thumbnail

79. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Yên Phong 1 - Cẩm Khê

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của z=23iz = 2 - 3 i

A.  

3+2i3 + 2 i.

B.  

32i- 3 - 2 i.

C.  

3+2i- 3 + 2 i.

D.  

2+3i2 + 3 i.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình chớp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a2 a, SAS A vuông góc mặt phẳng đáy, SA=3aS A = \sqrt{3} a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SAS A và mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

(90)o\left(90\right)^{o}.

B.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

C.  

(60)o\left(60\right)^{o}.

D.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

Câu 3: 0.2 điểm

Một tổ gồm 12 học sinh gồm 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 4 học sinh tham gia hoạt động đoàn. Xác suất để trong 4 học sinh chọn ra có số học sinh nam bằng số học sinh nữ là

A.  

1433\dfrac{14}{33}.

B.  

1933\dfrac{19}{33}.

C.  

1533\dfrac{15}{33}.

D.  

1733\dfrac{17}{33}.

Câu 4: 0.2 điểm

Biết F(x)=x3F \left( x \right) = x^{3} là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}. Giá trị của 13(1+f(x))dx\int_{1}^{3} \left(\right. 1 + f \left( x \right) \left.\right) \text{d} x bằng

A.  

28.

B.  

22.

C.  

26.

D.  

20.

Câu 5: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm x5dx\int x^{5} d x bằng

A.  

5x4+C5 x^{4} + C.

B.  

6x6+C6 x^{6} + C.

C.  

x6+Cx^{6} + C.

D.  

16x6+C\dfrac{1}{6} x^{6} + C.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y=logbx,y=axy = \log_{b} x , y = a^{x} có đồ thị lần lượt là (C1)\left( C_{1} \right)(C2)\left( C_{2} \right) như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

a>1,b<1a > 1 , b < 1.

B.  

0<a<1<b0 < a < 1 < b.

C.  

a>1,b>1a > 1 , b > 1.

D.  

0<a<1,0<b<10 < a < 1 , 0 < b < 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P)\left( P \right)đi qua các điểm A(3;0;0)A \left( 3 ; 0 ; 0 \right);B(0;2;0)B \left( 0 ; 2 ; 0 \right);C(0;0;1)C \left( 0 ; 0 ; - 1 \right). Mặt phẳng (P)\left( P \right)vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.  

(Q4):3xz+6=0\left( Q_{4} \right) : 3 x - z + 6 = 0.

B.  

(Q1):3x+4y+3z+1=0\left( Q_{1} \right) : 3 x + 4 y + 3 z + 1 = 0.

C.  

(Q3):x+y+z2=0\left( Q_{3} \right) : x + y + z - 2 = 0.

D.  

(Q2):3x2y+z5=0\left( Q_{2} \right) : 3 x - 2 y + z - 5 = 0.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), SA=aS A = a, tam giác ABCA B C vuông cân tại AA, AB=aA B = a. Thể tích hình chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a312\dfrac{a^{3}}{12}.

D.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho số phức zzcó phần ảo âm thỏa mãn: z24z+8=0z^{2} - 4 z + 8 = 0. Mođun của số phức zz bằng

A.  

222 \sqrt{2}.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

424 \sqrt{2}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy R=aR = a và chiều cao h=3ah = 3 a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

13πa3\dfrac{1}{3} \pi a^{3}.

B.  

9πa39 \pi a^{3}.

C.  

3πa33 \pi a^{3}.

D.  

πa3\pi a^{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc 2 quả cầu là

A.  

2102^{10}.

B.  

90.

C.  

45.

D.  

(10)2\left(10\right)^{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Chiều cao của khối chóp có thể tích VV và diện tích đáy BB bằng

A.  

3VB\dfrac{3 V}{B}.

B.  

V3B\dfrac{V}{3 B}.

C.  

VBV B.

D.  

VB\dfrac{V}{B}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = - x^{3} + m x^{2} + \left(\right. 1 - m \right) x + 4 với mm là tham số. Với giá trị nào của mm thì hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x=1x = 1?

A.  

m=23m = - \dfrac{2}{3}.

B.  

m=2m = 2.

C.  

m=1m = 1.

D.  

Không tồn tại mm.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y+10z6=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y + 10 z - 6 = 0. Bán kính của (S)\left( S \right)RR. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

R=26R = 2 \sqrt{6}.

B.  

R=30R = \sqrt{30}.

C.  

R=6R = 6.

D.  

R=36R = 36.

Câu 15: 0.2 điểm

Biết phương trình (log)5x+(log)x5=3\left(log\right)_{\sqrt{5}} x + \left(log\right)_{x} 5 = 3 có hai nghiệm x1,x2x_{1} , x_{2}. Giá trị của x12+x22x_{1}^{2} + x_{2}^{2} bằng?

A.  

54\dfrac{5}{4}.

B.  

10.

C.  

6.

D.  

30.

Câu 16: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

dx5x2=15ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = \dfrac{1}{5} ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C.

B.  

dx5x2=5ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = 5ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C.

C.  

dx5x2=12ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = - \dfrac{1}{2} ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C.

D.  

dx5x2=ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d : \left{\right. x = 2 + 3 t \\ y = - 4 + t \\ z = t. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng dd?

A.  

.

B.  

M(5;3;1)M \left( 5 ; - 3 ; 1 \right).

C.  

N(2;4;1)N \left( 2 ; - 4 ; 1 \right).

D.  

Q(3;1;1)Q \left( 3 ; 1 ; 1 \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right), có bảng biến thiên sau

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để phương trình f(x)m=0f \left( x \right) - m = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?

A.  

15.

B.  

10

C.  

26.

D.  

11.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):4x+8z5=0\left( P \right) : 4 x + 8 z - 5 = 0. Một véc tơ pháp tuyến của (P)\left( P \right)

A.  

n1(1;0;2)\overset{\rightarrow}{n_{1}} \left( 1 ; 0 ; 2 \right).

B.  

n4(4;8;5)\overset{\rightarrow}{n_{4}} \left( 4 ; 8 ; 5 \right).

C.  

n3(4;8;5)\overset{\rightarrow}{n_{3}} \left( 4 ; 8 ; - 5 \right).

D.  

n2(4;1;8)\overset{\rightarrow}{n_{2}} \left( 4 ; 1 ; 8 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (2e)x23x40>(2e)x2\left( \dfrac{2}{e} \right)^{\sqrt{x^{2} - 3 x - 40}} > \left( \dfrac{2}{e} \right)^{x - 2}là:

A.  

37.

B.  

35.

C.  

36.

D.  

34.

Câu 21: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số f(x)=x42x31f \left( x \right) = x^{4} - 2 x^{3} - 1

A.  

3.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 22: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx+6xf \left( x \right) = cos x + 6 x

A.  

sinx+6x2+Csin x + 6 x^{2} + C.

B.  

sinx+C- sin x + C.

C.  

sinx+3x2+C- sin x + 3 x^{2} + C.

D.  

sinx+3x2+Csin x + 3 x^{2} + C.

Câu 23: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+1x2y = \dfrac{3 x + 1}{x - 2} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=2x = 2.

B.  

y=3y = 3.

C.  

y=2y = 2.

D.  

x=3x = 3.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(3;6;5)A \left( 3 ; 6 ; 5 \right)B(1;2;3)B \left( - 1 ; 2 ; 3 \right). Trung điểm của đoạn thẳng ABA B là điểm

A.  

K(2;2;1)K \left( - 2 ; - 2 ; - 1 \right).

B.  

J(2;2;1)J \left( 2 ; 2 ; 1 \right).

C.  

I(1;4;4)I \left( 1 ; 4 ; 4 \right).

D.  

P(2;2;4)P \left( 2 ; 2 ; 4 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x410x2+4f \left( x \right) = x^{4} - 10 x^{2} + 4. Giá trị nhỏ nhất của f(x)f \left( x \right) trên đoạn [1;  4]\left[\right. - 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 4 \left]\right.

A.  

f(5).f \left( \sqrt{5} \right) .

B.  

f(0).f \left( 0 \right) .

C.  

f(4).f \left( 4 \right) .

D.  

f(1).f \left( - 1 \right) .

Câu 26: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)4x+53xy = \left(log\right)_{4} \dfrac{x + 5}{3 - x} là:

A.  

(;5)(3;+)\left( - \infty ; - 5 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

[5;3)\left[ - 5 ; 3 \right).

D.  

(5;3)\left( - 5 ; 3 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Số phức zz có phần thực bằng −3và phần ảo bằng 5 là

A.  

z=5+3i.z = - 5 + 3 i .

B.  

z=35i.z = 3 - 5 i .

C.  

z=53i.z = 5 - 3 i .

D.  

z=3+5i.z = - 3 + 5 i .

Câu 28: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=1u_{1} = 1và công bội q=1q = - 1. Giá trị của u2024u_{2024} bằng

A.  

0.

B.  

−1.

C.  

2024.

D.  

1.

Câu 29: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, a2.a3=amn\sqrt[3]{a^{2} . \sqrt{a}} = a^{\dfrac{m}{n}},(mN,nN,mnm \in \mathbb{N} , n \in \mathbb{N} , \dfrac{m}{n} là phân số tối giản). Giá trị của m+nm + n bằng?

A.  

10.

B.  

11.

C.  

9.

D.  

13.

Câu 30: 0.2 điểm

Biết 13f(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 3. Giá trị của 132f(x)dx\int_{1}^{3} 2 f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

5.

B.  

9.

C.  

6.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

A.  

y=x42x2+1y = - x^{4} - 2 x^{2} + 1.

B.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

C.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

D.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=2+3i,  z2=4iz_{1} = 2 + 3 i , \textrm{ }\textrm{ } z_{2} = - 4 - i. Số phức z1.z2z_{1} . z_{2} có mođun bằng

A.  

21.

B.  

221\sqrt{221}.

C.  

21\sqrt{21}.

D.  

221.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

64π64 \pi.

B.  

54π54 \pi.

C.  

36π36 \pi.

D.  

256π256 \pi.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình bên. Giá trị của 8a+4b2c+d- 8 a + 4 b - 2 c + d

Hình ảnh

A.  

−4.

B.  

−18.

C.  

−8.

D.  

−16.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng aa (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ BBđến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng

Hình ảnh

A.  

2a\sqrt{2} a.

B.  

aa

C.  

32a\dfrac{\sqrt{3}}{2} a

D.  

22a\dfrac{\sqrt{2}}{2} a

Câu 37: 0.2 điểm

Một người gửi 120.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%0 , 4 \%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 8tháng, người đó được lĩnh tổng số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn).

A.  

(123)(894)000\left(123\right)^{} \left(894\right)^{} 000đồng.

B.  

(103)(895)000\left(103\right)^{} \left(895\right)^{} 000đồng

C.  

(123)(840)000\left(123\right)^{} \left(840\right)^{} 000đồng

D.  

(123)(893)000\left(123\right)^{} \left(893\right)^{} 000đồng

Câu 38: 0.2 điểm

Biết tập hợp các giá trị của mm để hàm số y=x25x+4+mx1,xRy = \left|\right. x^{2} - 5 x + 4 \left|\right. + m x \geq 1 ,^{} \forall x \in \mathbb{R} là đoạn [a;b+2.c]\left[\right. a ; b + 2 . \sqrt{c} \left]\right. với a,b,cZa , b , c \in \mathbb{Z}, giá trị của a+b+ca + b + c bằng

A.  

10.

B.  

8

C.  

9

D.  

6

Câu 39: 0.2 điểm

Xét hai số phức z,wz , w thỏa mãn \left|\right. \left(\right. z + 2 - i \right) \left( 1 + \sqrt{3} i \right) \left| = \left|\right. z - \bar{z} \left|\right.w5+i=w+12i\left|\right. w - 5 + i \left|\right. = \left|\right. w + 1 - 2 i \left|\right.. Giá trị nhỏ nhất của zw\left|\right. z - w \left|\right.bằng:

A.  

52\dfrac{\sqrt{5}}{2}.

B.  

2815\dfrac{28}{15}.

C.  

306\dfrac{\sqrt{30}}{6}.

D.  

65\dfrac{6}{\sqrt{5}}.

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, từ điểm A(1;0;2)A \left( 1 ; 0 ; 2 \right) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(2;1;1)I \left( 2 ; 1 ; 1 \right) và bán kính R=1R = 1. Gọi M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = \left| a + 2 b + 2 c \left|\right. bằng

A.  

343\dfrac{34}{3}.

B.  

349\dfrac{34}{9}.

C.  

173\dfrac{17}{3}.

D.  

65+53\dfrac{\sqrt{65} + \sqrt{5}}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị (C)\left( C \right) và đường thẳng dd đi qua tâm đối xứng II của (C)\left( C \right) (như hình vẽ bên dưới). Biết rằng dd cắt (C)\left( C \right) tại đúng ba điểm phân biệt, đồng thời diện tích hình phẳng giới hạn bởi dd(C)\left( C \right) bằng 283\dfrac{28}{3}. Tích phân 13(2x+5)f(x)dx\int_{1}^{3} \left( 2 x + 5 \right) f^{'} \left( x \right) d x bằng

Hình ảnh

A.  

643\dfrac{64}{3}.

B.  

763\dfrac{76}{3}.

C.  

1363\dfrac{136}{3}.

D.  

1633\dfrac{163}{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x,y,zx , y , z thoả mãn (y+2z).(3x(27)1y+2z)=xy+2xz3\left( y + 2 z \right) . \left( 3^{x} - \left(27\right)^{\dfrac{1}{y + 2 z}} \right) = x y + 2 x z - 3. Biết biểu thức P=(log)5(y2+z2)+14.log52(9x2+3y23z2)P = \left(log\right)_{5} \left( y^{2} + z^{2} \right) + \dfrac{1}{4} . log_{5}^{2} \left( \dfrac{9}{x^{2}} + 3 y^{2} - 3 z^{2} \right) đạt giá trị nhỏ nhất khi x=abx = \dfrac{a}{b}, với aN,bN,aba \in \mathbb{N} , b \in \mathbb{N} , \dfrac{a}{b} là phân số tối giản. Giá trị của a.ba . b bằng

A.  

79.

B.  

325.

C.  

300.

D.  

225.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):x+yz5=0\left( P \right) : x + y - z - 5 = 0 và đường thẳng d:x1=y21=z12d : \dfrac{x}{1} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z - 1}{2}. Hình chiếu vuông góc của dd trên (P)\left( P \right) là đường thẳng có phương trình là

A.  

x21=y45=z+64\dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y - 4}{- 5} = \dfrac{z + 6}{4}.

B.  

x+25=y41=z+34\dfrac{x + 2}{5} = \dfrac{y - 4}{1} = \dfrac{z + 3}{4}.

C.  

x+25=y41=z+34\dfrac{x + 2}{5} = \dfrac{y - 4}{- 1} = \dfrac{z + 3}{4}.

D.  

x25=y1=z54\dfrac{x - 2}{5} = \dfrac{y}{- 1} = \dfrac{z - 5}{4}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm thuộc đoạn \left[ - 2024 ; 2024 \left]\right. để bất phương trình \left(log\right)_{2} \left(\right. 3^{x} + 1 \right) . \left(log\right)_{4} \left( 2 . 3^{x} + 2 \right) - m \leq 0 có nghiệm thuộc \left( 1 ; \left(log\right)_{3} 15 \left]\right.?

A.  

2027.

B.  

2021.

C.  

2028.

D.  

2022.

Câu 45: 0.2 điểm

Một chiếc hộp hình trụ với bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 cm10 \textrm{ } c m. Một học sinh bỏ một miếng bìa hình vuông vào chiếc hộp đó và thấy hai cạnh đối diện của miếng bìa lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy hộp và miếng bìa không song song với trục của hộp (tham khảo hình vẽ)

Hình ảnh



Hỏi diện tích của miếng bìa đó bằng bao nhiêu?

A.  

250cm2250 c m^{2}.

B.  

150cm2150 c m^{2}.

C.  

200cm2200 c m^{2}.

D.  

300cm2300 c m^{2}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn 1+iz\dfrac{1 + i}{z} là số thực và \left| z - 2 \left|\right. = m với mRm \in \mathbb{R}. Gọi m0m_{0}là giá trị nhỏ nhất của mmđể có đúng một số phức thỏa mãn bài toán. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

m0(32;2)m_{0} \in \left( \dfrac{3}{2} ; 2 \right).

B.  

m0(0;12)m_{0} \in \left( 0 ; \dfrac{1}{2} \right).

C.  

m0(1;32)m_{0} \in \left( 1 ; \dfrac{3}{2} \right).

D.  

m0(12;1)m_{0} \in \left( \dfrac{1}{2} ; 1 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) nhận giá trị dương trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), có đạo hàm trên khoảng đó và thoả mãn 2xf(x)=f(x)(2+lnf(x))2 x f^{'} \left( x \right) = f \left( x \right) \left(\right. 2 + ln f \left( x \right) \left.\right),x(0;+)\forall x \in \left( 0 ; + \infty \right).Biết f(2)=1f \left( 2 \right) = 1, giá trị f(4)f \left( 4 \right) thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(2,4; 2,5)\left( 2 , 4 ; \textrm{ } 2 , 5 \right).

B.  

(2,3; 2,4)\left( 2 , 3 ; \textrm{ } 2 , 4 \right).

C.  

(2,2; 2,3)\left( 2 , 2 ; \textrm{ } 2 , 3 \right).

D.  

(2,1; 2,2)\left( 2 , 1 ; \textrm{ } 2 , 2 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right), biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3 ,   \textrm{ } x = 3 , \textrm{ } x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số g(x)=f(ex3+3x2m)g \left( x \right) = f \left( e^{x^{3} + 3 x^{2}} - m \right) có đúng 9 điểm cực trị?

A.  

3.

B.  

9.

C.  

8.

D.  

7.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} cạnh 2a2 a, gọi MM là trung điểm của BBB B^{'}PP thuộc cạnh DDD D^{'} sao cho DP=14DDD P = \dfrac{1}{4} D D^{'}. Mặt phẳng (AMP)\left( A M P \right) cắt CCC C^{'} tại NN.

Hình ảnh



Thể tích khối đa diện AMNPBCDA M N P B C D bằng

A.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

B.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

C.  

V=11a33V = \dfrac{11 a^{3}}{3}.

D.  

V=9a34V = \dfrac{9 a^{3}}{4}.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;3;2)A \left( 1 ; 3 ; 2 \right)B(4;5;6)B \left( 4 ; 5 ; 6 \right). Gọi α\alpha là góc giữa đường thẳng ABA B và mặt phẳng OxyO x y. Giá trị của cosα\text{cos} \alpha bằng

A.  

429\dfrac{4}{\sqrt{29}}.

B.  

1629\dfrac{16}{29}.

C.  

1329\sqrt{\dfrac{13}{29}}.

D.  

1329\dfrac{13}{29}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
79. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hòa Bình (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,545 lượt xem 1,890 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
79. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Tự Trọng - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

5,871 lượt xem 3,143 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 79THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như logarit, tích phân, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,083 lượt xem 57,120 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 79THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,620 lượt xem 69,244 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Cụm Hải Dương.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,090 lượt xem 553 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 79
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,390 lượt xem 114,898 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!