thumbnail

320 Câu Hỏi Ôn Tập Triết Học - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp 320 câu hỏi ôn tập môn Triết học dành cho sinh viên Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội), bao gồm các kiến thức từ nền tảng triết học đến các tư tưởng triết học hiện đại. Tài liệu ôn tập miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kỳ, đảm bảo nắm chắc các khái niệm và nguyên lý quan trọng.

Từ khoá: 320 câu hỏi triết họcôn tập triết họcĐại học Kinh tế ĐHQG Hà Nộitài liệu triết học miễn phícó đáp án chi tiếtcâu hỏi triết họckiến thức triết họcôn thi triết họctriết học căn bảnđề ôn tập triết học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
A.  
Cảm giác, tri giác, biểu tượng
B.  
Khái niệm, phán đoán, tri giác
C.  
Tri giác, biểu tượng, khái niệm
D.  
Khái niệm, phán đoán, suy lý
Câu 2: 0.25 điểm
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất cũng không quyết định ý thức. Đây là quan điểm của phái:
A.  
Duy vật
B.  
Nhị nguyên
C.  
Duy tâm
D.  
Duy vật tầm thường
Câu 3: 0.25 điểm
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Chân lý có tính khách quan
B.  
Chân lý có tính tương đối
C.  
Chân lý có tính trừu tượng
D.  
Chân lý có tính cụ thể
Câu 4: 0.25 điểm
Trong những luận điểm sau đây, đâu là những luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác
B.  
Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác
C.  
Mỗi con người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó
D.  
Mỗi con người chỉ là cái đơn nhất
Câu 5: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng
B.  
Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng
C.  
Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi
D.  
Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan
Câu 6: 0.25 điểm
Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn
A.  
Mọi hoạt động văn hóa
B.  
Hoạt động thể thao
C.  
Hoạt động sáng tạo ra tư duy ý tưởng
D.  
Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
Câu 7: 0.25 điểm
Kết cấu theo chiều dọc( chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?
A.  
Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
B.  
Tri thức; niềm tin; ý chí
C.  
Tri thức; vô thức; tự ý thức
D.  
Tiềm thức; Tự ý thức; niềm tin
Câu 8: 0.25 điểm
Ý nào dưới đây có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
A.  
Duy vật
B.  
Duy tâm
C.  
Nhị nguyên
D.  
Duy vật chủ quan
Câu 9: 0.25 điểm
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
A.  
Là sự phản ánh của hiện tượng khách quan
B.  
Là thuộc tính của bộ não con người,do não người tiết ra
C.  
Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
D.  
Ý thức là do vật chất sản sinh ra
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời đúng. Triết học Mác yêu cầu:
A.  
Tách rời giữa lý luận và thực tiễn
B.  
Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
C.  
Chỉ coi trọng thực tiễn
D.  
Chỉ coi trọng lý luận
E.  
Chỉ coi trọng kinh nghiệm
Câu 11: 0.25 điểm
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và hiện tượng từ đâu?
A.  
Do lực lượng siêu nhiên ( thượng đế , ý niệm ) sinh ra
B.  
Do tính thống nhất vật chất của thế giới
C.  
Do cảm giác thói quen của con người sinh ra
D.  
Do tư quy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội
Câu 12: 0.25 điểm
Nếu trong hoạt động thực tiễn mà không coi trọng lý luận thì sẽ như thế nào?
A.  
Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện
B.  
Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm
C.  
Sẽ rơi vào ảo tưởng
D.  
Chủ nghĩa chiết trung
Câu 13: 0.25 điểm
Theo quan điểm của Triết học Mác, lực lượng sản xuất là:
A.  
Biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
B.  
Một bộ phận tinh thần và vật chất của xã hội
C.  
Tư liệu sản xuất của một xã hội nhất định
D.  
Những con người lao động chung chung
Câu 14: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thống nhất của hai mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A.  
Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, sự tác động ngang bằng nhau
B.  
Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
C.  
Sự bài trừ, phủ định nhau
D.  
Tất cả phương án trên đều đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
B.  
Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
C.  
Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người
D.  
Phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính tương đối
Câu 16: 0.25 điểm
Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào ?
A.  
Khái niệm và phán đoán
B.  
Cảm giác, tri giác và khái niệm
C.  
Cảm giác, tri giác và biểu tượng
D.  
Cảm giác, tri giác và phán đoán
Câu 17: 0.25 điểm
Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng (CNDVBC) về tính thống nhất vật chất của thế giới?
A.  
Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
B.  
Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ chuyển hóa lẫn nhau
C.  
Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất đi
D.  
Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt tách rời nhau
Câu 18: 0.25 điểm
Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: Vật chất là các phức hợp của các cảm giác.
A.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 19: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Sự vật có nhiều thuộc tính
B.  
Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt của sự vật
C.  
Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định
D.  
Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
Câu 20: 0.25 điểm
Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?
A.  
Đường thẳng đi lên
B.  
Đường tròn khép kín
C.  
Đường xoáy ốc đi lên
D.  
Đường parabol
Câu 21: 0.25 điểm
Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Bản chất tồn tại khách khách quan bên ngoài sự vật
B.  
Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người
C.  
Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật
D.  
Hiện tượng là cái quyết định bản chất
Câu 22: 0.25 điểm
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để có được khái niệm về cái chung: “ Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ…. ,được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ”
A.  
Một sự vật, một quá trình
B.  
Những mặt, một số thuộc tính
C.  
Những mặt, những thuộc tính, những quan hệ
D.  
Những bộ phận, những yếu tố
Câu 23: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Chất là một phạm trù triết học chỉ tính quy định vốn có của sự vật
B.  
Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính vốn có của sự vật nói lên sự vật là cái gì
C.  
Chất đồng nhất với thuộc tính
D.  
Chất là cái tồn tại khách quan bên trong sự vật
Câu 24: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây đúng hay sai : “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng”
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Không xác định
D.  
Vừa đúng, vừa sai
Câu 25: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan
B.  
Khả năng và hiện thực không tách rời nhau
C.  
Khả năng và hiện thực có thể chuyển hóa cho nhau trong quá trình phát triển của sự vật
D.  
Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người
Câu 26: 0.25 điểm
Điều khẳng định sau đây đúng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều có mối liên hệ chuyển hóa lẫn nhau một cách khách quan
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Không xác định
D.  
Vừa đúng, vừa sai
Câu 27: 0.25 điểm
Trình độ lực lượng sản xuất thể hiện ở?
A.  
Trình độ công cụ lao động và người lao động
B.  
Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội
C.  
Trình độ ứng dụng sản xuất vào sản xuất
D.  
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?
A.  
Làm khoa học
B.  
Lao động
C.  
Sáng tạo nghệ thuật
D.  
Làm chính trị
Câu 29: 0.25 điểm
Tính năng động chủ quan của ý thức con người muốn phát huy có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa trên cơ sở thực tiễn.Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.  
Nhị nguyên luận
D.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 30: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
B.  
Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
C.  
Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
D.  
Chất nào lượng ấy
Câu 31: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
A.  
Lực lượng sản xuất
B.  
Quan hệ sản xuất
C.  
Chính trị, tư tưởng
D.  
Cơ sở hạ tầng
Câu 32: 0.25 điểm
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn
B.  
Nhận thức cảm tính chưa phân biệt được cái bản chất với cái không bản chất
C.  
Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật
D.  
Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật
Câu 33: 0.25 điểm
Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trí tuệ, bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
A.  
Quy luật lượng chất
B.  
Quy luật phủ định của phủ định
C.  
Quy luật mâu thuẫn
Câu 34: 0.25 điểm
Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
B.  
Hiện tượng tổng hợp các cảm giác của con người
C.  
Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật
D.  
Bản chất tồn tại khách quan, hiện tượng tồn tại chủ quan
Câu 35: 0.25 điểm
Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
A.  
Quan điểm siêu hình
B.  
Quan điểm chiết trung và ngụy biện
C.  
Quan điểm duy vật biện chứng
D.  
Quan điểm duy tâm
Câu 36: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
B.  
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng
C.  
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
D.  
Trong hoạt động thực tiễn đều không dựa vào khả năng và hiện thực
Câu 37: 0.25 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng duy vật biện chứng, Luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
B.  
Lượng phụ thuộc vào quan niệm của con người
C.  
Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
D.  
Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Câu 38: 0.25 điểm
Luận điểm nào sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá trình chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại”
A.  
Quan điểm biện chứng duy vật
B.  
Quan điểm chiết trung và ngụy biện
C.  
Quan điểm siêu hình
D.  
Quan điểm duy tâm
Câu 39: 0.25 điểm
Chân lý là những tri thức phản ánh đúng đắn hiện thực khách quan, được thực tiễn kiểm nghiệm. Vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi việc đều đúng.Quan niệm trên thuộc trường phái triết học nào? Chọn đáp án đúng:
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 40: 0.25 điểm
Thế nào là nhị nguyên luận?
A.  
Vật chất có trước, ý thức có sau
B.  
Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào( đ)
C.  
Ý thức có trước, vật chất có sau
D.  
Vật chất và vật thể song song tồn tại.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
78. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HÙNG THẮNG - Lần 2 (Có lời giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,235 lượt xem 2,240 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 320.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,653 lượt xem 1,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!