thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, lần 2, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, hình học không gian, và logarit, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân hình học không gian logarit năm 2021 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 2 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A.  
43Bh\frac{4}{3}Bh
B.  
3Bh
C.  
13Bh\frac{1}{3}Bh
D.  
Bh
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=3{{u}_{1}}=3u2=9.{{u}_{2}}=9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
-6
B.  
3
C.  
12
D.  
6
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
C.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
D.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

A.  
6a36{a^3}
B.  
3a33{a^3}
C.  
a3{a^3}
D.  
2a32{a^3}
Câu 5: 1 điểm

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A.  
27
B.  
A72.A_7^2.
C.  
C72.C_7^2.
D.  
72
Câu 6: 1 điểm

Tính tích phân I=10(2x+1)dxI = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2x + 1} \right)dx}

A.  
I = 0
B.  
I = 1
C.  
I = 2
D.  
I = -0,5
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
-4
B.  
3
C.  
0
D.  
-1
Câu 8: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=3,01g(x)dx=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=3,\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=-2}} . Tính giá trị của biểu thức I=01[2f(x)3g(x)]dxI=\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]}dx .

A.  
12
B.  
9
C.  
6
D.  
-6
Câu 9: 1 điểm

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

A.  
12π12\pi
B.  
36π36\pi
C.  
16π16\pi
D.  
48π48\pi
Câu 10: 1 điểm

Cho hai số phức z1=23i{{z}_{1}}=2-3iz2=1i{{z}_{2}}=1-i . Tính z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} .

A.  
z1+z2=3+4i{z_1} + {z_2} = 3 + 4i
B.  
z1+z2=34i{z_1} + {z_2} = 3 - 4i
C.  
z1+z2=4+3i{z_1} + {z_2} = 4 + 3i
D.  
z1+z2=43i{z_1} + {z_2} = 4 - 3i
Câu 11: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 22x1=8{2^{2x - 1}} = 8

A.  
x=32x = \frac{3}{2}
B.  
x = 2
C.  
x=52x = \frac{5}{2}
D.  
x = 1
Câu 12: 1 điểm

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;5)M\left( 3;-5 \right) . Xác định số phức liên hợp z\overline{z} của z.

A.  
z=3+5i.\overline z = 3 + 5i.
B.  
z=5+3i.\overline z = - 5 + 3i.
C.  
z=5+3i.\overline z = 5 + 3i.
D.  
z=35i.\overline z = 3 - 5i.
Câu 13: 1 điểm

Số phức nghịch đảo của số phức z=1+3i là

A.  
110(13i)\frac{1}{{10}}\left( {1 - 3i} \right)
B.  
1-3i
C.  
110(1+3i)\frac{1}{{\sqrt {10} }}\left( {1 + 3i} \right)
D.  
110(1+3i)\frac{1}{{10}}\left( {1 + 3i} \right)
Câu 14: 1 điểm

Biết F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)=1x+1f\left( x \right)=\frac{1}{x+1}F(0)=2F\left( 0 \right)=2 thì F(1)F\left( 1 \right) bằng.

A.  
ln2
B.  
2 + ln2
C.  
3
D.  
4
Câu 15: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i)=35iz\left( 1+i \right)=3-5i . Tính môđun của z.

A.  
z=4\left| z \right| = 4
B.  
z=17\left| z \right| = \sqrt {17}
C.  
z=16\left| z \right| = 16
D.  
z=17\left| z \right| = 17
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(x)=27+cosx{f}'\left( x \right)=27+\cos xf(0)=2019.f\left( 0 \right)=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
f(x)=27x+sinx+1991f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991
B.  
f(x)=27xsinx+2019f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019
C.  
f(x)=27x+sinx+2019f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019
D.  
f(x)=27xsinx2019f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;5), B(2;0;1), C(0;9;0).A\left( 1;3;5 \right),\text{ }B\left( 2;0;1 \right),\text{ }C\left( 0;9;0 \right). Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.

A.  
G(1;5;2)G\left( {1;5;2} \right)
B.  
G(1;0;5)G\left( {1;0;5} \right)
C.  
G(1;4;2)G\left( {1;4;2} \right)
D.  
G(3;12;6)G\left( {3;12;6} \right)
Câu 18: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2} cắt trục hoành tại mấy điểm?

A.  
0
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 19: 1 điểm

Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.y=\frac{2x-3}{x+4}.

A.  
I(2;4)
B.  
I(4;2)
C.  
I(2;-4)
D.  
I(-4;2)
Câu 20: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+3.y = {x^3} - 3{x^2} + 3.
B.  
y=x3+3x2+3.y = - {x^3} + 3{x^2} + 3.
C.  
y=x42x3+3.y = {x^4} - 2{x^3} + 3.
D.  
y=x4+2x3+3.y = - {x^4} + 2{x^3} + 3.
Câu 21: 1 điểm

Với a và b là hai số thực dương tùy ý và ae1, loga(a2b)a e 1,\text{ }{{\log }_{\sqrt{a}}}({{a}^{2}}b) bằng

A.  
4+2logab4 + 2{\log _a}b
B.  
1+2logab1 + 2{\log _a}b
C.  
1+12logab1 + \frac{1}{2}{\log _a}b
D.  
4+12logab4 + \frac{1}{2}{\log _a}b
Câu 22: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A.  
35πcm235\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
B.  
70πcm270\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
C.  
703πcm2\frac{{70}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
D.  
353πcm2\frac{{35}}{3}\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}
Câu 23: 1 điểm

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4 trên [4;0]\left[ -4;0 \right] lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
283 - \frac{{28}}{3}
C.  
-4
D.  
43 - \frac{4}{3}
Câu 24: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình log(x1)2=2\log {\left( {x - 1} \right)^2} = 2

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 25: 1 điểm

Viết biểu thức P=x.x43P=\sqrt[3]{x.\sqrt[4]{x}} (x>0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A.  
P=x112P = {x^{\frac{1}{{12}}}}
B.  
P=x512P = {x^{\frac{5}{{12}}}}
C.  
P=x17P = {x^{\frac{1}{7}}}
D.  
P=x54P = {x^{\frac{5}{4}}}
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{3} đi qua điểm nào dưới đây

A.  
(3;1;3)
B.  
(2;1;3)
C.  
(3;1;2)
D.  
(3;2;3)
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0(S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-3=0 . Bán kính của mặt cầu bằng:

A.  
R = 3
B.  
R = 4
C.  
R = 2
D.  
R = 5
Câu 28: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1y = {3^{x + 1}}

A.  
y=3x+1ln3y' = {3^{x + 1}}\ln 3
B.  
y=(1+x).3xy' = \left( {1 + x} \right){.3^x}
C.  
y=3x+1ln3y' = \frac{{{3^{x + 1}}}}{{\ln 3}}
D.  
y=3x+1.ln31+xy' = \frac{{{3^{x + 1}}.\ln 3}}{{1 + x}}
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} , bảng xét dấu của f(x){f}'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình {5^{1 - 2{\rm{x}}}} > \frac{1}{{125}} là:

A.  
S = (0;2)
B.  
S=(;2)S = ( - \infty ;2)
C.  
S=(;3)S = ( - \infty ; - 3)
D.  
S=(2;+)S = (2; + \infty )
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I(1;2;3)I\left( 1;2;3 \right) có phương trình là

A.  
2x - y = 0
B.  
z - 3 = 0
C.  
x - 1 = 0
D.  
y - 2 = 0
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(3;2;0)A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right) . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2; - 4;2} \right)
B.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2;4; - 2} \right)
C.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)
D.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;0)A\left( 1;2;0 \right) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x+y3z5=0\left( P \right):2x+y-3z-5=0

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)A\left( 1;2;3 \right)B(3;2;1)B\left( 3;2;1 \right) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=2{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2
B.  
(x2)2+(y2)2+(z2)2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4
C.  
x2+y2+z2=2{x^2} + {y^2} + {z^2} = 2
D.  
(x1)2+y2+(z1)2=4{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4
Câu 35: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=2xcos2x5y = 2x - \cos 2x - 5
B.  
y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}
C.  
y=x22xy = {x^2} - 2x
D.  
y=xy = \sqrt x
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=2a,\left( ABC \right),SA=2a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a3AB=a\sqrt{3} và BC=a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng

Hình ảnh

A.  
90o
B.  
45o
C.  
30o
D.  
60o
Câu 37: 1 điểm

Cho tập hợp S={1;2;3;...;17}S=\left\{ 1;2;3;...;17 \right\} gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

A.  
2734\frac{{27}}{{34}}
B.  
2368\frac{{23}}{{68}}
C.  
934\frac{9}{{34}}
D.  
917\frac{9}{{17}}
Câu 38: 1 điểm

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (ABC)\left( A'BC \right) .

Hình ảnh

A.  
23a\frac{2}{3}a
B.  
32a\frac{{\sqrt 3 }}{2}a
C.  
255a\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a
D.  
13a\frac{1}{3}a
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD=600,SO(ABCD)\angle BAD={{60}^{0}},SO\bot (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600{{60}^{0}} . Tính thế tích khối chóp S.ABCD

A.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
B.  
3a38\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}
C.  
3a348\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}
D.  
3a324\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x){f}'\left( x \right) . Đồ thị của hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh

Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(3x)+9xg\left( x \right)=f\left( 3x \right)+9x trên đoạn [13;13]\left[ -\frac{1}{3};\frac{1}{3} \right]

A.  
f(1)
B.  
f(1) + 2
C.  
f(13)f\left( {\frac{1}{3}} \right)
D.  
f(0)
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(1)=3f\left( 1 \right)=3f(x)+xf(x)=4x+1f\left( x \right)+x{f}'\left( x \right)=4x+1 với mọi x>0. Tính f(2).f\left( 2 \right).

A.  
5
B.  
3
C.  
6
D.  
2
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi (a,bR)\left( a,\,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn z3=z1\left| z-3 \right|=\left| z-1 \right|(z+2)(zi)\left( z+2 \right)\left( \overline{z}-i \right) là số thực. Tính a+b.

A.  
-2
B.  
0
C.  
2
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3{x^2}\,\,\,\,\,khi\,\,0 \le x \le 1}\\{4 - x\,\,khi\,\,1 \le x \le 2\,\,}\end{array}} \right. . Tính 0e21ln(x+1)x+1dx\int\limits_0^{{e^2} - 1} {\frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{{x + 1}}dx}

A.  
1
B.  
2,5
C.  
1,5
D.  
3,5
Câu 44: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2)M\left( 1;-1;2 \right) và hai đường thẳng {{d}_{1}}:\left\{ \begin{align}& x=t \\& y=1-t \\& z=-1 \\\end{align} \right. , d2:x+12=y11=z+21{{d}_{2}}:\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+2}{1} . Đường thẳng Δ\Delta đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1,d2{{d}_{1}},{{d}_{2}} có véc tơ chỉ phương là uΔ(1;a;b)\overrightarrow{{{u}_{\Delta }}}\left( 1;a;b \right) , tính a+b

A.  
a + b = - 1
B.  
a + b = - 2
C.  
a + b = 2
D.  
a + b = 1
Câu 45: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình \left( {{\log }_{2}}x-\sqrt{2} \right)\left( {{\log }_{2}}x-y \right)<0 chứa tối đa 1000 số nguyên.

A.  
9
B.  
10
C.  
8
D.  
11
Câu 46: 1 điểm

Cho số phức z1,z2{{z}_{1}}, {{z}_{2}} thỏa mãn z1=12\left| {{z}_{1}} \right|=12z234i=5\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=5 . Giá trị nhỏ nhất của z1z2\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right| là:

A.  
0
B.  
2
C.  
7
D.  
17
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y)\left( x,y \right) với 1x20201\le x\le 2020 thỏa mãn x(2y+y1)=2log2xxx\left( {{2}^{y}}+y-1 \right)=2-{{\log }_{2}}{{x}^{x}}

A.  
4
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 48: 1 điểm

Cho đồ thị (C): y=x42x2y = {x^4} - 2{x^2} . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.  
(C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.
B.  
(C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.
C.  
(C) tiếp xúc với trục Ox.
D.  
(C) nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 49: 1 điểm

Giá trị của tham số m để phương trình x33x=2m+1{x^3} - 3x = 2m + 1 có ba nghiệm phân biệt là:

A.  
32<m<12 - {3 \over 2} < m < {1 \over 2}
B.  
2<m<2 - 2 < m < 2
C.  
32m12 - {3 \over 2} \le m \le {1 \over 2}
D.  
2m2 - 2 \le m \le 2 .
Câu 50: 1 điểm

Cho hình nón tròn xoay đỉnh S,S, đáy là đường tròn tâm O,O, bán kính đáy r=5r = 5 . Một thiết diện qua đỉnh là tam giác SABSAB đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) bằng

A.  
4133\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3} .
B.  
3134\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4} .
C.  
3
D.  
133\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,628 lượt xem 114,485 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,521 lượt xem 114,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,736 lượt xem 114,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,520 lượt xem 107,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,954 lượt xem 118,972 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Linh, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, số phức và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,279 lượt xem 115,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Giang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,240 lượt xem 110,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Hoan - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,210 lượt xem 103,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,703 lượt xem 111,839 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!