thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm

của phương trình

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Biết

. Giá trị của

bằng

A.  

12.

B.  

.

C.  

64.

D.  

7.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)3(x2)=1\left(log\right)_{3} \left( x - 2 \right) = 1

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân

với

và công bội

. Tính

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xsin2xf \left( x \right) = x - sin2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x22+sinx+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + sin x + C.

B.  

f(x)dx=x22+cos2x+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + cos2 x + C.

C.  

f(x)dx=x2+cos2x2+C\int f \left( x \right) d x = x^{2} + \dfrac{cos2 x}{2} + C.

D.  

f(x)dx=x22+cos2x2+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{2}}{2} + \dfrac{cos2 x}{2} + C.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=5x = 5.

D.  

x=1x = 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt cầu có tâm I(1;4;3)I \left( 1 ; - 4 ; 3 \right), bán kính R=32R = 3 \sqrt{2}

A.  

((x1))2+((y+4))2+((z3))2=32\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 3 \sqrt{2}.

B.  

((x1))2+((y+4))2+((z3))2=18\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 18.

C.  

((x1))2+((y4))2+((z3))2=18\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 18.

D.  

((x+1))2+((y4))2+((z+3))2=18\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 18

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;1;1),B(2;3;2)A \left( 0 ; 1 ; - 1 \right) , B \left( 2 ; 3 ; 2 \right). Vectơ AB\overset{\rightarrow}{A B} có toạ độ là

A.  

(3;4;1)\left( 3 ; 4 ; 1 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; 3 \right).

C.  

(3;5;1)\left( 3 ; 5 ; 1 \right).

D.  

(2;2;3)\left( 2 ; 2 ; 3 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=bx = a , x = b được tính theo công thức

A.  

S=abf2(x)dx.S = \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) d x .

B.  

S=baf(x)dx.S = \int_{b}^{a} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. d x .

C.  

S=abf(x)dx.S = \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. d x .

D.  

S=abf(x)dx.S = \int_{a}^{b} f \left( x \right) d x .

Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x1))15y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{\dfrac{1}{5}}

A.  

[1;+).\left[ 1 ; + \infty \right) .

B.  

C.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

D.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

Câu 11: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất MM của hàm số y=3x1x3y = \dfrac{3 x - 1}{x - 3} trên đoạn .

A.  

M=5.M = - 5 .

B.  

M=13.M = \dfrac{1}{3} .

C.  

M=13.M = - \dfrac{1}{3} .

D.  

M=5.M = 5 .

Câu 12: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?

A.  

320.3^{20} .

B.  

A203.A_{20}^{3} .

C.  

C203.C_{20}^{3} .

D.  

(20)3.\left(20\right)^{3} .

Câu 13: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=7xy = 7^{x} trên R\mathbb{R}

A.  

y=7xln7.y^{'} = 7^{x} ln7 .

B.  

y=x.7x1.y^{'} = x . 7^{x - 1} .

C.  

y=7x1ln7.y^{'} = 7^{x - 1} ln7 .

D.  

y=7xln7.y^{'} = \dfrac{7^{x}}{ln7} .

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) .

B.  

(1;3).\left( 1 ; 3 \right) .

C.  

(0;2).\left( 0 ; 2 \right) .

D.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x4+x2f \left( x \right) = x^{4} + x^{2}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x5+x3+C.\int f \left( x \right) d x = x^{5} + x^{3} + C .

B.  

f(x)dx=4x3+2x+C.\int f \left( x \right) d x = 4 x^{3} + 2 x + C .

C.  

f(x)dx=15x5+13x3+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{5} x^{5} + \dfrac{1}{3} x^{3} + C .

D.  

f(x)dx=x4+x2+C.\int f \left( x \right) d x = x^{4} + x^{2} + C .

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy R=8R = 8 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A.  

64π.64 \pi .

B.  

24π.24 \pi .

C.  

192π.192 \pi .

D.  

48π.48 \pi .

Câu 17: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+5xy = - x^{3} + 5 x với trục hoành là

A.  

33.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 18: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x+1x1y = \dfrac{4 x + 1}{x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=1y = - 1.

B.  

y=14y = \dfrac{1}{4}.

C.  

y=4y = 4.

D.  

y=1y = 1.

Câu 19: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 32\dfrac{\sqrt{3}}{2} và chiều cao bằng 233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} là?

A.  

66\dfrac{\sqrt{6}}{6}.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

23\dfrac{\sqrt{2}}{3}.

D.  

11.

Câu 20: 0.2 điểm

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 21: 0.2 điểm

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a,a3,2aa , a \sqrt{3} , 2 a là:

A.  

8a28 a^{2}.

B.  

4πa24 \pi a^{2}.

C.  

16πa216 \pi a^{2}.

D.  

8πa28 \pi a^{2}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm f(x)=x(1x())2(3x())3(x2())4f^{'} \left( x \right) = x \left( 1 - x \left(\right)\right)^{2} \left( 3 - x \left(\right)\right)^{3} \left( x - 2 \left(\right)\right)^{4}với mọi xRx \in \mathbb{R}. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=0x = 0.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}BC=3aB^{'} C = 3 a, đáy ABCA B C vuông cân tại BB, AC=a2A C = a \sqrt{2}. Tính thể tích VVcủa khối lăng trụABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=a362V = \dfrac{a^{3}}{6 \sqrt{2}}.

B.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

C.  

V=2a3V = \sqrt{2} a^{3}.

D.  

V=2a33V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Kí hiệu (H)\left( H \right)là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số y=f(x)=x.ex2y = f \left( x \right) = \sqrt{x} . e^{x^{2}}, trục hoành, đường thẳng x=1x = 1. Tính thể tích VVcủa khối tròn xoay thu được khi quay (H)\left( H \right)quanh trục hoành.

A.  

V=14π(e21)V = \dfrac{1}{4} \pi \left( e^{2} - 1 \right).

B.  

V=π(e21)V = \pi \left( e^{2} - 1 \right).

C.  

V=14πe21V = \dfrac{1}{4} \pi e^{2} - 1.

D.  

V=e21V = e^{2} - 1.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCABCA B C A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABCA B C vuông cân tại A, AB=aA , \textrm{ } A B = a, biết thể tích của khối lăng trụ ABCABCA B C A ' B ' C 'V=4a33V = \dfrac{4 a^{3}}{3}. Tính khoảng cách hh giữa hai đường thẳng ABA BBCB ' C '.

A.  

h=8a3h = \dfrac{8 a}{3}

B.  

h=3a8h = \dfrac{3 a}{8}

C.  

h=2a3h = \dfrac{2 a}{3}

D.  

h=a3h = \dfrac{a}{3}

Câu 26: 0.2 điểm

Hàm số F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số y=1xy = \dfrac{1}{x} trên (;0)\left( - \infty ; 0 \right) thỏa mãn F(2)=0F \left( - 2 \right) = 0. Khảng định nào sau đây đúng?

A.  

F(x)=ln(x2), x(;0)F \left( x \right) = ln \left( \dfrac{- x}{2} \right) , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right).

B.  

F(x)=lnx+C, x(;0)F \left( x \right) = ln \left|\right. x \left|\right. + C , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right) với CC là một số thực bất kì.

C.  

F(x)=lnx+ln2, x(;0)F \left( x \right) = ln \left|\right. x \left|\right. + ln2 , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right)

D.  

F(x)=ln(x)+C, x(;0)F \left( x \right) = ln \left( - x \right) + C , \textrm{ } \forall x \in \left( - \infty ; 0 \right) với CC là một số thực bất kì.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho 0m(3x22x+1)dx=6\int_{0}^{m} \left( 3 x^{2} - 2 x + 1 \right) d x = 6. Giá trị của tham số mm thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right)

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

C.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right)

D.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right)

Câu 28: 0.2 điểm

Trong hình dưới đây, điểm BB là trung điểm của đoạn thẳng ACA C. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A.  

a+c=2ba + c = 2 b

B.  

ac=b2a c = b^{2}

C.  

ac=2b2a c = 2 b^{2}

D.  

ac=ba c = b

Câu 29: 0.2 điểm

Cho (log)ab=3\left(log\right)_{a} b = 3, (log)ac=2\left(log\right)_{a} c = - 2. Khi đó (log)a(a3b2c)\left(log\right)_{a} \left( a^{3} b^{2} \sqrt{c} \right) bằng bao nhiêu?

A.  

10

B.  

5

C.  

13

D.  

8

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), SA=2aS A = 2 a, tam giác ABCA B C vuông cân tại BBAB=a2A B = a \sqrt{2}(minh họa như hình vẽ).



Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

(90)o\left(90\right)^{o}

B.  

(60)o\left(60\right)^{o}

C.  

(45)o\left(45\right)^{o}

D.  

(30)o\left(30\right)^{o}

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho tam giác ABCA B CA(1 ; 0 ; 0)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), B(0 ; 0 ; 1)B \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right), C(2 ; 1 ; 1)C \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right). Diện tích của tam giác ABCA B C bằng

A.  

112\dfrac{\sqrt{11}}{2}

B.  

72\dfrac{\sqrt{7}}{2}

C.  

62\dfrac{\sqrt{6}}{2}

D.  

52\dfrac{\sqrt{5}}{2}

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bx+cy = \dfrac{a x + b}{x + c} có đồ thị như hình bên với a, b, cRa , \textrm{ } b , \textrm{ } c \in \mathbb{R}. Tính giá trị của biểu thức T=a3b+2cT = a - 3 b + 2 c.


A.  

T=9T = - 9

B.  

T=7T = - 7

C.  

T=12T = 12

D.  

T=10T = 10

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để phương trình x2+y2+z2+4x2y+2z+m=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 2 y + 2 z + m = 0 là phương trình của mặt cầu?

A.  

6.6 .

B.  

5.5 .

C.  

7.7 .

D.  

4.4 .

Câu 34: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (log)12(x+1)<(log)12(2x1).\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right) .

A.  

S=(;2).S = \left( - \infty ; 2 \right) .

B.  

S=(12;2).S = \left( \dfrac{1}{2} ; 2 \right) .

C.  

S=(2;+).S = \left( 2 ; + \infty \right) .

D.  

S=(1;2).S = \left( - 1 ; 2 \right) .

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+2x+1y = \dfrac{x + 2}{x + 1} có đồ thị (C)\left( C \right). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C)\left( C \right) với trục tung là

A.  

y=x+2.y = - x + 2 .

B.  

y=x+1.y = - x + 1 .

C.  

y=x2.y = x - 2 .

D.  

y=x2.y = - x - 2 .

Câu 36: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

1928\dfrac{19}{28}.

C.  

1621\dfrac{16}{21}.

D.  

1742\dfrac{17}{42}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.



Khi đó phương trình f(x)+1=mf \left( x \right) + 1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A.  

0<m<10 < m < 1.

B.  

1m21 \leq m \leq 2.

C.  

0m10 \leq m \leq 1.

D.  

1<m<21 < m < 2.

Câu 38: 0.2 điểm

Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm20 \textrm{ } c m. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm10 \textrm{ } c m (hình \(H_{1})\). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình \(H_{2})\) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng ab3a - \sqrt[3]{b} (đơn vị (cmc m), với a,ba , b là các số thực dương). Tìm a+ba + b.


A.  

72007200.

B.  

70207020.

C.  

7100.7100 .

D.  

70107010.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Gọi MM là trung điểm của SCS C, mặt phẳng (P)\left( P \right) chứa AMA M và song song BDB D chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt V1V_{1} là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh SSV2V_{2} là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCDA B C D. Tỉ số V2V1\dfrac{V_{2}}{V_{1}}

A.  

V2V1=3\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = 3.

B.  

V2V1=2\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = 2.

C.  

V2V1=1\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = 1.

D.  

V2V1=32\dfrac{V_{2}}{V_{1}} = \dfrac{3}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Biết 1511+3x+1dx=a+bln3+cln5\int_{1}^{5} \dfrac{1}{1 + \sqrt{3 x + 1}} \text{d} x = a + b ln3 + c ln5 (a,b,cQ)\left( a , b , c \in Q \right). Giá trị của a+2b+3ca + 2 b + 3 c bằng:

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

53\dfrac{5}{3}.

C.  

83\dfrac{8}{3}.

D.  

73\dfrac{7}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho bất phương trình . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi .

A.  

187187.

B.  

3636.

C.  

198198.

D.  

3434.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn
3([f(x)])2=0x[8((f(t)))3+((f(t)))3]dt+x,xR3 \left(\left[\right. f \left( x \right) \left]\right)^{2} = \int_{0}^{x} \left[\right. 8 \left(\left(\right. f \left(\right. t \right) \left.\right)\right)^{3} + \left(\left( f^{'} \left(\right. t \right) \left.\right)\right)^{3} \left]\right. \text{d} t + x , \forall x \in \mathbb{R}. Tích phân 012(12+f(x))dx\int_{0}^{12} \left(\right. 12 + f \left( x \right) \left.\right) \text{d} x nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(10;11).\left( 10 ; 11 \right) .

B.  

(11;12).\left( 11 ; 12 \right) .

C.  

(12;13).\left( 12 ; 13 \right) .

D.  

(13;14).\left( 13 ; 14 \right) .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho x,y,zRx , y , z \in \mathbb{R} thỏa mãn và hàm số f(x)=(13x32x2+x)ln2f \left( x \right) = \left( \dfrac{1}{3} x^{3} - 2 x^{2} + x \right) ln2. Đặt hàm số g(x)=(2022)f(x)+x(x1+3)ln(x1+3)(2023)(x1+3)ln(x1+3)f(x)xg \left( x \right) = \left(2022\right)^{f \left( x \right) + x - \left( x - 1 + \sqrt{3} \right) ln \left( x - 1 + \sqrt{3} \right)} - \left(2023\right)^{\left( x - 1 + \sqrt{3} \right) ln \left( x - 1 + \sqrt{3} \right) - f \left( x \right) - x}. Số nghiệm thực của phương trình g(x)=0g^{'} \left( x \right) = 0

A.  

3.3 .

B.  

2.2 .

C.  

0.0 .

D.  

1.1 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3(2m1)x2+(2m)x+2f \left( x \right) = x^{3} - \left( 2 m - 1 \right) x^{2} + \left( 2 - m \right) x + 2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(x)y = f \left( \left|\right. x \left|\right. \right) có 5 điểm cực trị là (ab;c)\left( \dfrac{a}{b} ; c \right) (với a,b,c(Z)+a , b , c \in \left(\mathbb{Z}\right)^{+}, ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức M=a+2b+3cM = a + 2 b + 3 c

A.  

M=11.M = 11 .

B.  

M=31.M = 31 .

C.  

M=19.M = 19 .

D.  

M=25.M = 25 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax5+bx3+cx,(a>0,b>0)f \left( x \right) = a x^{5} + b x^{3} + c x , \left( a > 0 , b > 0 \right) thỏa mãn f(3)=23;f(9)=90.f \left( 3 \right) = - \dfrac{2}{3} ; f \left( 9 \right) = 90 . Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm sao cho max[1;5]g(x)+min[1;5]g(x)=86\underset{\left[\right. - 1 ; 5 \left]\right.}{max} \left|\right. g \left( x \right) \left|\right. + \underset{\left[\right. - 1 ; 5 \left]\right.}{min} \left|\right. g \left( x \right) \left|\right. = 86 với g(x)=f(12x)+2.f(x+4)+m.g \left( x \right) = f \left( 1 - 2 x \right) + 2 . f \left( x + 4 \right) + m . Tổng của tất cả các phần tử của SS bằng:

A.  

80.- 80 .

B.  

148.- 148 .

C.  

78.- 78 .

D.  

74.- 74 .

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn 0<y<20230 < y < 20233x+3x6=9y+(log)3y3.3^{x} + 3 x - 6 = 9 y + \left(log\right)_{3} y^{3} .

A.  

9.9 .

B.  

7.7 .

C.  

8.8 .

D.  

2023.2023 .

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian, hình lăng trụ ABCD.MNPQA B C D . M N P Q có tất cả các cạnh bằng 3\sqrt{3}, đáy ABCDA B C D là hình thoi và BAD^=60\hat{B A D} = 60 \circ. Các mặt phẳng (ADQM)\left( A D Q M \right), (ABNM)\left( A B N M \right) cùng tạo với đáy của lăng trụ góc α\alpha thỏa mãn tanα=211tan \alpha = 2 \sqrt{11} và hình chiếu vuông góc của điểm AA trên mặt phẳng (MNPQ)\left( M N P Q \right) nằm bên trong hình thoi này, Gọi OO là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNQA M N Q. Tính thể tích khối tứ diện OABMO A B M.

A.  

3388\dfrac{\sqrt{33}}{88}

B.  

3322\dfrac{\sqrt{33}}{22}

C.  

33344\dfrac{3 \sqrt{33}}{44}

D.  

33388\dfrac{3 \sqrt{33}}{88}

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(2;3;1)A \left( - 2 ; 3 ; 1 \right), B(2;1;0)B \left( 2 ; 1 ; 0 \right), C(3;1;1)C \left( - 3 ; - 1 ; 1 \right). Gọi D(a;b;c)D \left( a ; b ; c \right) là điểm sao cho ABCDA B C D là hình thang có cạnh đáy ADA D và diệt tích hình thang ABCDA B C D bằng 44 lần diện tích tam giác ABCA B C. Tính a+b+ca + b + c

A.  

16- 16

B.  

24- 24

C.  

22- 22

D.  

12- 12

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc

của tham số

để hàm số

nghịch biến trên

A.  

2011.2011 .

B.  

2010.2010 .

C.  

2008.2008 .

D.  

2009.2009 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho

là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới



Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

13.13 .

B.  

9.9 .

C.  

12.12 .

D.  

4.4 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

883 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

497 lượt xem 245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,288 lượt xem 672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

499 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

796 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!