thumbnail

85. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Siêu âm có tần số

A.  

lớn hơn 20kHz và tai người không nghe được

B.  

nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được

C.  

nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được

D.  

lớn hơn 20kHz và tai người nghe được

Câu 2: 0.25 điểm

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

điện trường xoáy do nam châm đứng yên sinh ra

B.  

điện trường xoáy có đường sức là đường cong kín

C.  

điện trường xoáy do điện tích điểm đứng yên sinh ra

D.  

điện trường xoáy có đường sức là đường xoắn ốc

Câu 3: 0.25 điểm

Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức là

A.  

P=E2I2

B.  

P=EI2

C.  

P=EI

D.  

P=E2I

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s=S0cos(ωt+φ)S0>0. Đại lượng S0 được gọi là

A.  

biên độ của dao động

B.  

li độ góc của dao động

C.  

tần số của dao động

D.  

pha ban đầu của dao động

Câu 5: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i=I0cos(ωt+φ) I0>0,ω>0. Tần số góc của cường độ dòng điện là

A.  

I0

B.  

I

C.  

ω

D.  

φ

Câu 6: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện i biến thiên điều hòa cùng tần số và

A.  

ngược pha so với u

B.  

cùng pha so với u

C.  

sớm pha π/2 so với u

D.  

chậm pha π/2 so với u

Câu 7: 0.25 điểm

Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện ba pha chạy vào ba cuộn dây giống nhau. Khi động cơ hoạt động, roto lồng sóc quay với tốc độ

A.  

bằng tốc độ quay của từ trường

B.  

lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C.  

không phụ thuộc tốc độ quay của từ trường

D.  

nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 8: 0.25 điểm

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức

A.  

B=2.107rI

B.  

B=2.107Ir

C.  

B=2.10-7rI

D.  

B=2.10-7Ir

Câu 9: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí li độ x thì gia tốc của vật là

A.  

-ωx2

B.  

ωx

C.  

-ω2x

D.  

ωx2

Câu 10: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

A.  

k+14λ với k=0,±1,±2,

B.  

k+12λ với k=0,±1,±2,

C.  

k+34λ với k=0,±1,±2,

D.  

kλ với k=0,±1,±2,

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là

A.  

Wt=2kx2

B.  

Wt=12kx

C.  

Wt=kx2

D.  

Wt=12kx2

Câu 12: 0.25 điểm

Hai dao động cùng phương có phương trình là x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động có li độ là

A.  

x=x1+x2

B.  

x=x12+x22-2x1x2cosφ2-φ1

C.  

x=x12+x22+2x1x2cosφ2-φ1

D.  

x=x1-x2

Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin có tần số f=40 Hz lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ=0,5 m. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A.  

10 m/s

B.  

20 m/s

C.  

80 m/s

D.  

40 m/s

Câu 14: 0.25 điểm

Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng trong

A.  

gương cầu để quan sát trên đoạn đường cong

B.  

cáp dẫn sáng trong nội soi

C.  

kính mắt sửa tật cận thị

D.  

kính mắt sửa tật viễn thị

Câu 15: 0.25 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A.  

chất rắn

B.  

chất khí

C.  

chân không

D.  

chất lỏng

Câu 16: 0.25 điểm

Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm

A.  

cường độ âm

B.  

âm sắc

C.  

độ cao của âm

D.  

độ to của âm

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (U>0,ω>0) vào hai đầu đoạn mạch có R,L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Điện áp tức thời hai đầu R,L,C lần lượt là uR,uL,uC. Với Z,R,ZL,ZC lần lượt là tổng trở, điện trở, cảm kháng, dung kháng của mạch điện. Hệ thức đúng là

A.  

i=ULZL

B.  

i=uRR

C.  

i=uZ

D.  

i=UCZC

Câu 18: 0.25 điểm

Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc máy biến áp, trong đó

A.  

cuộn thứ cấp nhiều vòng dây, tiết diện dây dẫn to hơn so với cuộn sơ cấp

B.  

cuộn thứ cấp nhiều vòng dây, tiết diện dây dẫn nhỏ hơn so với cuộn sơ cấp

C.  

cuộn thứ cấp ít vòng dây, tiết diện dây dẫn to hơn so với cuộn sơ cấp

D.  

cuộn thứ cấp ít vòng dây, tiết diện dây nhỏ hơn so với cuộn sơ cấp

Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k=100 N/m, treo vật có khối lượng m=100 g theo phương thẳng đứng, chịu tác dụng của lực cưỡng bức với chu kì là 0,4 s. Con lắc lò xo sẽ dao động với tần số

A.  

2,5 Hz

B.  

10 Hz

C.  

5 Hz

D.  

2 Hz

Câu 20: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến đơn giản và máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có

A.  

micro và loa

B.  

mạch tách sóng và mạch khuếch đại

C.  

anten và mạch khuếch đại

D.  

mạch tách sóng và mạch biến điệu

Câu 21: 0.25 điểm

Trong thiết bị đóng cửa tự động, khi một người đẩy loại cửa tự khép để đi vào, cánh cửa dao động như một con lắc. Cánh cửa sẽ tự khép lại nhờ có thiết bị sinh ra lực làm cho

A.  

dao động cưỡng bức

B.  

dao động tắt dần

C.  

dao động duy trì

D.  

dao động với tần số riêng

Câu 22: 0.25 điểm

Hình ảnh


Hình bên là sơ đồ cấu tạo của một máy phát điện xoay chiều một pha cỡ nhỏ. Theo sơ đồ thì máy phát điện này có

A.  

phần cảm là 6 cặp cực nam châm

B.  

phần cảm là 3 cặp cực nam châm

C.  

phần ứng là 3 cuộn dây

D.  

phần ứng là 6 nam châm

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc dao động điều hòa với biên độ nhỏ, tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10 m/s2. Trong 1 phút con lắc đơn thực hiện được 60 dao động toàn phần, lấy π2=10. Chiều dài con lắc bằng

A.  

25 cm

B.  

25 m

C.  

50 m

D.  

50 cm

Câu 24: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung bằng 10-4πF. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là

A.  

22A

B.  

2A

C.  

1A

D.  

2 A

Câu 25: 0.25 điểm

Trên một đường sức điện của một điện trường đều có 2 điểm MN cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm MN80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là

A.  

4 V/m

B.  

40 V/m

C.  

4000 V/m

D.  

400 V/m

Câu 26: 0.25 điểm

Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cực nam châm (5 cực nam và 5 cực bắc). Khi roto quay đều thì suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng 50 Hz. Tốc độ quay của roto là

A.  

5 vòng/ phút

B.  

10 vòng/giây

C.  

5 vòng/giây

D.  

10 vòng/phút

Câu 27: 0.25 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2, tiếng lá xào xạc có mức cường độ âm là 30 dB thì có cường độ âm bằng

A.  

10-9 W/m2

B.  

103 W/m2

C.  

109 W/m2

D.  

10-15 W/m2

Câu 28: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=7cos(πt)cmx2=7cosπt+2π3cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là

A.  

x=7cosπt+π3cm

B.  

x=14cosπt+π6cm

C.  

x=14cosπt+π3cm

D.  

x=7cosπt-π6cm

Câu 29: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos(6t)cm (t tính bằng s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là

A.  

180 cm/s

B.  

30 cm/s

C.  

36 cm/s

D.  

25 cm/s

Câu 30: 0.25 điểm

Kênh VOV3 của đài tiếng nói Việt Nam phát sóng với tần số 102,7MHz. Lấy tốc độ truyền sóng vô tuyến trong không khí là 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng

A.  

0,34 m

B.  

2,29 m

C.  

2,92 m

D.  

0,29 m

Câu 31: 0.25 điểm

Hình bên biểu diễn sự truyền sóng cơ tại một thời điểm t, sóng truyền trên dây đủ dài, chiều truyền sóng từ M đến N với biên độ sóng không bị suy giảm. Chọn phát biểu đúng

Hình ảnh

A.  

Phần tử M sẽ xuống vị trí thấp nhất tại thời điểm t+T3

B.  

Phần tử N về vị trí cân bằng tại thời điểm t+2T3

C.  

Phần tử N sẽ xuống vị trí thấp nhất tại thời điểm t+T6

D.  

Phần tử M về vị trí cân bằng tại thời điểm t+T6

Câu 32: 0.25 điểm

Điện năng ở một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với công suất truyền đi 400 kW luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Điện áp truyền đi bằng 8kV thì điện áp nơi tiêu thụ ở cuối đường dây là 7,6kV. Sau khoảng thời gian bao lâu thì chỉ số công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ chênh lệch 13440 kWh?

A.  

28,5 ngày

B.  

28 ngày

C.  

29,5 ngày

D.  

30 ngày

Câu 33: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau 20 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C là một điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại sao cho tam giác ABC vuông tại B và có diện tích tam giác ABC nhỏ nhất là S. Giá trị của S

A.  

20,11 cm2

B.  

21,42 cm2

C.  

42,22 cm2

D.  

21,11 cm2

Câu 34: 0.25 điểm

Hình ảnh


Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa T2 theo chiều dài l của con lắc như hình bên, lấy π=3,14. Giá trị trung bình của g trong thí nghiệm này là

A.  

9,58 m/s2

B.  

9,96 m/s2

C.  

9,42 m/s2

D.  

9,74 m/s2

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=502cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là UL=30 V và hai đầu tụ điện là UC=60 V. Hệ số công suất của mạch là

A.  

4/5

B.  

5/6

C.  

3/5

D.  

2/5

Câu 36: 0.25 điểm

Dùng mạch điện lí tưởng như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu khóa K đóng vào chốt 1, biết E=4 V,C=125nF. Khi chuyển khóa K sang chốt 2, khoảng thời gian giữa hai lần điện tích ở một bản tụ triệt tiêu là 2μs. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây bằng

Hình ảnh

A.  

0,645A

B.  

0,745A

C.  

0,885A

D.  

0,785A

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (V)(U,ω là các hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp. Trong đó L, C không đổi, R thay đổi được. Tại mỗi giá trị của R. Gọi Pn lần lượt là công suất và hệ số công suất trong mạch. Đồ thị hình bên cho biết sự phụ thuộc của P theo n. Biết n22-n12=0,8. Giá trị P0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

31,12W

B.  

31,52 W

C.  

32,12W

D.  

30,12W

Câu 38: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một hộp đen chứa ba phần tử: điện trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C được mắc với nhau, trong đó không có hai phần tử mắc song song. Bốn đầu dây ra A,B,C,D của hộp được nối với các đầu của phần tử trong hộp. Nếu đặt hiệu điện thế không đổi U=12 V lần lượt vào hai điểm: A,B;A,C;A,D thì cường độ dòng điện có giá trị lần lượt là 1,5A;1,5A và 0. Khi thay bằng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lần lượt là 1,5A;1,2A2A. Nếu mắc điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12 V vào CD thì điện áp hiệu dụng hai đầu BD có giá trị gần nhất là bao nhiêu

A.  

8,9 V

B.  

11 V

C.  

10,5 V

D.  

9,9 V

Câu 39: 0.25 điểm

Trên một sợi dây có hai đầu A,B cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động tại bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây AB60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm, gọi MN là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm23 cm. M gần A nhất và N gần B nhất. Tại thời điểm phần tử tại bụng sóng có li độ 2 cm thì khoảng cách hai phần tử M,N có giá trị gần nhất là

A.  

52,49 cm

B.  

52,91 cm

C.  

52,8 cm

D.  

52,57 cm

Câu 40: 0.25 điểm

Hình bên cho thấy pít-tông của một động cơ xe ô tô nhỏ dao động trong xi-lanh với chuyển động như một dao động điều hòa. Khối lượng của pít-tông là 0,24 kg. Hành trình từ điểm chết dưới lên đến điểm chết trên của pít-tông là 25 cm. Khi gia tốc cực đại lực tác dụng lên pít-tông là 4800 N. Chuyển động quay của trục khuỷu có cùng chu kì với pít-tông nhưng khi dẫn qua hệ thống các bánh răng thì tốc độ quay của các bánh xe lúc này giảm 8 lần so với tốc độ quay của trục khuỷu. Bánh xe có đường kính 60 cm. Tốc độ của xe ô tô là

Hình ảnh

A.  

38 km/h

B.  

76 km/h

C.  

54 km/h

D.  

108 km/h


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
85. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Lê Khiết - Quảng NgãiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,104 lượt xem 2,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
85. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường chuyên Vĩnh Phúc, Yên Lạc, Trần Phú (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,276 lượt xem 1,743 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 85THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng và tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,798 lượt xem 56,413 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 85THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,527 lượt xem 58,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Quảng Bình.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,194 lượt xem 595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 85
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,371 lượt xem 118,118 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án) 8 cộng với một số: 8 + 5Lớp 2Toán
Chương 2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
8 cộng với một số: 8 + 5 (trang 19)
Lớp 2;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,029 lượt xem 86,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!