thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm

Hình ảnh

của phương trình

Hình ảnh

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Biết

Hình ảnh

. Giá trị của

Hình ảnh

bằng

A.  

12.

B.  

.

C.  

64.

D.  

7.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)3(x2)=1\left(log\right)_{3} \left( x - 2 \right) = 1

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân

Hình ảnh

với

Hình ảnh

và công bội

Hình ảnh

. Tính

Hình ảnh

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xsin2xf \left( x \right) = x - sin2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x22+sinx+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + sin x + C.

B.  

f(x)dx=x22+cos2x+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + cos2 x + C.

C.  

f(x)dx=x2+cos2x2+C\int f \left( x \right) d x = x^{2} + \dfrac{cos2 x}{2} + C.

D.  

f(x)dx=x22+cos2x2+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + \dfrac{cos2 x}{2} + C.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=5x = 5.

D.  

x=1x = 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt cầu có tâm I(1;4;3)I \left( 1 ; - 4 ; 3 \right), bán kính R=32R = 3 \sqrt{2}

A.  

((x1))2+((y+4))2+((z3))2=32\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 3 \sqrt{2}.

B.  

((x1))2+((y+4))2+((z3))2=18\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 18.

C.  

((x1))2+((y4))2+((z3))2=18\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 18.

D.  

((x+1))2+((y4))2+((z+3))2=18\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 18

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;1;1),B(2;3;2)A \left( 0 ; 1 ; - 1 \right) , B \left( 2 ; 3 ; 2 \right). Vectơ AB\overset{\rightarrow}{A B} có toạ độ là

A.  

(3;4;1)\left( 3 ; 4 ; 1 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; 3 \right).

C.  

(3;5;1)\left( 3 ; 5 ; 1 \right).

D.  

(2;2;3)\left( 2 ; 2 ; 3 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=bx = a , x = b được tính theo công thức

A.  

S=abf2(x)dx.S = \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) d x .

B.  

S=baf(x)dx.S = \int_{b}^{a} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. d x .

C.  

S=abf(x)dx.S = \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. d x .

D.  

S=abf(x)dx.S = \int_{a}^{b} f \left( x \right) d x .

Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x1))15y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{\dfrac{1}{5}}

A.  

[1;+).\left[ 1 ; + \infty \right) .

B.  

C.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

D.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

Câu 11: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất MM của hàm số y=3x1x3y = \dfrac{3 x - 1}{x - 3} trên đoạn \left[ 0 ; 2 \left]\right..

A.  

M=5.M = - 5 .

B.  

M=13.M = \dfrac{1}{3} .

C.  

M=13.M = - \dfrac{1}{3} .

D.  

M=5.M = 5 .

Câu 12: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?

A.  

320.3^{20} .

B.  

A203.A_{20}^{3} .

C.  

C203.C_{20}^{3} .

D.  

(20)3.\left(20\right)^{3} .

Câu 13: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=7xy = 7^{x} trên R\mathbb{R}

A.  

y=7xln7.y^{'} = 7^{x} ln7 .

B.  

y=x.7x1.y^{'} = x . 7^{x - 1} .

C.  

y=7x1ln7.y^{'} = 7^{x - 1} ln7 .

D.  

y=7xln7.y^{'} = \dfrac{7^{x}}{ln7} .

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) .

B.  

(1;3).\left( 1 ; 3 \right) .

C.  

(0;2).\left( 0 ; 2 \right) .

D.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x4+x2f \left( x \right) = x^{4} + x^{2}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x5+x3+C.\int f \left( x \right) d x = x^{5} + x^{3} + C .

B.  

f(x)dx=4x3+2x+C.\int f \left( x \right) d x = 4 x^{3} + 2 x + C .

C.  

f(x)dx=15x5+13x3+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{5} x^{5} + \dfrac{1}{3} x^{3} + C .

D.  

f(x)dx=x4+x2+C.\int f \left( x \right) d x = x^{4} + x^{2} + C .

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy R=8R = 8 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A.  

64π.64 \pi .

B.  

24π.24 \pi .

C.  

192π.192 \pi .

D.  

48π.48 \pi .

Câu 17: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+5xy = - x^{3} + 5 x với trục hoành là

A.  

33.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 18: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x+1x1y = \dfrac{4 x + 1}{x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=1y = - 1.

B.  

y=14y = \dfrac{1}{4}.

C.  

y=4y = 4.

D.  

y=1y = 1.

Câu 19: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 32\dfrac{\sqrt{3}}{2} và chiều cao bằng 233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} là?

A.  

66\dfrac{\sqrt{6}}{6}.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

23\dfrac{\sqrt{2}}{3}.

D.  

11.

Câu 20: 0.2 điểm

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 21: 0.2 điểm

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a,a3,2aa , a \sqrt{3} , 2 a là:

A.  

8a28 a^{2}.

B.  

4πa24 \pi a^{2}.

C.  

16πa216 \pi a^{2}.

D.  

8πa28 \pi a^{2}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm f(x)=x(1x())2(3x())3(x2())4f^{'} \left( x \right) = x \left( 1 - x \left(\right)\right)^{2} \left( 3 - x \left(\right)\right)^{3} \left( x - 2 \left(\right)\right)^{4}với mọi xRx \in \mathbb{R}. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}BC=3aB^{'} C = 3 a, đáy ABCA B C vuông cân tại BB, AC=a2A C = a \sqrt{2}. Tính thể tích VVcủa khối lăng trụABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=a362V = \dfrac{a^{3}}{6 \sqrt{2}}.

B.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

C.  

V=2a3V = \sqrt{2} a^{3}.

D.  

V=2a33V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Kí hiệu (H)\left( H \right)là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số y=f(x)=x.ex2y = f \left( x \right) = \sqrt{x} . e^{x^{2}}, trục hoành, đường thẳng x=1x = 1. Tính thể tích VVcủa khối tròn xoay thu được khi quay (H)\left( H \right)quanh trục hoành.

A.  

V=14π(e21)V = \dfrac{1}{4} \pi \left( e^{2} - 1 \right).

B.  

V=π(e21)V = \pi \left( e^{2} - 1 \right).

C.  

V=14πe21V = \dfrac{1}{4} \pi e^{2} - 1.

D.  

V=e21V = e^{2} - 1.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCABCA B C A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABCA B C vuông cân tại A, AB=aA , \textrm{ } A B = a, biết thể tích của khối lăng trụ ABCABCA B C A ' B ' C 'V=4a33V = \dfrac{4 a^{3}}{3}. Tính khoảng cách hh giữa hai đường thẳng ABA BBCB ' C '.

A.  

h=8a3h = \dfrac{8 a}{3}

B.  

h=3a8h = \dfrac{3 a}{8}

C.  

h=2a3h = \dfrac{2 a}{3}

D.  

h=a3h = \dfrac{a}{3}

Câu 26: 0.2 điểm

Hàm số F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số y=1xy = \dfrac{1}{x} trên (;0)\left( - \infty ; 0 \right) thỏa mãn F(2)=0F \left( - 2 \right) = 0. Khảng định nào sau đây đúng?

A.  

F(x)=ln(x2), x(;0)F \left( x \right) = ln \left( \dfrac{- x}{2} \right) , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right).

B.  

F(x)=lnx+C, x(;0)F \left( x \right) = ln \left|\right. x \left|\right. + C , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right) với CC là một số thực bất kì.

C.  

F(x)=lnx+ln2, x(;0)F \left( x \right) = ln \left|\right. x \left|\right. + ln2 , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right)

D.  

F(x)=ln(x)+C, x(;0)F \left( x \right) = ln \left( - x \right) + C , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right) với CC là một số thực bất kì.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho 0m(3x22x+1)dx=6\int_{0}^{m} \left( 3 x^{2} - 2 x + 1 \right) d x = 6. Giá trị của tham số mm thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right)

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

C.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right)

D.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right)

Câu 28: 0.2 điểm

Trong hình dưới đây, điểm BB là trung điểm của đoạn thẳng ACA C. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh


A.  

a+c=2ba + c = 2 b

B.  

ac=b2a c = b^{2}

C.  

ac=2b2a c = 2 b^{2}

D.  

ac=ba c = b

Câu 29: 0.2 điểm

Cho (log)ab=3\left(log\right)_{a} b = 3, (log)ac=2\left(log\right)_{a} c = - 2. Khi đó (log)a(a3b2c)\left(log\right)_{a} \left( a^{3} b^{2} \sqrt{c} \right) bằng bao nhiêu?

A.  

10

B.  

5

C.  

13

D.  

8

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), SA=2aS A = 2 a, tam giác ABCA B C vuông cân tại BBAB=a2A B = a \sqrt{2}(minh họa như hình vẽ).

Hình ảnh



Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

(90)o\left(90\right)^{o}

B.  

(60)o\left(60\right)^{o}

C.  

(45)o\left(45\right)^{o}

D.  

(30)o\left(30\right)^{o}

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho tam giác ABCA B CA(1 ; 0 ; 0)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), B(0 ; 0 ; 1)B \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right), C(2 ; 1 ; 1)C \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right). Diện tích của tam giác ABCA B C bằng

A.  

112\dfrac{\sqrt{11}}{2}

B.  

72\dfrac{\sqrt{7}}{2}

C.  

62\dfrac{\sqrt{6}}{2}

D.  

52\dfrac{\sqrt{5}}{2}

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bx+cy = \dfrac{a x + b}{x + c} có đồ thị như hình bên với a, b, cRa , \textrm{ } b , \textrm{ } c \in \mathbb{R}. Tính giá trị của biểu thức T=a3b+2cT = a - 3 b + 2 c.

Hình ảnh


A.  

T=9T = - 9

B.  

T=7T = - 7

C.  

T=12T = 12

D.  

T=10T = 10

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để phương trình x2+y2+z2+4x2y+2z+m=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 2 y + 2 z + m = 0 là phương trình của mặt cầu?

A.  

6.6 .

B.  

5.5 .

C.  

7.7 .

D.  

4.4 .

Câu 34: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (log)12(x+1)<(log)12(2x1).\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right) .

A.  

S=(;2).S = \left( - \infty ; 2 \right) .

B.  

S=(12;2).S = \left( \dfrac{1}{2} ; 2 \right) .

C.  

S=(2;+).S = \left( 2 ; + \infty \right) .

D.  

S=(1;2).S = \left( - 1 ; 2 \right) .

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+2x+1y = \dfrac{x + 2}{x + 1} có đồ thị (C)\left( C \right). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C)\left( C \right) với trục tung là

A.  

y=x+2.y = - x + 2 .

B.  

y=x+1.y = - x + 1 .

C.  

y=x2.y = x - 2 .

D.  

y=x2.y = - x - 2 .

Câu 36: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

1928\dfrac{19}{28}.

C.  

1621\dfrac{16}{21}.

D.  

1742\dfrac{17}{42}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh



Khi đó phương trình f(x)+1=mf \left( x \right) + 1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A.  

0<m<10 < m < 1.

B.  

1m21 \leq m \leq 2.

C.  

0m10 \leq m \leq 1.

D.  

1<m<21 < m < 2.

Câu 38: 0.2 điểm

Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm20 \textrm{ } c m. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm10 \textrm{ } c m (hình \(H_{1})\). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình \(H_{2})\) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng ab3a - \sqrt[3]{b} (đơn vị (cmc m), với a,ba , b là các số thực dương). Tìm a+ba + b.

Hình ảnh


A.  

72007200.

B.  

70207020.

C.  

7100.7100 .

D.  

70107010.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Gọi MM là trung điểm của SCS C, mặt phẳng (P)\left( P \right) chứa AMA M và song song BDB D chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V1V_{1} là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh SSV2V_{2} là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCDA B C D. Tỉ số V2V1\dfrac{V_{2}}{V_{1}}

A.  

V2V1=3\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = 3.

B.  

V2V1=2\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = 2.

C.  

V2V1=1\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = 1.

D.  

V2V1=32\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = \dfrac{3}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Biết 1511+3x+1dx=a+bln3+cln5\int_{1}^{5} \dfrac{1}{1 + \sqrt{3 x + 1}} \text{d} x = a + b ln3 + c ln5 (a,b,cQ)\left( a , b , c \in Q \right). Giá trị của a+2b+3ca + 2 b + 3 c bằng:

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

53\dfrac{5}{3}.

C.  

83\dfrac{8}{3}.

D.  

73\dfrac{7}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho bất phương trình \left(log\right)_{7} \left(\right. x^{2} + 2 x + 2 \right) + 1 > \left(log\right)_{7} \left( x^{2} + 6 x + 5 + m \right). Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x \in \left[ 1 ; 3 \left]\right..

A.  

187187.

B.  

3636.

C.  

198198.

D.  

3434.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn
3([f(x)])2=0x[8((f(t)))3+((f(t)))3]dt+x,xR3 \left(\left[\right. f \left( x \right) \left]\right)^{2} = \int_{0}^{x} \left[\right. 8 \left(\left(\right. f \left(\right. t \right) \left.\right)\right)^{3} + \left(\left( f^{'} \left(\right. t \right) \left.\right)\right)^{3} \left]\right. \text{d} t + x , \forall x \in \mathbb{R}. Tích phân 012(12+f(x))dx\int_{0}^{12} \left(\right. 12 + f \left( x \right) \left.\right) \text{d} x nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(10;11).\left( 10 ; 11 \right) .

B.  

(11;12).\left( 11 ; 12 \right) .

C.  

(12;13).\left( 12 ; 13 \right) .

D.  

(13;14).\left( 13 ; 14 \right) .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho x,y,zRx , y , z \in \mathbb{R} thỏa mãn \left{\right. x^{2} + y^{2} + z^{2} = 2 \\ x + y + z = 2 và hàm số f(x)=(13x32x2+x)ln2f \left( x \right) = \left( \dfrac{1}{3} x^{3} - 2 x^{2} + x \right) ln2. Đặt hàm số g(x)=(2022)f(x)+x(x1+3)ln(x1+3)(2023)(x1+3)ln(x1+3)f(x)xg \left( x \right) = \left(2022\right)^{f \left( x \right) + x - \left( x - 1 + \sqrt{3} \right) ln \left( x - 1 + \sqrt{3} \right)} - \left(2023\right)^{\left( x - 1 + \sqrt{3} \right) ln \left( x - 1 + \sqrt{3} \right) - f \left( x \right) - x}. Số nghiệm thực của phương trình g(x)=0g^{'} \left( x \right) = 0

A.  

3.3 .

B.  

2.2 .

C.  

0.0 .

D.  

1.1 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3(2m1)x2+(2m)x+2f \left( x \right) = x^{3} - \left( 2 m - 1 \right) x^{2} + \left( 2 - m \right) x + 2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(x)y = f \left( \left|\right. x \left|\right. \right) có 5 điểm cực trị là (ab;c)\left( \dfrac{a}{b} ; c \right) (với a,b,c(Z)+a , b , c \in \left(\mathbb{Z}\right)^{+}, ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức M=a+2b+3cM = a + 2 b + 3 c

A.  

M=11.M = 11 .

B.  

M=31.M = 31 .

C.  

M=19.M = 19 .

D.  

M=25.M = 25 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax5+bx3+cx,(a>0,b>0)f \left( x \right) = a x^{5} + b x^{3} + c x , \left( a > 0 , b > 0 \right) thỏa mãn f(3)=23;f(9)=90.f \left( 3 \right) = - \dfrac{2}{3} ; f \left( 9 \right) = 90 . Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm sao cho max[1;5]g(x)+min[1;5]g(x)=86\underset{\left[\right. - 1 ; 5 \left]\right.}{max} \left|\right. g \left( x \right) \left|\right. + \underset{\left[\right. - 1 ; 5 \left]\right.}{min} \left|\right. g \left( x \right) \left|\right. = 86 với g(x)=f(12x)+2.f(x+4)+m.g \left( x \right) = f \left( 1 - 2 x \right) + 2 . f \left( x + 4 \right) + m . Tổng của tất cả các phần tử của SS bằng:

A.  

80.- 80 .

B.  

148.- 148 .

C.  

78.- 78 .

D.  

74.- 74 .

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên \left(\right. x ; y \right) thỏa mãn 0<y<20230 < y < 20233x+3x6=9y+(log)3y3.3^{x} + 3 x - 6 = 9 y + \left(log\right)_{3} y^{3} .

A.  

9.9 .

B.  

7.7 .

C.  

8.8 .

D.  

2023.2023 .

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian, hình lăng trụ ABCD.MNPQA B C D . M N P Q có tất cả các cạnh bằng 3\sqrt{3}, đáy ABCDA B C D là hình thoi và BAD^=60\hat{B A D} = 60 \circ. Các mặt phẳng (ADQM)\left( A D Q M \right), (ABNM)\left( A B N M \right) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α\alpha thỏa mãn tanα=211tan \alpha = 2 \sqrt{11} và hình chiếu vuông góc của điểm AA trên mặt phẳng (MNPQ)\left( M N P Q \right) nằm bên trong hình thoi này, Gọi OO là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQA M N Q. Tính thể tích khối tứ diện OABMO A B M.

A.  

3388\dfrac{\sqrt{33}}{88}

B.  

3322\dfrac{\sqrt{33}}{22}

C.  

33344\dfrac{3 \sqrt{33}}{44}

D.  

33388\dfrac{3 \sqrt{33}}{88}

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(2;3;1)A \left( - 2 ; 3 ; 1 \right), B(2;1;0)B \left( 2 ; 1 ; 0 \right), C(3;1;1)C \left( - 3 ; - 1 ; 1 \right). Gọi D(a;b;c)D \left( a ; b ; c \right) là điểm sao cho ABCDA B C D là hình thang có cạnh đáy ADA D và diệt tích hình thang ABCDA B C D bằng 44 lần diện tích tam giác ABCA B C. Tính a+b+ca + b + c

A.  

16- 16

B.  

24- 24

C.  

22- 22

D.  

12- 12

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

có đạo hàm

Hình ảnh

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc

Hình ảnh

của tham số

Hình ảnh

để hàm số

Hình ảnh

nghịch biến trên

Hình ảnh

A.  

2011.2011 .

B.  

2010.2010 .

C.  

2008.2008 .

D.  

2009.2009 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho

Hình ảnh

là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh



Hàm số

Hình ảnh

có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

13.13 .

B.  

9.9 .

C.  

12.12 .

D.  

4.4 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

558 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,254 lượt xem 637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

529 lượt xem 259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

906 lượt xem 455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 462 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

948 lượt xem 469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ NINH BÌNH - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

485 lượt xem 231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

696 lượt xem 350 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

928 lượt xem 476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!