thumbnail

79. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lý Tự Trọng - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Có mấy loại điện tích?

A.  

4

B.  

2

C.  

1

D.  

3

Câu 2: 0.25 điểm

Công thức xác định dung kháng của tụ điện với điện dung C là

A.  

Zc=2πfC

B.  

Zc=12πfC

C.  

Zc=πfC

D.  

Zc=1πfC

Câu 3: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào?

A.  

micro

B.  

mạch khuếch đại

C.  

angten phát

D.  

mạch tách sóng

Câu 4: 0.25 điểm

Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với

A.  

tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

B.  

tần số bằng tần số dao động riêng

C.  

biên độ nhỏ nhất

D.  

tần số lớn hơn tần số dao động riêng

Câu 5: 0.25 điểm

Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A.  

chiều dài con lắc

B.  

căn bậc hai gia tốc trọng trường.

C.  

căn bậc hai chiều dài con lắc

D.  

gia tốc trọng trường.

Câu 6: 0.25 điểm

Chu kì dao động riêng của dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng xác định bởi công thức

A.  

T=12πLC

B.  

T=2πLC

C.  

T=2πLC

D.  

T=1LC

Câu 7: 0.25 điểm

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A.  

Cường độ dòng điện

B.  

Công suất

C.  

Điện áp

D.  

Suất điện động

Câu 8: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng

A.  

Tần số góc

B.  

Biên độ

C.  

Pha ban đầu

D.  

Pha

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A.  

2πkm

B.  

2πmk

C.  

mk

D.  

km

Câu 10: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=-Acos(ωt+φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là

A.  

ωt

B.  

φ

C.  

ωt+φ+π

D.  

ωt+φ

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì độ lệch pha của điện áp u so với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A.  

tanφ=ωL-ωCR

B.  

tanφ=ωC-1ωLR

C.  

tanφ=ωL-1ωCR

D.  

tanφ=ωL+ωCR

Câu 12: 0.25 điểm

Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của đây phải bằng

A.  

một số nguyên lần bước sóng

B.  

một số nguyên lần nửa bước sóng

C.  

một số lẻ lần một phần tư bước sóng

D.  

một số nguyên lần phần tư bước sóng

Câu 13: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại cạnh nhau trên đường nối hai nguồn sóng bằng

A.  

một phần tư bước sóng

B.  

một nửa bước sóng

C.  

một bước sóng

D.  

hai lần bước sóng

Câu 14: 0.25 điểm

Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i,u và I0

A.  

u2=I02-i2CL

B.  

u2=I02+i2LC

C.  

u2=I02-i2LC

D.  

u2=I02+i2CL

Câu 15: 0.25 điểm

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A.  

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B.  

gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau

D.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

Câu 16: 0.25 điểm

Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước là hai nguồn sóng có

A.  

cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B.  

cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha.

C.  

cùng tần số, cùng pha.

D.  

cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 17: 0.25 điểm

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần, đoạn mạch MN chứa cuộn cảm thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện mắc nối tiếp. Gọi u,u1,u2,u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB,AM,MN,NB. Hệ thức đúng là

A.  

u=u12+u2-u32

B.  

u=u1+u2-u3

C.  

u=u1+u2+u3

D.  

u=u1+u2+u3

Câu 18: 0.25 điểm

Khi chu kì dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm giảm 4 lần thì cảm kháng của cuộn dây

A.  

giảm đi 4 lần

B.  

tăng lên 4 lần

C.  

giảm đi 2 lần

D.  

tăng lên 2 lần.

Câu 19: 0.25 điểm

Đoạn mạch gồm điện trở R1=100Ω mắc nối tiếp với điện trở R2=300Ω, điện trở toàn mạch là

A.  

RTM=400Ω

B.  

RTM=200Ω

C.  

RTM=75Ω

D.  

RTM=175Ω.

Câu 20: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt+π)cm. Quãng đường vật đi được sau 2s là

A.  

80cm

B.  

20cm

C.  

40cm

D.  

10cm

Câu 21: 0.25 điểm

Con lắc lò xo có khối lượng m=100g, trong 20s thực hiện 50 dao động. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là.

A.  

40N/m

B.  

25N/m

C.  

2,5N/m

D.  

250N/m

Câu 22: 0.25 điểm

Dòng điện I=1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là

A.  

2π.10-6T

B.  

2π.10-8 T

C.  

2.10-6 T

D.  

2.10-8 T

Câu 23: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết khoảng cách MN=λ8 tính theo phương truyền sóng, độ lệch pha giữa hai điểm là

A.  

π6rad

B.  

π3rad

C.  

π4rad

D.  

π2rad

Câu 24: 0.25 điểm

Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có dạng u=2cos(40πt-0,2πx+0,1π)mm; trong đó x tính theo cm,t tính theo s. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A.  

200cm/s

B.  

50cm/s

C.  

200mm/s

D.  

80cm/s

Câu 25: 0.25 điểm

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?

A.  

f=60Hz

B.  

f=50Hz

C.  

f=40Hz

D.  

f=70Hz

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật khối lượng 1kg dao động điều hòa với phương trình x=10cos(πt+π/2)cm. Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật có độ lớn vào thời điểm t=0,5s là

A.  

0N

B.  

0,5N

C.  

2N

D.  

1N

Câu 27: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50Ω, cuộn dây thuần cảm L=1πH và tụ C=10-322πF. Điện áp hai đầu mạch u=2602cos(100πt)V. Công suất đoạn mạch

A.  

P=50W

B.  

P=200W

C.  

P=100W

D.  

P=180W

Câu 28: 0.25 điểm

Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I=1A. Cho AAg=108,nAg=1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là

A.  

1,08mg

B.  

0,54mg

C.  

1,08g

D.  

1,08kg

Câu 29: 0.25 điểm

Một máy biến thế lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A.  

30 vòng

B.  

60 vòng

C.  

85 vòng

D.  

42 vòng

Câu 30: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi dài l, một đầu cố định một đầu tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây, thấy ứng với hai tần số liên tiếp 150Hz và 250Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Xác định tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng?

A.  

150Hz

B.  

1003 Hz

C.  

100Hz

D.  

50Hz

Câu 31: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng uAB=1002cos100πtV và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=2cos100πt-π3A. Giá trị của R và L là

A.  

R=252Ω,L=1πH

B.  

R=50Ω,L=0,75πH

C.  

R=252Ω,L=0,61πH

D.  

R=252Ω,L=0,22πH

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 gần bằng

A.  

2,50

B.  

3,50

C.  

50

D.  

7,10

Câu 33: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5cm. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật, khi vật đi qua vị trí có li độ 3cm, con lắc có động năng bằng

A.  

0,032J

B.  

0,024J

C.  

0,018J

D.  

320J

Câu 34: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, Hai nguồn kết hợp A,B cùng pha dao động với tần số 16Hz. Tại điểm M cách nguồn A,B những khoảng d1=30 cm,d2=25,5 cm có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A.  

24cm/s

B.  

100cm/s

C.  

24m/s

D.  

36cm/s

Câu 35: 0.25 điểm

Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6V/m và đang có hướng Đông, thì cảm ứng từ lúc đó có độ lớn và hướng là

A.  

0,11T và hướng lên

B.  

0,11 T và hướng xuống

C.  

0,09 T và hướng xuống

D.  

0,09 T và hướng lên

Câu 36: 0.25 điểm

Trên mặt nước có 2 nguồn giao thoa sóng uA=uB=Acos(20πt)cm dao động theo phương thẳng đứng. Biết AB=20cm,λ=6cm. Vẽ đường tròn đường kính AB thuộc mặt nước. Xác định số điểm dao động cực đại cùng pha với nguồn bên trong đường tròn

A.  

2

B.  

8

C.  

4

D.  

6

Câu 37: 0.25 điểm


Một dòng điện có dạng xung với chu kì T đi qua một điện trở R như hình vẽ, cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện bằng

A.  

2,0A

B.  

2,24A

C.  

1,9 A

D.  

3,2A

Câu 38: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương Ox có phương trình: x1=6cosωt+π3cm; x2=A2cosωt-π6cm;x3=A3cosωt-π2cm. Biết phương trình dao động tổng hợp của ba dao động trên là x=10cos(ωt+φ)cm. Giá trị cực đại của A2 gần giá trị nào nhất sau đây

A.  

14cm

B.  

8cm

C.  

16cm

D.  

10cm

Câu 39: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u=U2cos(ωt+φ), trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy, với C=C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc φ10<φ1<0,5π. Khi C=C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch một góc φ1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  

20V

B.  

25V

C.  

44,7V

D.  

28V

Câu 40: 0.25 điểm

Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc 45 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào khoảng cách x tính từ vị trí của vật đang trượt tới đỉnh mặt phẳng nghiêng theo quy luật μ=π22810x, trong đó x tính bằng mét. Biết mặt phẳng nghiêng đủ dài để vật dừng lại phía trên chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g=10 m/s2. Khoảng thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi vật dừng lại gần giá trị nào nhất sau đây

A.  

23,9s

B.  

47,9s

C.  

8,5s

D.  

18s


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
79. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Yên Phong 1 - Cẩm KhêTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,194 lượt xem 2,233 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
79. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hòa Bình (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,542 lượt xem 1,890 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Cụm Hải Dương.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,082 lượt xem 553 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 79
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,386 lượt xem 114,898 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!