3.

D.  

q=13q = \dfrac{1}{3}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy rr, chiều cao hh và đường sinh ll. Kết luận nào sau đây sai?

A.  

V=13πr2hV = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

Stp=πrl+πr2S_{t p} = \pi r l + \pi r^{2}.

C.  

h2=r2+l2h^{2} = r^{2} + l^{2}.

D.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên khoảng (;+),\left( - \infty ; + \infty \right) , có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh



Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật lần lượt có chiều rộng, chiều dài và chiều cao là 1,2và 3. Thể tích của khối hộp đó bằng

A.  

1.

B.  

6.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 6: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log4(x1)=2\log_{4} \left( x - 1 \right) = 2

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=17x = 17.

C.  

x=92x = \dfrac{9}{2}.

D.  

x=72x = \dfrac{7}{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Nếu 12f(t)dt=4\int_{1}^{2} f \left( t \right) \text{d} t = - 423f(u)du=5\int_{2}^{3} f \left( u \right) \text{d} u = 5 thì 13f(x)dx\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng:

A.  

−9.

B.  

−1.

C.  

1.

D.  

9.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình dưới.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  

Hàm số có 3 điểm cực trị.

B.  

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.

C.  

Hàm số đạt cực đại tại x=1x = 1.

D.  

Hàm số có 2 điểm cực đại.

Câu 9: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Hình ảnh

A.  

y=x4+2x2+12y = x^{4} + 2 x^{2} + \dfrac{1}{2}.

B.  

y=x4+2x2+12y = - x^{4} + 2 x^{2} + \dfrac{1}{2}.

C.  

y=x33x+12y = x^{3} - 3 x + \dfrac{1}{2}.

D.  

y=x33x+12y = - x^{3} - 3 x + \dfrac{1}{2}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương tùy ý, (2log)3a4\left(2log\right)_{3} a^{4} bằng

A.  

(2log)3a\left(2log\right)_{3} a.

B.  

2+(4log)3a2 + \left(4log\right)_{3} a.

C.  

(8log)3a- \left(8log\right)_{3} a.

D.  

(8log)3a\left(8log\right)_{3} a.

Câu 11: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+sin2xf \left( x \right) = 2 x + sin2 x

A.  

x212cos2x+Cx^{2} - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

B.  

x2+12cos2x+Cx^{2} + \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

C.  

x22cos2x+Cx^{2} - 2cos2 x + C.

D.  

x2+2cos2x+Cx^{2} + 2cos2 x + C.

Câu 12: 0.2 điểm

Tính môđun của số phức z=1+5iz = - 1 + \sqrt{5} i.

A.  

.

B.  

z=2\left|\right. z \left|\right. = 2.

C.  

z=26\left|\right. z \left|\right. = \sqrt{26}.

D.  

z=26\left|\right. z \left|\right. = 2 \sqrt{6}.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu của điểm M \left(\right. 1 ; - 3 ; 5 \right) trên mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right) có tọa độ là

A.  

(0;1;5)\left( 0 ; 1 ; 5 \right).

B.  

(1; 0;5)\left( 1 ; \textrm{ } 0 ; 5 \right).

C.  

(0;3; 5)\left( 0 ; - 3 ; \textrm{ } 5 \right).

D.  

(0; 0;5)\left( 0 ; \textrm{ } 0 ; 5 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu (S):x2+y2+z24x+2y6z+4=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x + 2 y - 6 z + 4 = 0 có bán kính RR

A.  

R=53R = \sqrt{53}.

B.  

R=42R = 4 \sqrt{2}.

C.  

R=10R = \sqrt{10}.

D.  

R=37R = 3 \sqrt{7}.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt phẳng (P):xy+3z4=0\left( P \right) : x - y + 3 z - 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n1=(1 ; 3; 4)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 4 \right).

B.  

n2=(1; 1; 3)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 1 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

n3=(1; 1; 3)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

n4=(1; 1; 3)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( - 1 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho các vectơ a=(1;  3;  3)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 3 ; \textrm{ }\textrm{ } 3 \right)b=(2;  2;  1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 1 \right). Tích vô hướng a.(ab)\overset{\rightarrow}{a} . \left( \overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b} \right) bằng

A.  

11.

B.  

12.

C.  

9.

D.  

8.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa. Cạnh bên SAS A vuông góc với (ABCD)\left( A B C D \right), SA=a2S A = a \sqrt{2}. Góc giữa SCS C và mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)

A.  

3030 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có tập xác định D = \mathbb{R} \left{ 0 \right} và bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hình ảnh


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 19: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất MMcủa hàm số y=3x1x3y = \dfrac{3 x - 1}{x - 3} trên đoạn \left[ 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right..

A.  

M=5M = 5.

B.  

M=5M = - 5.

C.  

M=13M = \dfrac{1}{3}.

D.  

M=13M = - \dfrac{1}{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương thỏa mãn (log)4a+(log)2b=2\left(log\right)_{4} a + \left(log\right)_{2} b = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

b=(4a)2b = \left( \dfrac{4}{a} \right)^{2}.

B.  

a=(4b)2a = \left( \dfrac{4}{b} \right)^{2}.

C.  

ab=4a b = 4.

D.  

ab=14a b = \dfrac{1}{4}.

Câu 21: 0.2 điểm

Tập hợp nghiệm của bất phương trình 2x2<26x2^{x^{2}} < 2^{6 - x}

A.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right).

B.  

(3;2)\left( - 3 ; 2 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

64π64 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

54π54 \pi.

D.  

256π256 \pi.

Câu 23: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh


Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)5=03 f \left( x \right) - 5 = 0Tailieudoc.vnT a i l i e u d o c . v n

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 24: 0.2 điểm

Một nguyên hàm của hàm số y=2x+2(x+1)2y = \dfrac{2 x + 2}{\left( x + 1 \right)^{2}}

A.  

ln(x+1)2ln \left( x + 1 \right)^{2}.

B.  

(ln)2(x+1)\left(ln\right)^{2} \left( x + 1 \right).

C.  

ln(x2+2x)ln \left( x^{2} + 2 x \right).

D.  

(ln)2(x2+2x)\left(ln\right)^{2} \left( x^{2} + 2 x \right)

Câu 25: 0.2 điểm

Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S=A.ertS = A . e^{r t}, trong đó AA là số lượng vi khuẩn ban đầu, rr là tỉ lệ tăng trưởng (r>0)\left( r > 0 \right), tt là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số vi khuẩn sau 10 giờ là:

A.  

800 con.

B.  

900 con.

C.  

1000 con.

D.  

600 con.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}có đáy là hình chữ nhật biết AB=a;  AC=a5A B = a ; \textrm{ }\textrm{ } A C = a \sqrt{5}, AC=3aA^{'} C = 3 a (Tham khảo hình vẽ bên dưới).

Hình ảnh



Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

25a32 \sqrt{5} a^{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

4a33\dfrac{4 a^{3}}{3}.

D.  

45a33\dfrac{4 \sqrt{5} a^{3}}{3}.

Câu 27: 0.2 điểm

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x24x+3x1y = \dfrac{x^{2} - 4 x + 3}{x - 1}

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

a>0,b<0,c<0,d>0a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0.

B.  

a<0,b>0,c<0,d>0a < 0 , b > 0 , c < 0 , d > 0.

C.  

a>0,b<0,c>0,d>0a > 0 , b < 0 , c > 0 , d > 0.

D.  

a>0,b>0,c<0,d>0a > 0 , b > 0 , c < 0 , d > 0.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho \left(\right. H \right) là hình phẳng giới hạn bởi (C):y=x\left( C \right) : y = \sqrt{x}, y=x2y = x - 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của (H)\left( H \right) bằng

Hình ảnh

A.  

103\dfrac{10}{3}.

B.  

163\dfrac{16}{3}.

C.  

73\dfrac{7}{3}.

D.  

83\dfrac{8}{3}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho các số phức z1=23iz_{1} = 2 - 3 i, z2=1+4iz_{2} = 1 + 4 i. Phần ảo của số phức z1z2z_{1} z_{2}

A.  

5i- 5 i.

B.  

−5.

C.  

5i5 i.

D.  

5.

Câu 31: 0.2 điểm

Điểm biểu diễn của số phức z=i(3+4i)z = i \left( 3 + 4 i \right)

A.  

M(4;3)M \left( 4 ; - 3 \right).

B.  

P(4;3)P \left( 4 ; 3 \right).

C.  

N(4;3)N \left( - 4 ; 3 \right).

D.  

Q(4;3)Q \left( - 4 ; - 3 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai véc tơ a=(2;1;2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 ; 1 ; - 2 \right), b=(0;2;2)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 0 ; - \sqrt{2} ; \sqrt{2} \right). Tất cả giá trị của mm để hai véc tơ u=2a+3mb\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{a} + 3 m \overset{\rightarrow}{b}v=mab\overset{\rightarrow}{v} = m \overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b} vuông là:

A.  

±26+26\dfrac{\pm \sqrt{26} + \sqrt{2}}{6}.

B.  

112±2618\dfrac{11 \sqrt{2} \pm \sqrt{26}}{18}.

C.  

26±26\dfrac{26 \pm \sqrt{2}}{6}.

D.  

±26+26\dfrac{\pm 26 + \sqrt{2}}{6}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1 ; 2 ; 3)I \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2xy2z+1=0\left( P \right) : 2 x - y - 2 z + 1 = 0. Phương trình của (S)\left( S \right)

A.  

(x+1)2+(y2)2+(z3)2=3\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 3.

B.  

(x1)2+(y+2)2+(z+3)2=9\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 9.

C.  

(x+1)2+(y2)2+(z3)2=9\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 9.

D.  

(x1)2+(y+2)2+(z+3)2=3\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 3.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyO x y, cho mặt phẳng (α)\left( \alpha \right):3x4z+2=0: 3 x - 4 z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)\left( \alpha \right)?

A.  

n2=(3;4;2)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 3 ; - 4 ; 2 \right).

B.  

n3=(3;0;4)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 3 ; 0 ; - 4 \right).

C.  

n1=(0;3;4)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 0 ; 3 ; - 4 \right).

D.  

n4=(3;4;0)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 3 ; - 4 ; 0 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm M(1;1;0)M \left( 1 ; 1 ; 0 \right) trên mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) có tọa độ là

A.  

(1;1;0)\left( 1 ; 1 ; 0 \right).

B.  

(1;0;0)\left( 1 ; 0 ; 0 \right).

C.  

(1;0;1)\left( 1 ; 0 ; 1 \right).

D.  

(0;1;1)\left( 0 ; 1 ; 1 \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = \left{ 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 6 \textrm{ } ; \textrm{ } 7 \textrm{ } ; \textrm{ } 8 \textrm{ } ; \textrm{ } 9 \right}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.

A.  

11500\dfrac{1}{1500}.

B.  

18510\dfrac{18}{5^{10}}.

C.  

43.(10)3\dfrac{4}{3 . \left(10\right)^{3}}.

D.  

1500\dfrac{1}{500}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, SD=a172S D = \dfrac{a \sqrt{17}}{2}. Hình chiếu vuông góc HH của SS lên mặt (ABCD)\left( A B C D \right) là trung điểm của đoạn ABA B. Gọi KK là trung điểm của ADA D. Khoảng cách giữa hai đường SDS DHKH K bằng

A.  

a35\dfrac{a \sqrt{3}}{5}.

B.  

a37\dfrac{a \sqrt{3}}{7}.

C.  

3a5\dfrac{3 a}{5}.

D.  

a215\dfrac{a \sqrt{21}}{5}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số F(x)F \left( x \right), biết F(1)=4F \left( 1 \right) = 4F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm f(x)=(x+1)lnx+21+xlnxf \left( x \right) = \dfrac{\left( x + 1 \right) ln x + 2}{1 + x ln x}. Tính giá trị F(e)F \left( e \right).

A.  

ln(1+e)+2+eln \left( 1 + e \right) + 2 + e.

B.  

ln(1+e)+3+eln \left( 1 + e \right) + 3 + e.

C.  

2ln(1+e)+12ln \left( 1 + e \right) + 1.

D.  

ln(2+e)+3+eln \left( 2 + e \right) + 3 + e.

Câu 39: 0.2 điểm

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số mm sao cho hàm số y=x1xmy = \dfrac{x - 1}{x - m} nghịch biến trên khoảng (; 2)\left( - \infty ; \textrm{ } 2 \right).

A.  

.

B.  

[1; +)\left[ 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(2; +)\left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

[2; +)[ 2 ; \textrm{ } + \infty \left.\right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS có chiều cao bằng 6.Trên đường tròn đáy lấy hai điểm A,BA , B sao cho khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến dây ABA Bbằng 3, biết diện tích tam giác SABS A B bằng 9109 \sqrt{10}. Tính thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho.

A.  

1898π\dfrac{189}{8} \pi.

B.  

54π54 \pi.

C.  

27π27 \pi.

D.  

162π162 \pi.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho p,  qp , \textrm{ }\textrm{ } q là các số thực dương thỏa mãn (log)9p=(log)12q=(log)16(p+q)\left(log\right)_{9} p = \left(log\right)_{12} q = \left(log\right)_{16} \left( p + q \right). Tính giá trị của biểu thức A=pqA = \dfrac{p}{q}.

A.  

A=152A = \dfrac{1 - \sqrt{5}}{2}.

B.  

A=152A = \dfrac{- 1 - \sqrt{5}}{2}.

C.  

A=1+52A = \dfrac{- 1 + \sqrt{5}}{2}.

D.  

A=1+52A = \dfrac{1 + \sqrt{5}}{2}.

Câu 42: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm sao cho f(x)=x33x+m16, [0;3]f \left( x \right) = \left|\right. x^{3} - 3 x + m \left|\right. \leq 16 , \textrm{ } \forall \in \left[\right. 0 ; 3 \left]\right.. Tổng tất cả các phần tử của SS bằng

A.  

−104.

B.  

104.

C.  

−96.

D.  

96.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho phương trình log_{3}^{2} \left(\right. 3 x \right) - 2 \left( m + 1 \right) \left(log\right)_{3} x + 4 m - 4 = 0 ( mm là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của mm để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1;9)\left( 1 ; 9 \right)

A.  

(32;2)\left( \dfrac{3}{2} ; 2 \right).

B.  

(12;1)\left( \dfrac{1}{2} ; 1 \right).

C.  

(34;1)\left( \dfrac{3}{4} ; 1 \right).

D.  

(23;1]\left(\right. \dfrac{2}{3} ; 1 \left]\right..

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn f(x)+f(x)=ex,xRf \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) = e^{- x} , \forall x \in \mathbb{R}f(0)=2f \left( 0 \right) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)(e)2xf \left( x \right) \left(\text{e}\right)^{2 x}

A.  

(x2)ex+ex+C\left( x - 2 \right) e^{x} + e^{x} + C.

B.  

(x+2)e2x+ex+C\left( x + 2 \right) e^{2 x} + e^{x} + C.

C.  

(x1)ex+C\left( x - 1 \right) e^{x} + C.

D.  

(x+1)ex+C\left( x + 1 \right) e^{x} + C.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số nghiệm thuộc đoạn \left[ 0 ; 2 \pi \left]\right. của phương trình f \left(\right. cos x \right) = - 2 là:

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Hỏi hàm số y=2023f(x22x)+2024y = 2023 f \left( x^{2} - 2 x \right) + 2024 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

4.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên

Hình ảnh

thoả mãn 0<y<20200 < y < 20203x+3x6=9y+(log)3y33^{x} + 3 x - 6 = 9 y + \left(log\right)_{3} y^{3}?

A.  

9.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

2019.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}, f(0)=0, f(0)0f \left( 0 \right) = 0 , \textrm{ } f^{'} \left( 0 \right) \neq 0 và thỏa mãn hệ thứcf(x).f(x)+18x2=(3x2+x)f(x)+(6x+1)f(x), xRf \left( x \right) . f^{'} \left( x \right) + 18 x^{2} = \left( 3 x^{2} + x \right) f^{'} \left( x \right) + \left( 6 x + 1 \right) f \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}.
Biết01(x+1)ef(x)dx=a.e2+b\int_{0}^{1} \left( x + 1 \right) e^{f \left( x \right)} \text{d} x = a . e^{2} + b, với a; bQa ; \textrm{ } b \in \mathbb{Q}. Giá trị của aba - b bằng.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CAB=aA B = a, AC=a3A C = a \sqrt{3}, SB>2aS B > 2 aABC^=BAS^=BCS^=90\widehat{A B C} = \widehat{B A S} = \widehat{B C S} = 90 \circ. Biết sin của góc giữa đường thẳng SBS B và mặt phẳng \left(\right. S A C \right) bằng 1111\dfrac{\sqrt{11}}{11}. Tính thể tích khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

2a339\dfrac{2 a^{3} \sqrt{3}}{9}.

B.  

a339\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{9}.

C.  

a366\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{6}.

D.  

a363\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax5+bx4+cx3+dx2+ex+fy = a x^{5} + b x^{4} + c x^{3} + d x^{2} + e x + f với a,b,c,d,e,fa , b , c , d , e , f là các số thực, đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=f(12x)2x2+1y = f \left( 1 - 2 x \right) - 2 x^{2} + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

(32;1)\left( - \dfrac{3}{2} ; - 1 \right).

B.  

(12;12)\left( - \dfrac{1}{2} ; \dfrac{1}{2} \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

516 lượt xem 224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
32. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Đoàn Thị Điểm - Hà Nội (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,163 lượt xem 1,148 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
32. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,203 lượt xem 1,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
32. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,559 lượt xem 3,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
32. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - TRIỆU SƠN 3 - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,122 lượt xem 4,354 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
32. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT KIM LIÊN - HN.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,619 lượt xem 4,620 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,693 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 là tài liệu luyện thi chất lượng, tập trung vào các dạng bài quan trọng như logarit, tích phân, giải tích và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, cung cấp các câu hỏi theo cấu trúc đề thi Quốc gia. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh tự đánh giá năng lực, cải thiện kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,698 lượt xem 65,527 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 32THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

102,610 lượt xem 55,251 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!