thumbnail

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - THPT Hùng Thắng (Lần 2) (Có lời giải)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Lần 2 của Trường THPT Hùng Thắng được biên soạn theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và ôn tập hiệu quả. Kèm lời giải chi tiết để học sinh tự đánh giá năng lực và cải thiện điểm số trong kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: đề thi thử Toán 2024 THPT Hùng Thắng đề thi lần 2 luyện thi THPT đề thi chuẩn Bộ GD ôn tập Toán câu hỏi trắc nghiệm lời giải chi tiết luyện thi THPT Quốc gia kiểm tra kiến thức Toán

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

4,302 lượt xem 320 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [3;3]\left[\right. - 3 ; 3 \left]\right. và đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [3;3]\left[\right. - 3 ; 3 \left]\right. là:

Hình ảnh

A.  

−3.

B.  

0

C.  

−2.

D.  

Không xác định.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình f(x)=3f \left( x \right) = 3 là:

A.  

2.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 3: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm sô y=2x1x+5y = \dfrac{2 x - 1}{x + 5} là:

A.  

y=2y = 2

B.  

x=2x = 2

C.  

y=5y = - 5

D.  

x=5x = - 5

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

( ; 3)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

(3;5)\left( - 3 ; 5 \right).

C.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

D.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Hỏi hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=log2024xy = \log_{2024} x, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

y=ln2024xy ' = \dfrac{ln2024}{x}.

B.  

y=2024x.ln2024y ' = \dfrac{2024}{x . ln2024}.

C.  

y=1x.ln2024y ' = \dfrac{1}{x . ln2024}.

D.  

y=1x.log2024y ' = \dfrac{1}{x . log2024}.

Câu 7: 0.2 điểm

Với a,ba , blà hai số thực dương khác 1, ta có (log)ba\left(log\right)_{b} abằng:

A.  

(log)ab- \left(log\right)_{a} b.

B.  

1(log)ab\dfrac{1}{\left(log\right)_{a} b}.

C.  

logalogblog a - log b.

D.  

(log)ab\left(log\right)_{a} b.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có 01f(x)dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 2; 13f(x)dx=6\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 6. ĐặtI=03f(x)dxI = \int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x, khi đó:

A.  

I=8I = 8.

B.  

I=12I = 12.

C.  

I=36I = 36.

D.  

I=4I = 4.

Câu 9: 0.2 điểm

Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, công thức nào sau đây sai?

A.  

1(cos)2xdx=tanx+C\int \dfrac{1}{\left(cos\right)^{2} x} d x = tan x + C.

B.  

exdx=ex+C\int e^{x} d x = e^{x} + C.

C.  

lnxdx=1x+c\int ln x d x = \dfrac{1}{x} + c.

D.  

sinxdx=cosx+C\int sin x d x = - cos x + C.

Câu 10: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có các cạnh AB=3; AD=4; AA=5A B = 3 ; \text{ } A D = 4 ; \text{ } A A^{'} = 5 bằng:

A.  

V=10V = 10.

B.  

V=20V = 20.

C.  

V=30V = 30.

D.  

V=60V = 60

Câu 11: 0.2 điểm

Quay một miếng bìa hình tròn có bán kính bằng 2a2 a quanh một đường kính của đường tròn ta được một khối cầu có thể tích bằng:

A.  

643πa3\dfrac{64}{3} \pi a^{3}

B.  

1283πa3\dfrac{128}{3} \pi a^{3}

C.  

323πa3\dfrac{32}{3} \pi a^{3}

D.  

43πa3\dfrac{4}{3} \pi a^{3}

Câu 12: 0.2 điểm

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng RR thì có thể tích là:

A.  

2πR33\dfrac{2 \pi R^{3}}{3}.

B.  

πR3\pi R^{3}.

C.  

πR33\dfrac{\pi R^{3}}{3}.

D.  

2πR32 \pi R^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Gọi l, h, rl , \textrm{ } h , \textrm{ } r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Gọi SxqS_{x q}là diện tích xung quanh của hình nón, khi đó:

A.  

Sxq=13πr2hS_{x q} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

C.  

Sxq=πrhS_{x q} = \pi r h.

D.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với trục hệ tọa độ OxyzO x y z, cho a=i+2j3k.\overset{\rightarrow}{a} = - \overset{\rightarrow}{i} + 2 \overset{\rightarrow}{j} - 3 \overset{\rightarrow}{k} . Tọa độ của vectơ a\overset{\rightarrow}{a} là:

A.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

B.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; - 1 \right).

C.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; - 1 \right).

D.  

(2;1;3)\left( 2 ; - 1 ; - 3 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;1;1)A \left( 0 ; 1 ; - 1 \right), B(4;3;7)B \left( 4 ; 3 ; 7 \right), gọi M là trung điểm của AB. Tọa độ điểm M là:

A.  

(4;2;8)\left( 4 ; 2 ; 8 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

C.  

(3;4;1)\left( 3 ; 4 ; 1 \right).

D.  

(2;2;3)\left( 2 ; 2 ; 3 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Gọi RR là bán kính của mặt cầu (S): x2+y2+z22x+4y+2z3=0\left( S \right) : \textrm{ } x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y + 2 z - 3 = 0. Khi đó:

A.  

R=3R = \sqrt{3}.

B.  

R=3R = 3.

C.  

R=9R = 9.

D.  

R=33R = 3 \sqrt{3}.

Câu 17: 0.2 điểm

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):2x3y+z=0\left( P \right) : 2 x - 3 y + z = 0 là:

A.  

n=(2; 3; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 2 ;   - 3 ;  1 \right).

B.  

n=(2; 3; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ;   - 3 ;  1 \right).

C.  

n=(2; 3; 0)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ;   - 3 ;  0 \right).

D.  

n=(2; 3; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ;   - 3 ;   - 1 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):x+2y+2z10=0\left( P \right) : x + 2 y + 2 z - 10 = 0(Q):x+2y+2z3=0\left( Q \right) : x + 2 y + 2 z - 3 = 0 bằng:

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

73\dfrac{7}{3}.

C.  

3.

D.  

43\dfrac{4}{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho tập hợp MM có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của MM là:

A.  

A304A_{30}^{4}.

B.  

(30)5\left(30\right)^{5}.

C.  

(30)5\left(30\right)^{5}.

D.  

C305C_{30}^{5}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right), biết: un=1,un+1=8u_{n} = - 1 , u_{n + 1} = 8. Công sai dd của cấp số cộng đó bằng:

A.  

d=9.d = - 9 .

B.  

d=7.d = 7 .

C.  

d=7.d = - 7 .

D.  

d=9.d = 9 .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm là f(x)=x(x+1)2(x2)4 xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x + 1 \right)^{2} \left( x - 2 \right)^{4} \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực tiểu của hàm số \left( 1 \right) \Leftrightarrow \left{ a > 0 \\ \left(\Delta\right)^{'} < 0 \Leftrightarrow m^{2} - 4 > 0 \Leftrightarrow m < - 2 \lor m > 2 là?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 22: 0.2 điểm

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x24x5x23x+2y = \dfrac{x^{2} - 4 x - 5}{x^{2} - 3 x + 2}.

A.  

4.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho các số thực dương aa, bb,cc với c1c \neq 1 thoả mãn (log)ab=3,  (log)ac=2\left(log\right)_{a} b = 3 , \textrm{ }\textrm{ } \left(log\right)_{a} c = - 2. Khi đó \left(log\right)_{a} \left(\right. a^{3} b^{2} \sqrt{c} \right) bằng.

A.  

5.

B.  

8.

C.  

10.

D.  

13.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho ba số thực dương aa, bb, cc khác 1. Đồ thị các hàm số y=axy = a^{x}, y=bxy = b^{x}, y=cxy = c^{x} được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  

a<c<ba < c < b.

B.  

c<a<bc < a < b.

C.  

b<c<ab < c < a.

D.  

a<b<ca < b < c.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y=(4x21)4y = \left( 4 x^{2} - 1 \right)^{- 4} có tập xác định là:

A.  

.

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(;12)(12;+)\left( - \infty ; - \dfrac{1}{2} \right) \cup \left( \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

D.  

(12;12)\left( - \dfrac{1}{2} ; \dfrac{1}{2} \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log)2(x2+x)=1\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + x \right) = 1 là:

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)12(x2)1\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x - 2 \right) \geq - 1 là:

A.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(;4]\left(\right. - \infty ; 4 \left]\right..

Câu 28: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+1f \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x + 1} là:

A.  

F(x)=12ln2x+1+CF \left( x \right) = \dfrac{1}{2} ln \left|\right. 2 x + 1 \left|\right. + C.

B.  

F(x)=2ln2x+1+CF \left( x \right) = 2ln \left|\right. 2 x + 1 \left|\right. + C.

C.  

F(x)=ln2x+1+CF \left( x \right) = ln \left|\right. 2 x + 1 \left|\right. + C.

D.  

F(x)=12ln(2x+1)+CF \left( x \right) = \dfrac{1}{2} ln \left( 2x + 1 \right) + C.

Câu 29: 0.2 điểm

Biết 25f(x)dx=8\int_{- 2}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = 852g(x)dx=3\int_{5}^{- 2} g \left( x \right) \text{d} x = 3. Kết quả của I = \int_{- 2}^{5} \left[\right. f \left( x \right) - 4 g \left( x \right) - 1 \left] \text{d} x là:

A.  

I=11I = - 11.

B.  

I=13I = 13.

C.  

I=27I = 27.

D.  

I=3I = 3.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật với AB=a,A B = a , BC=2a.B C = 2 a . Hai mặt bên \left(\right. S A B \right)(SAD)\left( S A D \right) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD),\left( A B C D \right) , cạnh SA=a15.S A = a \sqrt{15} . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  

2a315.2 a^{3} \sqrt{15} .

B.  

a3153.\dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{3} .

C.  

2a3153.\dfrac{2 a^{3} \sqrt{15}}{3} .

D.  

2a3156.\dfrac{2 a^{3} \sqrt{15}}{6} .

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho a=(3;2;1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 3 ; 2 ; 1 \right), b=(2;0;1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 2 ; 0 ; 1 \right). Độ dài a+b\overset{\rightarrow}{a} + \overset{\rightarrow}{b} bằng:

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(2;0;0),B(0;3;0)A \left( - 2 ; 0 ; 0 \right) , B \left( 0 ; 3 ; 0 \right)C(0;0;4)C \left( 0 ; 0 ; 4 \right). Mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) có phương trình là:

A.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{- 3} + \dfrac{z}{4} = 1.

B.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{- 2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{4} = 1.

C.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{- 4} = 1.

D.  

x2+y3+z4=1\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{4} = 1.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right)SA=aS A = a. Góc giữa đường thẳng SBS B(SAC)\left( S A C \right) bằng:

A.  

3030 \circ.

B.  

7575 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DABCDA B C D là hình vuông cạnh aaSAS A vuông góc với mặt đáy. Biết SB=a10S B = a \sqrt{10}. Gọi II là trung điểm của SCS C. Khoảng cách từ điểm II đến mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng:

A.  

3a3 a.

B.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

C.  

a102\dfrac{a \sqrt{10}}{2}.

D.  

a2a \sqrt{2}.

Câu 35: 0.2 điểm

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 bằng:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R}, có đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x)+xg \left( x \right) = f \left( x \right) + x là:

Hình ảnh

A.  

1.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3

Câu 37: 0.2 điểm

Cho 3 hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), y=g(x)=f(x)y = g \left( x \right) = f^{'} \left( x \right), y=h(x)=g(x)y = h \left( x \right) = g^{'} \left( x \right) có đồ thị là 3 đường cong trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  

g(1)>h(1)>f(1)g \left( - 1 \right) > h \left( - 1 \right) > f \left( - 1 \right).

B.  

h(1)>g(1)>f(1)h \left( - 1 \right) > g \left( - 1 \right) > f \left( - 1 \right).

C.  

h(1)>f(1)>g(1)h \left( - 1 \right) > f \left( - 1 \right) > g \left( - 1 \right).

D.  

f(1)>g(1)>h(1)f \left( - 1 \right) > g \left( - 1 \right) > h \left( - 1 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Bất phương trình f(x)<mexf \left( x \right) < m - e^{- x} đúng với mọi x(2;2)x \in \left( - 2 ; 2 \right) khi và chỉ khi

A.  

mf(2)+1e2m \geq f \left( 2 \right) + \dfrac{1}{e^{2}}

B.  

m>f(2)+e2m > f \left( - 2 \right) + e^{2}

C.  

m>f(2)+1e2m > f \left( 2 \right) + \dfrac{1}{e^{2}}

D.  

mf(2)+e2m \geq f \left( - 2 \right) + e^{2}

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh



Phương trình f(13x)+1=3\left| f \left(\right. 1 - 3 x \right) + 1 \left|\right. = 3 có bao nhiêu nghiệm?

A.  

4

B.  

3

C.  

6

D.  

5

Câu 40: 0.2 điểm

Tích tất cả các giá trị của xx thỏa mãn phương trình \left(\right. 3^{x} - 3 \right)^{2} - \left( 4^{x} - 4 \right)^{2} = \left( 3^{x} + 4^{x} - 7 \right)^{2} bằng

A.  

4

B.  

1

C.  

3

D.  

2

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R}f(x)>0  xRf \left( x \right) > 0 \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}, f(1)=e3f \left( 1 \right) = e^{3}. Biết f(x)f(x)=2x+1,  xR\dfrac{f^{'} \left( x \right)}{f \left( x \right)} = 2 x + 1 , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Tìm tất cả giá trị của tham số mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có hai nghiệm thực phân biệt.

A.  

me34m \geq e^{\dfrac{3}{4}}.

B.  

0<m<e340 < m < e^{\dfrac{3}{4}}.

C.  

1<m<e341 < m < e^{\dfrac{3}{4}}.

D.  

m>e34m > e^{\dfrac{3}{4}}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0 ; + ) , biết f ( x ) + ( 2 x + 3 ) f 2 ( x ) = 0 , f ( x ) > 0 , x > 0 f ( 1 ) = 1 6 . Giá trị của biểu thức P = f ( 1 ) + f ( 2 ) + f ( 3 ) + . . . + f ( 2024 ) bằng:

A.  

506 1013

B.  

6055 4038

C.  

506 2023

D.  

6053 4038

Câu 43: 0.2 điểm

Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ.

Hình ảnh



Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng

A.  

82.8 \sqrt{2} .

B.  

92.9 \sqrt{2} .

C.  

102.10 \sqrt{2} .

D.  

112.11 \sqrt{2} .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B CA^=120,  AB=AC=a\widehat{A} = 120 \circ , \textrm{ }\textrm{ } A B = A C = a. Quay tam giác ABCA B C (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng ABA B ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng:

A.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

B.  

πa34\dfrac{\pi a^{3}}{4}.

C.  

πa332\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{2}.

D.  

πa334\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{4}.
<g3>

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y zcho mặt phẳng (Q):  x2y+z5=0\left( Q \right) : \textrm{ }\textrm{ } x - 2 y + z - 5 = 0 và mặt cầu \left( S \right)  : \textrm{ } \left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 15. Mặt phẳng (P)\left( P \right) song song với mặt phẳng (Q)\left( Q \right) và cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6π6 \pi đi qua điểm nào sau đây?

A.  

(2 ; 2 ; 1)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1 ; 2 ; 0)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(0 ; 1 ; 5)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 5 \right).

D.  

(2 ; 2 ; 1)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f(x)f ' \left( x \right). Hàm số g(x)=f(x2+2x+2)g \left( x \right) = f \left( \sqrt{x^{2} + 2 x + 2} \right) có bao nhiêu điểm cực trị ?

Hình ảnh

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}, đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như trong hình vẽ bên.

Hình ảnh



Hỏi phương trình f(x)=0f \left( x \right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f(a)>0f \left( a \right) > 0?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 48: 0.2 điểm

Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số mm để bất phương trình4x2018m.2x1+31009m04^{x} - 2018 m . 2^{x - 1} + 3 - 1009 m \leq 0 có nghiệm là

A.  

m=1m = 1

B.  

m=2m = 2

C.  

m=3m = 3

D.  

m=4m = 4

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1; 2; 3)I \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right) và đi qua điểm S(0; 4; 1)S \left( 0 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 1 \right). Xét khối nón (N)\left( N \right) có đỉnh SS và nội tiếp trong khối cầu (S)\left( S \right). Khi diện tích xung quanh của hình nón (N)\left( N \right) lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)\left( N \right) có phương trình dạng x+by+cz+d=0- x + b y + c z + d = 0. Giá trị của b+c+2db + c + 2 d bằng:

A.  

12.

B.  

6.

C.  

−12.

D.  

−6.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,O x y z , cho ba điểm A(0;1;1)A \left( 0 ; 1 ; 1 \right), B(3;0;1)B \left( 3 ; 0 ; - 1 \right), C(0;21;19)C \left( 0 ; 21 ; - 19 \right) và mặt cầu (S):(x1)2+(y1)2+(z1)2=1\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 1. Gọi điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) là điểm thuộc mặt cầu (S)\left( S \right) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2T = 3 M A^{2} + 2 M B^{2} + M C^{2} đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S=a+b+cS = a + b + c.

A.  

S=12S = 12.

B.  

S=145S = \dfrac{14}{5}.

C.  

S=125S = \dfrac{12}{5}.

D.  

S=0S = 0.

Đề thi tương tự

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

92,884 xem7,137 thi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

132,092 xem10,156 thi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

93,196 xem7,161 thi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,238 xem8,389 thi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 13

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

112,637 xem8,654 thi