thumbnail

48. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH - ĐỀ 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1; 0).\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right) .

B.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=3x = 3.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 4: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2x+1y = \dfrac{2 x - 2}{x + 1}

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

max[1;3]f(x)=f(0)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 0 \right).

B.  

max[1;3]f(x)=f(3)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 3 \right).

C.  

max[1;3]f(x)=f(2)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 2 \right).

D.  

max[1;3]f(x)=f(1)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( - 1 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

B.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2xy = \log_{2} x

A.  

[0;+).\left[ 0 ; + \infty \right) .

B.  

(;+).\left( - \infty ; + \infty \right) .

C.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

D.  

[2;+).\left[ 2 ; + \infty \right) .

Câu 8: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(x2)=3\left(log\right)_{2} \left( x - 2 \right) = 3 là:

A.  

x=6x = 6.

B.  

x=8x = 8.

C.  

x=11x = 11.

D.  

x=10x = 10.

Câu 9: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x1=93^{x - 1} = 9 là:

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 10: 0.2 điểm

x2dx\int x^{2} d x bằng

A.  

2x+C2 x + C.

B.  

13x3+C\dfrac{1}{3} x^{3} + C.

C.  

x3+Cx^{3} + C.

D.  

3x3+C3 x^{3} + C

Câu 11: 0.2 điểm

Nếu 01f(x)dx=4\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 4 thì 012f(x)dx\int_{0}^{1} 2 f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

16.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

8.

Câu 12: 0.2 điểm

Biết 23f(x)dx=3\int_{2}^{3} f \left( x \right) d x = 323g(x)dx=1\int_{2}^{3} g \left( x \right) d x = 1. Khi đó 23[f(x)+g(x)]dx\int_{2}^{3} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. d x bằng

A.  

4.

B.  

2.

C.  

−2.

D.  

3.

Câu 13: 0.2 điểm

Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?

A.  

Bảy.

B.  

Sáu.

C.  

Năm.

D.  

Mười.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6B = 6 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  

6.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

12.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=7l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

28π28 \pi.

B.  

14π14 \pi.

C.  

14π3\dfrac{14 \pi}{3}.

D.  

98π3\dfrac{98 \pi}{3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5r = 5 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

15π15 \pi

B.  

25π25 \pi.

C.  

30π30 \pi.

D.  

75π75 \pi.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian

, hình chiếu vuông góc của điểm

trên trục

có tọa độ là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian

, cho mặt cầu

. Bán kính của

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2u2=6u_{2} = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  

3.

B.  

−4.

C.  

4.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?

A.  

9.

B.  

54.

C.  

15.

D.  

6.

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+3x22y = - x^{3} + 3 x^{2} - 2 đồng biến trên khoảng

A.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(1 ; 4)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(4 ; +)\left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Tìm giá trị cực tiểu yCTy_{C T} của hàm sốy=x3+3x4y = - x^{3} + 3 x - 4.

A.  

yCT=6y_{C T} = - 6

B.  

yCT=1y_{C T} = - 1

C.  

yCT=2y_{C T} = - 2

D.  

yCT=1y_{C T} = 1

Câu 23: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x2y = x^{3} + 3 x^{2} trên đoạn bằng

A.  

−16

B.  

0

C.  

4

D.  

−4

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm sốf(x)f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 25: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(x27x+10)2024y = \left( x^{2} - 7 x + 10 \right)^{- 2024}

A.  

.

B.  

(;2)(5;+)\left( - \infty ; 2 \right) \cup \left( 5 ; + \infty \right).

C.  

R\mathbb{R}.

D.  

(2;5)\left( 2 ; 5 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=e12xy = e^{1 - 2 x}

A.  

y=2e12xy^{'} = 2 e^{1 - 2 x}

B.  

y=2e12xy^{'} = - 2 e^{1 - 2 x}

C.  

y=e12x2y^{'} = - \dfrac{e^{1 - 2 x}}{2}

D.  

y=e12xy^{'} = e^{1 - 2 x}

Câu 27: 0.2 điểm

Phương trình (27)2x3=(13)x2+2\left(27\right)^{2 x - 3} = \left( \dfrac{1}{3} \right)^{x^{2} + 2} có tập nghiệm là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập hợp nghiệm của bất phương trình (log)2(x+1)<3\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) < 3 là:

A.  

S=(1;  8)S = \left( - 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 8 \right).

B.  

S=(;  7)S = \left( - \infty ; \textrm{ }\textrm{ } 7 \right).

C.  

S=(;  8)S = \left( - \infty ; \textrm{ }\textrm{ } 8 \right).

D.  

S=(1;  7)S = \left( - 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 7 \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=1+3cos3xf \left( x \right) = 1 + 3cos3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x+3sin2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x + 3sin2 x + C.

B.  

f(x)dx=x+sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x + sin3 x + C.

C.  

f(x)dx=xsin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x - sin3 x + C.

D.  

f(x)dx=x3sin3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x - 3sin3 x + C.

Câu 30: 0.2 điểm

Tích phân 12dx3x2\int_{1}^{2} \dfrac{d x}{3 x - 2} bằng

A.  

2ln22ln2

B.  

13ln2\dfrac{1}{3} ln2

C.  

23ln2\dfrac{2}{3} ln2

D.  

ln2ln2

Câu 31: 0.2 điểm

Cho 12f(x)dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = - 323f(x)dx=4\int_{2}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 4. Khi đó 13f(x)dx\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

12.

B.  

7.

C.  

1.

D.  

−12.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC)\left( A B C \right). Biết SA=aS A = a, tam giác ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA, AB=2aA B = 2 a. Tính theo aa thể tích VV của khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

V=a36V = \dfrac{a^{3}}{6}.

B.  

V=a32V = \dfrac{a^{3}}{2}.

C.  

V=2a33V = \dfrac{2 a^{3}}{3}.

D.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z cho hai điểm A(4;  2;  1)A \left( 4 ; \textrm{ }\textrm{ } 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 1 \right), B(2; 1; 4)B \left( - 2 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 4 \right). Tìm tọa độ điểm MM thỏa mãn đẳng thức AM=2MB\overset{\rightarrow}{A M} = 2 \overset{\rightarrow}{M B}.

A.  

M(0;0;3)M \left( 0 ; 0 ; 3 \right).

B.  

M(0;0;3)M \left( 0 ; 0 ; - 3 \right).

C.  

M(8;4;7)M \left( - 8 ; - 4 ; 7 \right).

D.  

M(8;  4;7)M \left( 8 ; \textrm{ }\textrm{ } 4 ; - 7 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(7 ;2 ;2)A \left( 7 \textrm{ } ; - 2 \textrm{ } ; 2 \right)B(1 ;2 ;4)B \left( 1 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; 4 \right). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính ABA B?

A.  

(x4)2+y2+(z3)2=14\left( x - 4 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 14.

B.  

(x4)2+y2+(z3)2=214\left( x - 4 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 2 \sqrt{14}.

C.  

(x7)2+(y+2)2+(z2)2=14\left( x - 7 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 14.

D.  

(x4)2+y2+(z3)2=56\left( x - 4 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 56.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=BC=a, AA=6aA B = B C = a , \textrm{ } A A^{'} = \sqrt{6} a (tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng ACA^{'} C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng:

A.  

6060 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x4+4(x)3+mxy = - x^{4} + 4 \left(\text{x}\right)^{3} + m \text{x} có ba điểm cực trị?

A.  

17.

B.  

15.

C.  

3.

D.  

7.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(2m1)x3(m+2)x+4f \left( x \right) = \left( 2 m - 1 \right) x^{3} - \left( m + 2 \right) x + 4 với mm là tham số thực. Nếu max[2;0]f(x)=f(1)\underset{\left[\right. - 2 ; 0 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( - 1 \right) thì min[2;0]f(x)\underset{\left[\right. - 2 ; 0 \left]\right.}{min} f \left( x \right) bằng

A.  

43\dfrac{- 4}{3}.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

−2.

Câu 38: 0.2 điểm


Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(f(x)1)=0f \left(\right. f \left( x \right) - 1 \left.\right) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.  

6.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

4.

Câu 39: 0.2 điểm

Phương trình 4x2(m+1).2x+3m8=04^{x} - 2 \left( m + 1 \right) . 2^{x} + 3 m - 8 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi m(a;b)m \in \left( a ; b \right). Giá trị của P=baP = b - a

A.  

P=83P = \dfrac{8}{3}.

B.  

P=193P = \dfrac{19}{3}.

C.  

P=153P = \dfrac{15}{3}.

D.  

P=353P = \dfrac{35}{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương aa sao cho ứng với mỗi aa có đúng ba số nguyên bb thỏa mãn (2b2)(a3b20)<0?\left( 2^{b} - 2 \right) \left( a \cdot 3^{b} - 20 \right) < 0 ?

A.  

359.

B.  

360.

C.  

361.

D.  

362.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn 2F(4)G(4)=62 F \left( 4 \right) - G \left( 4 \right) = 62F(0)G(0)=22 F \left( 0 \right) - G \left( 0 \right) = 2. Khi đó 02f(2x)dx\int_{0}^{2} f \left( 2 x \right) \text{d} x bằng:

A.  

4.

B.  

32\dfrac{3}{2}

C.  

−2.

D.  

2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a2 a, bán kính đáy bằng 3a3 a. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 3a2\dfrac{3 a}{2}. Diện tích của thiết diện đó bằng

A.  

2a237\dfrac{2 a^{2} \sqrt{3}}{7}.

B.  

12a2312 a^{2} \sqrt{3}.

C.  

12a27\dfrac{12 a^{2}}{7}.

D.  

24a237\dfrac{24 a^{2} \sqrt{3}}{7}.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho A(1;0;0)A \left( - 1 ; 0 ; 0 \right), B(0;0;2)B \left( 0 ; 0 ; 2 \right), C(0;3;0)C \left( 0 ; - 3 ; 0 \right). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABCO A B C

A.  

143\dfrac{\sqrt{14}}{3}.

B.  

144\dfrac{\sqrt{14}}{4}.

C.  

142\dfrac{\sqrt{14}}{2}.

D.  

14\sqrt{14}.

Câu 44: 0.2 điểm

Gọi SSlà tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ SS, xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 8 là

A.  

481\dfrac{4}{81}.

B.  

227\dfrac{2}{27}.

C.  

581\dfrac{5}{81}.

D.  

881\dfrac{8}{81}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh 2a2 a, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)\left( A B C D \right)SA=a2S A = a \sqrt{2}. Gọi MM là trung điểm của cạnh BCB C. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SBS BDMD M.

A.  

2a55\dfrac{2 a \sqrt{5}}{5}.

B.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

C.  

2a77\dfrac{2 a \sqrt{7}}{7}.

D.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét tất cả các số thực x,yx , y sao cho a4x(log)3a968y2a^{4 x - \left(\text{log}\right)_{\sqrt{3}} a} \leq 9^{68 - y^{2}} với mọi số thực dương aa. Khi biểu thức P=2x2+2y2+x4yP = 2 x^{2} + 2 y^{2} + x - 4 y đạt giá trị lớn nhất thì 2x+y2 x + y bằng

A.  

−4.

B.  

−14.

C.  

12.

D.  

4.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\text{Ox} y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y3=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 2 y - 3 = 0 và hai điểm A(3;5;0),B(0;1;0)A \left( 3 ; 5 ; 0 \right) , B \left( 0 ; - 1 ; 0 \right). Điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) di động trên (S)\left( S \right). Khi biểu thức MA+2MBM A + 2 M B đạt giá trị nhỏ nhất thì 2a+b+c2 a + b + c bằng

A.  

7.

B.  

−7.

C.  

−5.

D.  

8.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right) và thỏa mãn [x.f(x)2f(x)]lnx=2x4f(x)\left[\right. x . f^{'} \left( x \right) - 2 f \left( x \right) \left]\right. ln x = 2 x^{4} - f \left( x \right)f(e)=e4+2e2f \left( e \right) = e^{4} + 2 e^{2}. Giá trị f(2)f \left( 2 \right) thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(31;652)\left( 31 ; \dfrac{65}{2} \right).

B.  

(33;35)\left( 33 ; 35 \right).

C.  

(28;31)\left( 28 ; 31 \right).

D.  

(712;37)\left( \dfrac{71}{2} ; 37 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Mặt bên SABS A B là tam giác đều cạnh 5a\sqrt{5} a, tam giác ABCA B C vuông tại AAAC=2aA C = 2 a, góc giữa đường thẳng ADA Dvà mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng (30)0\left(30\right)^{0}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

538a3\dfrac{5 \sqrt{3}}{8} a^{3}.

B.  

534a3\dfrac{5 \sqrt{3}}{4} a^{3}.

C.  

1538a3\dfrac{15 \sqrt{3}}{8} a^{3}.

D.  

1534a3\dfrac{15 \sqrt{3}}{4} a^{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ dưới đây.



Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right.để hàm số g(x)=f(xm)12(xm+1())2+2024g \left( x \right) = f \left( x - m \right) - \dfrac{1}{2} \left( x - m + 1 \left(\right)\right)^{2} + 2024 đồng biến trên(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

A.  

10.

B.  

11.

C.  

12.

D.  

13.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

648 lượt xem 336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
48. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Thái Nguyên (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,914 lượt xem 1,022 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
48. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ (Lần 2) - Mã đề Chẵn (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,446 lượt xem 1,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
48 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bình Thuận. (Có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,278 lượt xem 3,360 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
48. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Ninh Bình (Lần 2). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

7,036 lượt xem 3,780 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!