thumbnail

85. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như hình dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  

2.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 2: 0.5 điểm

Đồ thị hàm số y=x+3x33xy = \dfrac{x + 3}{x^{3} - 3 x}có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 3: 0.5 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng Δ\Delta đi qua điểm A(1;1;1)A \left( - 1 ; - 1 ; 1 \right) và nhận u=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 2 ; 3 \right)làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là

A.  

x11=y21=z31\dfrac{x - 1}{- 1} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z - 3}{1}.

B.  

x+11=y+21=z+31\dfrac{x + 1}{- 1} = \dfrac{y + 2}{- 1} = \dfrac{z + 3}{1}.

C.  

x+11=y+12=z13\dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y + 1}{2} = \dfrac{z - 1}{3}.

D.  

x11=y12=z+13\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z + 1}{3}.

Câu 4: 0.5 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=(e4)xy = \left( \dfrac{\text{e}}{4} \right)^{x}

B.  

log3x2\log_{3} x^{2}

C.  

y=log(x3)y = log \left( x^{3} \right)

D.  

y=(25)xy = \left( \dfrac{2}{5} \right)^{- x}

Câu 5: 0.5 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x2y+4z2=0.\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x - 2 y + 4 z - 2 = 0 . Tâm của (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  

(1 ; 1 ; 2)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right)

B.  

(1 ; 1 ; 2)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right)

C.  

(2 ; 2 ; 4)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right)

D.  

(1 ; 1 ; 2)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right)

Câu 6: 0.5 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2aS A = \sqrt{2} a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.S . A B C D .?

A.  

2a36\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}

B.  

2a34\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{4}

C.  

2a3\sqrt{2} a^{3}

D.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}

Câu 7: 0.5 điểm

Cho 01f(x)dx=1\int_{0}^{1} f \left( x \right) d x = 1 tích phân 01(2f(x)3x2)dx\int_{0}^{1} \left(\right. 2 f \left( x \right) - 3 x^{2} \left.\right) d x bằng

A.  

0.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

−1.

Câu 8: 0.5 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình vuông ABCDA B C DB(3;0;8)B \left( 3 ; 0 ; 8 \right)D(5;4;0).D \left( - 5 ; 4 ; 0 \right) . Độ dài cạnh của hình vuông đã cho bằng

A.  

6.

B.  

12.

C.  

525 \sqrt{2}.

D.  

626 \sqrt{2}.

Câu 9: 0.5 điểm

Cho các số phức z=2+iz = 2 + i và w=3iw = 3 - i. Phần thực của số phức z+wz + w là:

A.  

0.

B.  

−1.

C.  

5.

D.  

1.

Câu 10: 0.5 điểm

Giả sử f(x)f \left( x \right) là hàm số liên tục trên [0;+)\left[ 0 ; + \infty \right) và diện tích phần hình phẳng được kẻ sọc ở hình bên bằng 3. Tích phân 01f(2x)dx\int_{0}^{1} f \left( 2 x \right) \text{d} x bằng

Hình ảnh

A.  

43\dfrac{4}{3}.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 11: 0.5 điểm

Biết13f(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = 3. Giá trị của 132f(x)dx\int_{1}^{3} 2 f \left( x \right) d x bằng

A.  

5.

B.  

9.

C.  

6.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 12: 0.5 điểm

Cho hai số phức z=1+2iz = 1 + 2 iw=3+i\text{w} = 3 + i. Môđun của số phức z.wˉz . \bar{\text{w}} bằng

A.  

525 \sqrt{2}.

B.  

26\sqrt{26}.

C.  

26.

D.  

50.

Câu 13: 0.5 điểm

Tập xác định của hàm số y = log x + log \left(\right. 3 - x \right)

A.  

.

B.  

.

C.  

[3;+)\left[ 3 ; + \infty \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 14: 0.5 điểm

Cho đồ thị hàm số y=axy = a^{x}y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x như hình vẽ

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

0<b<1<a0 < b < 1 < a.

B.  

0<a<12<b0 < a < \dfrac{1}{2} < b.

C.  

0<a<1,  0<b<120 < a < 1 , \textrm{ }\textrm{ } 0 < b < \dfrac{1}{2}.

D.  

0<a<1<b0 < a < 1 < b.

Câu 15: 0.5 điểm

Tìm đạo hàm của hàm số y=logxy = log x với x>0x > 0.

A.  

y=1xln10y ' = \dfrac{1}{x ln10}.

B.  

y=ln10xy ' = \dfrac{ln10}{x}.

C.  

y=110lnxy ' = \dfrac{1}{10ln x}.

D.  

y=1xy ' = \dfrac{1}{x}.

Câu 16: 0.5 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho u(3;2;5)\overset{\rightarrow}{u} \left( 3 ; 2 ; 5 \right), v(4;1;3)\overset{\rightarrow}{v} \left( 4 ; 1 ; 3 \right). Tọa độ của uv\overset{\rightarrow}{u} - \overset{\rightarrow}{v}

A.  

(1;1;2)\left( - 1 ; 1 ; - 2 \right).

B.  

(1;1;2)\left( - 1 ; 1 ; 2 \right).

C.  

(1;1;2)\left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

D.  

(1;1;2)\left( 1 ; - 1 ; - 2 \right).

Câu 17: 0.5 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=  sin3xf \left( x \right) = \textrm{ }\textrm{ } sin3x

A.  

cos3x+Ccos3x + C.

B.  

13cos3x+C\dfrac{1}{3} cos3 x + C.

C.  

13cos3x+C- \dfrac{1}{3} cos3 x + C.

D.  

cos3x+C- cos3x + C.

Câu 18: 0.5 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng aa và độ dài đường sinh bằng 2a.2 a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  

4πa24 \pi a^{2}.

B.  

3πa23 \pi a^{2}.

C.  

2πa22 \pi a^{2}.

D.  

2a22 a^{2}.

Câu 19: 0.5 điểm

Hàm số nào sau đây mà đồ thị có dạng như hình vẽ bên dưới?

Hình ảnh

A.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

B.  

y=xx1y = \dfrac{x}{x - 1}.

C.  

y=x1xy = \dfrac{x}{1 - x}.

D.  

y=x+11xy = \dfrac{x + 1}{1 - x}.

Câu 20: 0.5 điểm

Trong các hàm số sau đây có bao nhiêu hàm số có đúng một điểm cực trị?
1)y=x2+1y = x^{2} + 1. 2)y=(2(x)21)2y = \left( 2 \left(\text{x}\right)^{2} - 1 \right)^{2}. 3)y=xy = \left|\right. x \left|\right.. 4)y=xx2+1y = \dfrac{x}{x^{2} + 1}.

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
85. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường chuyên Vĩnh Phúc, Yên Lạc, Trần Phú (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,276 lượt xem 1,743 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
85. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,801 lượt xem 3,101 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 85THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng và tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,793 lượt xem 56,413 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 85THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,523 lượt xem 58,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Quảng Bình.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,192 lượt xem 595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 85
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,370 lượt xem 118,118 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án) 8 cộng với một số: 8 + 5Lớp 2Toán
Chương 2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
8 cộng với một số: 8 + 5 (trang 19)
Lớp 2;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,028 lượt xem 86,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!