thumbnail

78. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HÙNG THẮNG - Lần 2 (Có lời giải)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [3;3]\left[\right. - 3 ; 3 \left]\right. và đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [3;3]\left[\right. - 3 ; 3 \left]\right. là:

A.  

−3.

B.  

0

C.  

−2.

D.  

Không xác định.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.



Số nghiệm của phương trình f(x)=3f \left( x \right) = 3 là:

A.  

2.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 3: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm sô y=2x1x+5y = \dfrac{2 x - 1}{x + 5} là:

A.  

y=2y = 2

B.  

x=2x = 2

C.  

y=5y = - 5

D.  

x=5x = - 5

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

( ; 3)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

(3;5)\left( - 3 ; 5 \right).

C.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

D.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:



Hỏi hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=log2024xy = \log_{2024} x, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

y=ln2024xy ' = \dfrac{ln2024}{x}.

B.  

y=2024x.ln2024y ' = \dfrac{2024}{x . ln2024}.

C.  

y=1x.ln2024y ' = \dfrac{1}{x . ln2024}.

D.  

y=1x.log2024y ' = \dfrac{1}{x . log2024}.

Câu 7: 0.2 điểm

Với a,ba , blà hai số thực dương khác 1, ta có (log)ba\left(log\right)_{b} abằng:

A.  

(log)ab- \left(log\right)_{a} b.

B.  

1(log)ab\dfrac{1}{\left(log\right)_{a} b}.

C.  

logalogblog a - log b.

D.  

(log)ab\left(log\right)_{a} b.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có 01f(x)dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 2; 13f(x)dx=6\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 6. ĐặtI=03f(x)dxI = \int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x, khi đó:

A.  

I=8I = 8.

B.  

I=12I = 12.

C.  

I=36I = 36.

D.  

I=4I = 4.

Câu 9: 0.2 điểm

Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, công thức nào sau đây sai?

A.  

1(cos)2xdx=tanx+C\int \dfrac{1}{\left(cos\right)^{2} x} d x = tan x + C.

B.  

exdx=ex+C\int e^{x} d x = e^{x} + C.

C.  

lnxdx=1x+c\int ln x d x = \dfrac{1}{x} + c.

D.  

sinxdx=cosx+C\int sin x d x = - cos x + C.

Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có các cạnh AB=3; AD=4; AA=5A B = 3 ; \text{ } A D = 4 ; \text{ } A A^{'} = 5 bằng:

A.  

V=10V = 10.

B.  

V=20V = 20.

C.  

V=30V = 30.

D.  

V=60V = 60

Câu 11: 0.2 điểm

Quay một miếng bìa hình tròn có bán kính bằng 2a2 a quanh một đường kính của đường tròn ta được một khối cầu có thể tích bằng:

A.  

643πa3\dfrac{64}{3} \pi a^{3}

B.  

1283πa3\dfrac{128}{3} \pi a^{3}

C.  

323πa3\dfrac{32}{3} \pi a^{3}

D.  

43πa3\dfrac{4}{3} \pi a^{3}

Câu 12: 0.2 điểm

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng RR thì có thể tích là:

A.  

2πR33\dfrac{2 \pi R^{3}}{3}.

B.  

πR3\pi R^{3}.

C.  

πR33\dfrac{\pi R^{3}}{3}.

D.  

2πR32 \pi R^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Gọi l, h, rl , \textrm{ } h , \textrm{ } r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Gọi SxqS_{x q}là diện tích xung quanh của hình nón, khi đó:

A.  

Sxq=13πr2hS_{x q} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

C.  

Sxq=πrhS_{x q} = \pi r h.

D.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với trục hệ tọa độ OxyzO x y z, cho a=i+2j3k.\overset{\rightarrow}{a} = - \overset{\rightarrow}{i} + 2 \overset{\rightarrow}{j} - 3 \overset{\rightarrow}{k} . Tọa độ của vectơ a\overset{\rightarrow}{a} là:

A.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

B.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; - 1 \right).

C.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; - 1 \right).

D.  

(2;1;3)\left( 2 ; - 1 ; - 3 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;1;1)A \left( 0 ; 1 ; - 1 \right), B(4;3;7)B \left( 4 ; 3 ; 7 \right), gọi M là trung điểm của AB. Tọa độ điểm M là:

A.  

(4;2;8)\left( 4 ; 2 ; 8 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

C.  

(3;4;1)\left( 3 ; 4 ; 1 \right).

D.  

(2;2;3)\left( 2 ; 2 ; 3 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Gọi RR là bán kính của mặt cầu (S): x2+y2+z22x+4y+2z3=0\left( S \right) : \textrm{ } x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y + 2 z - 3 = 0. Khi đó:

A.  

R=3R = \sqrt{3}.

B.  

R=3R = 3.

C.  

R=9R = 9.

D.  

R=33R = 3 \sqrt{3}.

Câu 17: 0.2 điểm

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):2x3y+z=0\left( P \right) : 2 x - 3 y + z = 0 là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):x+2y+2z10=0\left( P \right) : x + 2 y + 2 z - 10 = 0(Q):x+2y+2z3=0\left( Q \right) : x + 2 y + 2 z - 3 = 0 bằng:

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

73\dfrac{7}{3}.

C.  

3.

D.  

43\dfrac{4}{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho tập hợp MM có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của MM là:

A.  

A304A_{30}^{4}.

B.  

(30)5\left(30\right)^{5}.

C.  

(30)5\left(30\right)^{5}.

D.  

C305C_{30}^{5}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right), biết: un=1,un+1=8u_{n} = - 1 , u_{n + 1} = 8. Công sai dd của cấp số cộng đó bằng:

A.  

d=9.d = - 9 .

B.  

d=7.d = 7 .

C.  

d=7.d = - 7 .

D.  

d=9.d = 9 .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm là f(x)=x(x+1)2(x2)4 xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x + 1 \right)^{2} \left( x - 2 \right)^{4} \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực tiểu của hàm số là?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 22: 0.2 điểm

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x24x5x23x+2y = \dfrac{x^{2} - 4 x - 5}{x^{2} - 3 x + 2}.

A.  

4.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho các số thực dương aa, bb,cc với c1c \neq 1 thoả mãn (log)ab=3,  (log)ac=2\left(log\right)_{a} b = 3 , \textrm{ }\textrm{ } \left(log\right)_{a} c = - 2. Khi đó bằng.

A.  

5.

B.  

8.

C.  

10.

D.  

13.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho ba số thực dương aa, bb, cc khác 1. Đồ thị các hàm số y=axy = a^{x}, y=bxy = b^{x}, y=cxy = c^{x} được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

a<c<ba < c < b.

B.  

c<a<bc < a < b.

C.  

b<c<ab < c < a.

D.  

a<b<ca < b < c.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y=(4x21)4y = \left( 4 x^{2} - 1 \right)^{- 4} có tập xác định là:

A.  

.

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(;12)(12;+)\left( - \infty ; - \dfrac{1}{2} \right) \cup \left( \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

D.  

(12;12)\left( - \dfrac{1}{2} ; \dfrac{1}{2} \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log)2(x2+x)=1\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + x \right) = 1 là:

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)12(x2)1\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x - 2 \right) \geq - 1 là:

A.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(;4]\left(\right. - \infty ; 4 \left]\right..

Câu 28: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+1f \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x + 1} là:

A.  

F(x)=12ln2x+1+CF \left( x \right) = \dfrac{1}{2} ln \left|\right. 2 x + 1 \left|\right. + C.

B.  

F(x)=2ln2x+1+CF \left( x \right) = 2ln \left|\right. 2 x + 1 \left|\right. + C.

C.  

F(x)=ln2x+1+CF \left( x \right) = ln \left|\right. 2 x + 1 \left|\right. + C.

D.  

F(x)=12ln(2x+1)+CF \left( x \right) = \dfrac{1}{2} ln \left( 2x + 1 \right) + C.

Câu 29: 0.2 điểm

Biết 25f(x)dx=8\int_{- 2}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = 852g(x)dx=3\int_{5}^{- 2} g \left( x \right) \text{d} x = 3. Kết quả của là:

A.  

I=11I = - 11.

B.  

I=13I = 13.

C.  

I=27I = 27.

D.  

I=3I = 3.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật với AB=a,A B = a , BC=2a.B C = 2 a . Hai mặt bên (SAD)\left( S A D \right) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD),\left( A B C D \right) , cạnh SA=a15.S A = a \sqrt{15} . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  

2a315.2 a^{3} \sqrt{15} .

B.  

a3153.\dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{3} .

C.  

2a3153.\dfrac{2 a^{3} \sqrt{15}}{3} .

D.  

2a3156.\dfrac{2 a^{3} \sqrt{15}}{6} .

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho a=(3;2;1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 3 ; 2 ; 1 \right), b=(2;0;1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 2 ; 0 ; 1 \right). Độ dài a+b\overset{\rightarrow}{a} + \overset{\rightarrow}{b} bằng:

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(2;0;0),B(0;3;0)A \left( - 2 ; 0 ; 0 \right) , B \left( 0 ; 3 ; 0 \right)C(0;0;4)C \left( 0 ; 0 ; 4 \right). Mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) có phương trình là:

A.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{- 3} + \dfrac{z}{4} = 1.

B.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{- 2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{4} = 1.

C.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{- 4} = 1.

D.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{4} = 1.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right)SA=aS A = a. Góc giữa đường thẳng SBS B(SAC)\left( S A C \right) bằng:

A.  

3030 \circ.

B.  

7575 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DABCDA B C D là hình vuông cạnh aaSAS A vuông góc với mặt đáy. Biết SB=a10S B = a \sqrt{10}. Gọi II là trung điểm của SCS C. Khoảng cách từ điểm II đến mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng:

A.  

3a3 a.

B.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

C.  

a102\dfrac{a \sqrt{10}}{2}.

D.  

a2a \sqrt{2}.

Câu 35: 0.2 điểm

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 bằng:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R}, có đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x)+xg \left( x \right) = f \left( x \right) + x là:

A.  

1.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3

Câu 37: 0.2 điểm

Cho 3 hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), y=g(x)=f(x)y = g \left( x \right) = f^{'} \left( x \right), y=h(x)=g(x)y = h \left( x \right) = g^{'} \left( x \right) có đồ thị là 3 đường cong trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

g(1)>h(1)>f(1)g \left( - 1 \right) > h \left( - 1 \right) > f \left( - 1 \right).

B.  

h(1)>g(1)>f(1)h \left( - 1 \right) > g \left( - 1 \right) > f \left( - 1 \right).

C.  

h(1)>f(1)>g(1)h \left( - 1 \right) > f \left( - 1 \right) > g \left( - 1 \right).

D.  

f(1)>g(1)>h(1)f \left( - 1 \right) > g \left( - 1 \right) > h \left( - 1 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Bất phương trình f(x)<mexf \left( x \right) < m - e^{- x} đúng với mọi x(2;2)x \in \left( - 2 ; 2 \right) khi và chỉ khi

A.  

mf(2)+1e2m \geq f \left( 2 \right) + \dfrac{1}{e^{2}}

B.  

m>f(2)+e2m > f \left( - 2 \right) + e^{2}

C.  

m>f(2)+1e2m > f \left( 2 \right) + \dfrac{1}{e^{2}}

D.  

mf(2)+e2m \geq f \left( - 2 \right) + e^{2}

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như hình vẽ



Phương trình f(13x)+1=3\left| f \left(\right. 1 - 3 x \right) + 1 \left|\right. = 3 có bao nhiêu nghiệm?

A.  

4

B.  

3

C.  

6

D.  

5

Câu 40: 0.2 điểm

Tích tất cả các giá trị của xx thỏa mãn phương trình bằng

A.  

4

B.  

1

C.  

3

D.  

2

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R}f(x)>0  xRf \left( x \right) > 0 \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}, f(1)=e3f \left( 1 \right) = e^{3}. Biết f(x)f(x)=2x+1,  xR\dfrac{f^{'} \left( x \right)}{f \left( x \right)} = 2 x + 1 , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Tìm tất cả giá trị của tham số mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có hai nghiệm thực phân biệt.

A.  

me34m \geq e^{\dfrac{3}{4}}.

B.  

0<m<e340 < m < e^{\dfrac{3}{4}}.

C.  

1<m<e341 < m < e^{\dfrac{3}{4}}.

D.  

m>e34m > e^{\dfrac{3}{4}}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0 ; + ) , biết f ( x ) + ( 2 x + 3 ) f 2 ( x ) = 0 , f ( x ) > 0 , x > 0 f ( 1 ) = 1 6 . Giá trị của biểu thức P = f ( 1 ) + f ( 2 ) + f ( 3 ) + . . . + f ( 2024 ) bằng:

A.  

506 1013

B.  

6055 4038

C.  

506 2023

D.  

6053 4038

Câu 43: 0.2 điểm

Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ.



Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng

A.  

82.8 \sqrt{2} .

B.  

92.9 \sqrt{2} .

C.  

102.10 \sqrt{2} .

D.  

112.11 \sqrt{2} .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B CA^=120,  AB=AC=a\widehat{A} = 120 \circ , \textrm{ }\textrm{ } A B = A C = a. Quay tam giác ABCA B C (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng ABA B ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng:

A.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

B.  

πa34\dfrac{\pi a^{3}}{4}.

C.  

πa332\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{2}.

D.  

πa334\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{4}.
<g3>

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y zcho mặt phẳng (Q):  x2y+z5=0\left( Q \right) : \textrm{ }\textrm{ } x - 2 y + z - 5 = 0 và mặt cầu . Mặt phẳng (P)\left( P \right) song song với mặt phẳng (Q)\left( Q \right) và cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π6 \pi đi qua điểm nào sau đây?

A.  

(2 ; 2 ; 1)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1 ; 2 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(0 ; 1 ; 5)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \right).

D.  

(2 ; 2 ; 1)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f(x)f ' \left( x \right). Hàm số g(x)=f(x2+2x+2)g \left( x \right) = f \left( \sqrt{x^{2} + 2 x + 2} \right) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}, đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như trong hình vẽ bên.



Hỏi phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f(a)>0f \left( a \right) > 0?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 48: 0.2 điểm

Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số mm để bất phương trình4x2018m.2x1+31009m04^{x} - 2018 m . 2^{x - 1} + 3 - 1009 m \leq 0 có nghiệm là

A.  

m=1m = 1

B.  

m=2m = 2

C.  

m=3m = 3

D.  

m=4m = 4

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1; 2; 3)I \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right) và đi qua điểm S(0; 4; 1)S \left( 0 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 1 \right). Xét khối nón (N)\left( N \right) có đỉnh SS và nội tiếp trong khối cầu (S)\left( S \right). Khi diện tích xung quanh của hình nón (N)\left( N \right) lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)\left( N \right) có phương trình dạng x+by+cz+d=0- x + b y + c z + d = 0. Giá trị của b+c+2db + c + 2 d bằng:

A.  

12.

B.  

6.

C.  

−12.

D.  

−6.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,O x y z , cho ba điểm A(0;1;1)A \left( 0 ; 1 ; 1 \right), B(3;0;1)B \left( 3 ; 0 ; - 1 \right), C(0;21;19)C \left( 0 ; 21 ; - 19 \right) và mặt cầu (S):(x1)2+(y1)2+(z1)2=1\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 1. Gọi điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) là điểm thuộc mặt cầu (S)\left( S \right) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2T = 3 M A^{2} + 2 M B^{2} + M C^{2} đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S=a+b+cS = a + b + c.

A.  

S=12S = 12.

B.  

S=145S = \dfrac{14}{5}.

C.  

S=125S = \dfrac{12}{5}.

D.  

S=0S = 0.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
78. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,537 lượt xem 1,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
78. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

5,870 lượt xem 3,150 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Yên Bái.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,034 lượt xem 546 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
HA3 (Unit 7 - 8 - 9) Reading - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện với đề thi Reading HA3 (Unit 7 - 8 - 9) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các đoạn văn đọc hiểu liên quan đến chủ đề của các unit, kèm theo các câu hỏi kiểm tra khả năng hiểu biết, từ vựng và ngữ pháp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng đọc hiểu. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

61,778 lượt xem 33,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!