thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho a=i+2j3k\overset{\rightarrow}{a} = - \overset{\rightarrow}{i} + 2 \overset{\rightarrow}{j} - 3 \overset{\rightarrow}{k}. Tọa độ của vectơ a\overset{\rightarrow}{a} là:

A.  

(2;1;3)\left( 2 ; - 1 ; - 3 \right).

B.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; - 1 \right).

C.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; - 1 \right).

D.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ


Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Giá trị cực đại của hàm số là yCD=3y_{C D} = 3.

B.  

Giá trị cực đại của hàm số là yCD=4y_{C D} = 4.

C.  

Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=3y_{C T} = - 3.

D.  

Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=1y_{C T} = 1.

Câu 3: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?


A.  

y=x32xy = x^{3} - 2 x.

B.  

y=2x2x4y = 2 x^{2} - x^{4}.

C.  

y=x3+x2y = - x^{3} + x^{2}.

D.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

Câu 4: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=((x2x2))5y = \left(\left( x^{2} - x - 2 \right)\right)^{- 5}

A.  

D=RD = \mathbb{R}.

B.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

C.  

D=(;1)(2;+)D = \left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3xf \left( x \right) = sin3 x

A.  

cos3x+C- cos3 x + C.

B.  

13cos3x+C- \dfrac{1}{3} cos3 x + C.

C.  

cos3x+Ccos3 x + C.

D.  

13cos3x+C\dfrac{1}{3} cos3 x + C.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công bội q=2q = 2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)

A.  

u5=96u_{5} = 96.

B.  

u5=32u_{5} = 32.

C.  

u5=48u_{5} = 48.

D.  

u5=24u_{5} = 24.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AA=aA A^{'} = a, AB=3aA B = 3 a, AC=5aA C = 5 a. Thể tích khối hộp bằng

A.  

12a312 a^{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

15a315 a^{3}.

D.  

5a35 a^{3}.

Câu 8: 0.2 điểm

Số tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là

A.  

17281728.

B.  

220220.

C.  

13201320.

D.  

3636.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác cân AB=AC=aA B = A C = a, BAC^=120\hat{B A C} = 120 \circ các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc 3030 \circ. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C

A.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

D.  

a312\dfrac{a^{3}}{12}.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

f(x)=((eπ))xf \left( x \right) = \left(\left( \dfrac{e}{\pi} \right)\right)^{x}.

B.  

f(x)=((1e))xf \left( x \right) = \left(\left( \dfrac{1}{e} \right)\right)^{x}.

C.  

f(x)=((13))xf \left( x \right) = \left(\left( \dfrac{1}{\sqrt{3}} \right)\right)^{x}.

D.  

f(x)=3xf \left( x \right) = 3^{x}.

Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=x33xy = - x^{3} - 3 x.

B.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}.

C.  

y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}.

D.  

y=x3+3xy = x^{3} + 3 x.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1;5]\left[\right. - 1 ; 5 \left]\right. và có đồ thị trên đoạn [1;5]\left[\right. - 1 ; 5 \left]\right. như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)f \text{ } \left( x \right) trên đoạn [1;5]\left[\right. - 1 ; 5 \left]\right. bằng


A.  

4.

B.  

-1.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, một vectơ chỉ phương của đường thẳng x11=y+21=z2\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 2}{- 1} = \dfrac{z}{2}

A.  

u=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

B.  

u=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 1 ; 2 \right).

C.  

u=(1;2;0)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

D.  

u=(1;2;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; - 2 ; 1 \right)

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(1;2;3)M \left( 1 ; - 2 ; 3 \right). Tọa độ điểm AA là hình chiếu vuông góc của MM trên mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right) là:

A.  

A(1;2;3)A \left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

B.  

A(1;2;0)A \left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

C.  

A(1;0;3)A \left( 1 ; 0 ; 3 \right).

D.  

A(0;2;3)A \left( 0 ; - 2 ; 3 \right)

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} với a>0a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A.  

b<0,c<0,d<0b < 0 , c < 0 , d < 0.

B.  

b<0,c>0,d<0b < 0 , c > 0 , d < 0.

C.  

b>0,c>0,d<0b > 0 , c > 0 , d < 0.

D.  

b>0,c<0,d<0b > 0 , c < 0 , d < 0.

Câu 16: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(log)2(2x+1)y = \left(log\right)_{2} \left( 2 x + 1 \right)

A.  

y=1(2x+1).ln2y^{'} = \dfrac{1}{\left( 2 x + 1 \right) . ln2}.

B.  

y=2(2x+1).ln2y^{'} = \dfrac{2}{\left( 2 x + 1 \right) . ln2}.

C.  

y=22x+1y^{'} = \dfrac{2}{2 x + 1}.

D.  

y=12x+1y^{'} = \dfrac{1}{2 x + 1}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 18: 0.2 điểm

Với mọi a,ba , b dương thỏa mãn (log)2a3+(log)2b=5.\left(log\right)_{2} a^{3} + \left(log\right)_{\sqrt{2}} b = 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

a3b2=32a^{3} b^{2} = 32.

B.  

a2b2=32a^{2} b^{2} = - 32.

C.  

a2b3=32a^{2} b^{3} = 32.

D.  

ab2=32a b^{2} = - 32.

Câu 19: 0.2 điểm

Hàm số y=(log)ax  (0<a1)y = \left(log\right)_{a} x \textrm{ }\textrm{ } \left( 0 < a \neq 1 \right) có đồ thị là hình bên. Giá trị của cơ số aa bằng


A.  

24\sqrt[4]{2}.

B.  

44.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

22.

Câu 20: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình 5x4>155^{x - 4} > \dfrac{1}{5}.

A.  

S=(5;+)S = \left( 5 ; + \infty \right).

B.  

S=(3;+)S = \left( 3 ; + \infty \right).

C.  

S=(;5)S = \left( - \infty ; 5 \right).

D.  

S=(;3)S = \left( - \infty ; 3 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (log)2x=(log)2(x2x)\left(log\right)_{2} x = \left(log\right)_{2} \left( x^{2} - x \right).

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng (các quả cầu đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

1928\dfrac{19}{28}.

C.  

1621\dfrac{16}{21}.

D.  

1742\dfrac{17}{42}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BBAB=2aA B = 2 a. Tam giác SABS A B đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

V=a334V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

B.  

V=a333V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

C.  

V=a3312V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

D.  

V=2a333V = \dfrac{2 a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 cm3 \textrm{ } \text{cm}, góc ở đỉnh hình nón là 6060 \circ. Thể tích khối nón bằng

A.  

9π3( (cm)3)9 \pi \sqrt{3} \left(\text{ }(\text{cm}\right)^{3} \left.\right).

B.  

3π3( (cm)3)3 \pi \sqrt{3} \left(\text{ }(\text{cm}\right)^{3} \left.\right).

C.  

6( (cm)3)6 \left(\text{ }(\text{cm}\right)^{3} \left.\right).

D.  

3π( (cm)3)3 \pi \left(\text{ }(\text{cm}\right)^{3} \left.\right).

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a4 a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  

S=8πa2S = 8 \pi a^{2}.

B.  

S=24πa2S = 24 \pi a^{2}.

C.  

S=16πa2S = 16 \pi a^{2}.

D.  

S=4πa2S = 4 \pi a^{2}.

Câu 26: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm F(x)F \left( x \right) của hàm số f(x)=2x+12x2f \left( x \right) = 2 x + 1 - \dfrac{2}{x - 2} biết F(1)=3F \left( 1 \right) = 3.

A.  

F(x)=x2+x2ln(2x)+1F \left( x \right) = x^{2} + x - 2ln \left( 2 - x \right) + 1.

B.  

F(x)=x2+x+2lnx2+1F \left( x \right) = x^{2} + x + 2ln \left|\right. x - 2 \left|\right. + 1.

C.  

F(x)=x2+xlnx2+1F \left( x \right) = x^{2} + x - ln \left|\right. x - 2 \left|\right. + 1.

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}

A.  

y=1y = 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

y=2y = 2.

Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5y = x^{3} - 3 x + 5 trên đoạn [2;4]\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.

A.  

min[2; 4]y=3\underset{\left[\right. 2 ; \text{ } 4 \left]\right.}{min} y = 3.

B.  

min[2; 4]y=7\underset{\left[\right. 2 ; \textrm{ } 4 \left]\right.}{min} y = 7.

C.  

min[2; 4]y=5\underset{\left[\right. 2 ; \text{ } 4 \left]\right.}{min} y = 5.

D.  

min[2; 4]y=0\underset{\left[\right. 2 ; \text{ } 4 \left]\right.}{min} y = 0.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho I=02f(x)dx=3I = \int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 3. Khi đó J=02[4f(x)3]dxJ = \int_{0}^{2} \left[\right. 4 f \left( x \right) - 3 \left]\right. \text{d} x bằng:

A.  

22.

B.  

66.

C.  

88.

D.  

44.

Câu 31: 0.2 điểm

Nếu 22f(x)dx=9\int_{- 2}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 912f(x)dx=2\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 2 thì 21f(x)dx\int_{- 2}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

77.

B.  

33.

C.  

1111.

D.  

7- 7.

Câu 32: 0.2 điểm

Tính I=01(12x+1+3x)dxI = \int_{0}^{1} \left( \dfrac{1}{2 x + 1} + 3 \sqrt{x} \right) \text{d} x.

A.  

2+ln32 + ln \sqrt{3}.

B.  

4+ln34 + ln3.

C.  

2+ln32 + ln3.

D.  

1+ln31 + ln \sqrt{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz\text{Ox} y z, cho . Phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua HH cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz\text{Ox} , \text{ Oy},\text{ Oz} lần lượt tại A, B, CA , \text{ } B , \text{ } C (khác OO) sao cho HH là trực tâm tam giác ABCA B C

A.  

x+y+3z+7=0x + y + 3 z + 7 = 0.

B.  

x+y3z+11=0x + y - 3 z + 11 = 0.

C.  

x+y3z11=0x + y - 3 z - 11 = 0.

D.  

x+y+3z7=0x + y + 3 z - 7 = 0.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz\text{Ox} y z, mặt phẳng (P) đi qua A(1;1;3)A \left( 1 ; 1 ; 3 \right) và chứa trục hoành có phương trình là

A.  

3y+z4=03 y + z - 4 = 0.

B.  

3yz=03 y - z = 0.

C.  

xy=0x - y = 0.

D.  

x3y=0x - 3 y = 0.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f((3log)3x)=m1f \left( \left(3log\right)_{3} x \right) = m - 1 có nghiệm duy nhất trên [133;3)\left[ \dfrac{1}{\sqrt[3]{3}} ; 3 \right) ?


A.  

22.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [1;3], f(3)=4\left[ 1 ; 3 \left]\right. , \text{ } f \left(\right. 3 \right) = 401f(2x+1)dx=6\int_{0}^{1} f^{'} \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = 6 Tính giá trị của f(1)f \left( 1 \right).

A.  

f(1)=8f \left( 1 \right) = - 8.

B.  

f(1)=2f \left( 1 \right) = - 2.

C.  

f(1)=16f \left( 1 \right) = 16.

D.  

f(1)=10f \left( 1 \right) = 10.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, đường thẳng SAS A vuông góc với mặt phẳng (ABCD),SA=a2\left( A B C D \right) , S A = a \sqrt{2}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBS BADA D bằng

A.  

a63\dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

B.  

a23\dfrac{a \sqrt{2}}{3}.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

aa.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right) ; B(4;2;3)B \left( 4 ; 2 ; 3 \right) ; C(4;5;3)C \left( 4 ; \text{5} ; 3 \right). Diện tích mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCA B C làm đường tròn lớn là

A.  

9π9 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

18π18 \pi.

D.  

72π72 \pi.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(x1())2x(x+1)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} x \left( x + 1 \right). Hàm số đã cho nghịch biến khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;2;1)I \left( 1 ; - 2 ; - 1 \right) và có tiếp diện là mặt phẳng (P):2x+y+2z+5=0\left( P \right) : 2 x + y + 2 z + 5 = 0, có phương trình là

A.  

((x1))2+((y+2))2+((z+1))2=4\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 4.

B.  

((x+1))2+((y2))2+((z1))2=1\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 1.

C.  

((x+1))2+((y2))2+((z1))2=4\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 4.

D.  

((x1))2+((y+2))2+((z+1))2=1\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 1.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho

là hàm số liên tục trên tập số thực không âm và thỏa mãn f(x2+3x+1)=x+2   x0.f \left( x^{2} + 3 x + 1 \right) = x + 2 \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \forall x \geq 0 . Tính 15f(x)dx\int_{1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B C vuông tại A,A , AB=a3A B = a \sqrt{3}, AC=AA=aA C = A A^{'} = a Giá trị sin của góc giữa đường thẳng ACA C^{'} và mặt phẳng (BCCB)\left( B C C ' B ' \right) bằng

A.  

104\dfrac{\sqrt{10}}{4}.

B.  

63\dfrac{\sqrt{6}}{3}.

C.  

33\dfrac{\sqrt{3}}{3}.

D.  

64\dfrac{\sqrt{6}}{4}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x22x+1f \left( x \right) = x^{2} - 2 x + 1. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f2(x)2f(x)+mg \left( x \right) = \left|\right. f^{2} \left( x \right) - 2 f \left( x \right) + m \left|\right. trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. bằng 88. Tính tổng các phần tử của SS.

A.  

7- 7.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

55.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Đồ thị hàm số y=f(x3)y = f ' \left( \sqrt[3]{x} \right) được cho trong hình bên. Hàm số g(x)=f(x)18x4xg \left( x \right) = \left|\right. f \left( x \right) - \dfrac{1}{8} x^{4} - x \left|\right. có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

22.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Gọi MM là điểm đối xứng của CC qua BBNN là trung điểm của SCS C. Mặt phẳng chia khối chóp S.ABCDS . A B C D thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh SS có thể tích V1V_{1}, khối đa diện còn lại có thể tích V2V_{2} (tham khảo hình vẽ bên).



Tính tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}}.

A.  

V1V2=127\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{12}{7}.

B.  

V1V2=53\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{5}{3}.

C.  

V1V2=75\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{7}{5}.

D.  

V1V2=15\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{1}{5}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax(a3)ln(x2+3x)f \left( x \right) = a x - \left( a - 3 \right) \text{ln} \left( x^{2} + 3 x \right) với aa là tham số thực. Biết rằng nếu thì . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

m(6;7)m \in \left( 6 ; 7 \right).

B.  

m(7;8)m \in \left( 7 ; 8 \right).

C.  

m(8;9)m \in \left( 8 ; 9 \right).

D.  

m(9;10)m \in \left( 9 ; 10 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên đoạn [1;e]\left[\right. 1 ; e \left]\right. và thỏa mãn f(1)=0f \left( 1 \right) = 0 ; [f(x)1]x=f(x),x[1;e]\left[\right. f^{'} \left( x \right) - 1 \left]\right. x = f \left( x \right) , \forall x \in \left[\right. 1 ; e \left]\right.. Tích phân 1ef(x)dx\int_{1}^{e} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

e214\dfrac{e^{2} - 1}{4}.

B.  

e2+12\dfrac{e^{2} + 1}{2}.

C.  

e2+14\dfrac{e^{2} + 1}{4}.

D.  

e212\dfrac{e^{2} - 1}{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương xx sao cho tồn tại số thực yy lớn hơn 11 thỏa mãn
(xy2+x2y1)logy=log2yx+3x\left( x y^{2} + x - 2 y - 1 \right) log y = log \dfrac{2 y - x + 3}{x}?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

vô số.

D.  

2.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm thuộc mặt phẳng (P):x+2y+z7=0\left( P \right) : x + 2 y + z - 7 = 0 và đi qua hai điểm A(1;2;1),  B(2;5;3)A \left( 1 ; 2 ; 1 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 2 ; 5 ; 3 \right). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S)\left( S \right) bằng:

A.  

4703\dfrac{\sqrt{470}}{3}.

B.  

5463\dfrac{\sqrt{546}}{3}.

C.  

7633\dfrac{\sqrt{763}}{3}.

D.  

3453\dfrac{\sqrt{345}}{3}.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong khoảng (10;20)\left( - 10 ; 20 \right) có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x(log)3(x+1)=(log)9[9(x+1())2m]4 x \left(log\right)_{3} \left( x + 1 \right) = \left(log\right)_{9} \left[ 9 \left(\right. x + 1 \left(\right)\right)^{2 m} \left]\right. có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A.  

23.

B.  

20.

C.  

8.

D.  

15.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

733 lượt xem 385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,239 lượt xem 644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

590 lượt xem 294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,277 lượt xem 665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

404 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

233 lượt xem 112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!