thumbnail

(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 5) có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lý 2023 Ma trận đề Đáp án chi tiết Luyện thi Ôn tập Tốt nghiệp Học sinh Đề minh họa

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và có tần số f 1 = 60 H z vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C Khi tần số của mạch là f 2 thì dung kháng của mạch tăng thêm 20% Tần số f 2 của mạch bằng
A.  
72Hz
B.  
50Hz
C.  
10Hz
D.  
25Hz
Câu 2: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos ( ω t + φ ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A.  
v 2 ω 4 + a 2 ω 2 = A 2
B.  
v 2 ω 2 + a 2 ω 2 = A 2
C.  
v 2 ω 2 + a 2 ω 4 = A 2
D.  
ω 2 v 2 + a 2 ω 4 = A 2
Câu 3: 1 điểm

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A.  
ε = h λ c
B.  
ε = h c λ
C.  
ε = λ h c
D.  
ε = h c λ
Câu 4: 1 điểm

Chất phóng xạ Radon có hằng số phóng xạ là λ = 0 , 173 s 1 . Chu kì phóng xạ của Radon là

A.  
3s
B.  
4s
C.  
5s
D.  
6s
Câu 5: 1 điểm

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 = 6 cos π t + φ 1 c m x 2 = 8 cos π t + π 3 c m . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị A = 14 cm. Pha ban đầu của dao động thứ nhất là:

A.  
φ 1 = π 6 r a d
B.  
φ 1 = 2 π 3 r a d
C.  
φ 1 = 5 π 6 r a d
D.  
φ 1 = π 3 r a d
Câu 6: 1 điểm

Nguyên tắc của việc truyền thanh bằng sóng vô tuyến nào sau đây sai?

A.  
Phải dùng sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng ngang.
B.  
Phải biến điệu các sóng mang bằng cách "trộn" sóng âm tần với sóng mang.
C.  
Ở nơi thu sóng phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D.  
Khuếch đại tín hiệu thu được bằng mạch khuếch đại.
Câu 7: 1 điểm

Sự điều tiết của mắt là

A.  
thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
B.  
thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C.  
thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D.  
thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc
Câu 8: 1 điểm

Điện tích của một bản tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm của mạch lí tưởng LC dao động điện từ tự do lần lượt là q = Q 0 cos ( ω t + φ ) ( Q 0 > 0 ) i = I 0 cos ( ω t ) ( I 0 > 0 ) . Giá trị của φ

A.  
φ = 0
B.  
φ = π 2
C.  
φ = π 2
D.  
φ = π 4
Câu 9: 1 điểm
Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A.  
t=0,5s
B.  
t=1s
C.  
t=1,5s
D.  
t=2s
Câu 10: 1 điểm

Bức xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất

A.  
Tia X.
B.  
Tia tử ngoại.
C.  
Sóng vô tuyến.
D.  
Tia hồng ngoại.
Câu 11: 1 điểm

Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường

A.  
giảm 2 lần
B.  
tăng 2 lần.
C.  
giảm 4 lần.
D.  
tăng 4 lần.
Câu 12: 1 điểm

Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A.  
không bị lệch khỏi phương ban đầu
B.  
bị đổi màu.
C.  
bị thay đổi tần số.
D.  
không bị tán sắc
Câu 13: 1 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài của dây treo là l, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A.  
1 2 m g l α 0 2
B.  
m g l α 0 2
C.  
1 4 m g l α 0 2
D.  
2 m g l α 0 2
Câu 14: 1 điểm

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B.  
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C.  
Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D.  
Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 15: 1 điểm

Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện một chiều có điện trở r được tính bởi biểu thức:

A.  
H = R N r 100 % .
B.  
H = r R N 100 % .
C.  
H = R N R N + r 100 % .
D.  
H = r R N + r 100 % .
Câu 16: 1 điểm

So với hạt nhân , P 15 31 hạt nhân C 20 40 a có nhiều hơn

A.  
9 nơtrôn và 5 prôtôn.
B.  
4 nơtrôn và 5 prôtôn.
C.  
6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D.  
4 nơtrôn và 9 prôtôn.
Câu 17: 1 điểm

Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng lần lượt là 4000 vòng và 200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là

A.  
A. 11 V.
B.  
12 V.
C.  
4400 V.
D.  
110 V.
Câu 18: 1 điểm

Đặt điện áp u = U 2 cos2 π ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết f = 1 2 π L C . Điện áp hiệu dụng 2 đầu R bằng:

A.  
U
B.  
0,5U
C.  
U 2
D.  
2U
Câu 19: 1 điểm

Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

A.  
A. từ 0 dB đến 130 dB.
B.  
từ 10 dB đến 100 dB.
C.  
từ 0 dB đến 1000 dB.
D.  
từ 0 B đến 13 dB.
Câu 20: 1 điểm

Điện áp và dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều có biểu thức lần lượt là u = 100 cos 100 π t + π 2 V i = 4 cos 100 π t + π 6 A . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị bằng

A.  
0,85.
B.  
0,5.
C.  
0,8.
D.  
0,65.
Câu 21: 1 điểm

Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là

A.  
π 4 rad
B.  
π rad
C.  
0 rad
D.  
π 2 r a d
Câu 22: 1 điểm

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng:K,L,M,N,O.. của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ đạo dừng L là

A.  
4 9
B.  
2 3
C.  
9 4
D.  
3 2
Câu 23: 1 điểm

Một proton bay với vận tốc 3.10 6  m / s theo phương vuông góc các đường sức từ của từ trường đều có độ lớn 2,5T . điện tích của proton là q = 1 , 6.10 19 C . Lực Lorenxơ tác dụng lên proton có độ lớn bằng

A.  
1 , 2.10 12 N .
B.  
1 , 2.10 11 N .
C.  
1 , 5.10 6 N .
D.  
1 , 5.10 11 N .
Câu 24: 1 điểm

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 2 về hai phía của vân sáng trung tâm là 4,2 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  
700 nm.
B.  
650 nm.
C.  
600 nm.
D.  
400 nm.
Câu 25: 1 điểm

Các hạt nhân đơteri H 1 2 , triti H 1 3 , heli He 2 4 có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A.  
H 1 2 , H 2 4 e , H 1 3
B.  
H 1 2 , H 1 3 , H 2 4 e
C.  
H 2 4 e , H 1 3 , H 1 2
D.  
H 1 3 , H 2 4 e , H 1 2
Câu 26: 1 điểm

Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là l + 10 c m , l c m l 10 c m thì con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là 3, 2 2 và T. Giá trị của T là

A.  
T = 7,48 s.
B.  
T = 1,63 s.
C.  
T = 2,00 s.
D.  
D. T = 2,65 s.
Câu 27: 1 điểm

Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị :

A.  
5,5mA.
B.  
0,25mA.
C.  
0,55A.
D.  
0,25A.
Câu 28: 1 điểm

Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos 100 π t π 3  V . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua là

A.  
i = 2 cos 100 π t π 3  A
B.  
i = 2 cos 100 π t + π 6 A
C.  
i = 2 cos 100 π t π 3 A
D.  
i = 2 cos 100 π t + π 3 A
Câu 29: 1 điểm

Giới hạn quang điện của natri là λ o = 0 , 5 μ m . Công thoát của đồng lớn gấp 5/3 lần công thoát của natri . Giới hạn quang điện của đồng là:

A.  
0 , 83 μ m
B.  
0 , 3 μ m
C.  
0 , 35 μ m
D.  
0 , 3 10 6 μ m
Câu 30: 1 điểm

Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2,5 m và tốc độ sóng truyền trên dây là 20 m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là

A.  
A. 4 Hz
B.  
5 Hz
C.  
10 Hz
D.  
25 Hz
Câu 31: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là U L U C với U L = 2 U C = U . Khi R = R 2 = R 1 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100V Giá trị của U là

A.  
100V
B.  
50V
C.  
50 2 V
D.  
100 2 V
Câu 32: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau một khoảng a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn lúc ban đầu là D, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 600 nm thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4,8 mm ta có vân sáng bậc 4. Nếu đặt màn lại gần hai khe sáng một khoảng 0,2 m so với ban đầu thì tại M là vân sáng bậc 5. Tính a.

A.  
0,75 m
B.  
0,45 m.
C.  
C. 0,5 mm
D.  
0,6 mm.
Câu 33: 1 điểm

Hai con lắc đơn có chiều dài l 1 = 64 cm l 2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều t 0 = 0 . Sau thời gian ngắn nhất hai con lắc (cùng qua vị trí cân bằng và chuyển động cùng chiều). Lấy Giá trị của g = π 2 m/s 2 . là:

A.  
20s
B.  
12s
C.  
8s
D.  
14,4s
Câu 34: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9,6cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách A và B lần lượt là 15cm và 17,5cm giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng BP là

A.  
9.
B.  
B. 12.
C.  
19.
D.  
7.
Câu 35: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử: điện trở thuần R = 20 Ω, ống dây và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Với giá trị ban đầu của điện dung, người ta ghi nhận được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp ở hai đầu hai trong ba phần tử đó theo thời gian như hình bên, lúc này mạch có tính cảm kháng. Thay đổi điện dung của tụ điện, người ta thấy công suất của mạch có giá trị cực đại Pmax = 40 W. Công suất của mạch lúc ban đầu bằng:

A.  
20 W.
B.  
24 W
C.  
C. 30 W.
D.  
32 W.
Câu 36: 1 điểm

Ba kim loại đồng, kẽm và natri có công thoát êlectron lần lượt là 4,14eV,3,55V và 2,48eV Cho các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 18    µ m , λ 2 = 0 , 31    µ m , λ 3 = 0 , 5    µ m λ 4 = 0 , 34    µ m , lấy 1 e V = 1 , 6 10 19 J , h = 6 , 625 10 34 J s , c = 3 10 8 m / s . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kẽm và natri nhưng không thể gây ra hiện tượng quang điện cho đồng là λ 4 .

A.  
λ 1 λ 2 .
B.  
B. λ 1 λ 3 .
C.  
C. λ 3 . λ 4 .
D.  
D. λ 2 λ 4 .
Câu 37: 1 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm t 1 t 2 = t 1 + 1 s (đường nét liền và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của tại các thời điểm t 1 t 2 lần lượt là v 1 v 2 với . Biết M tại thời điểm t 1 t 2 có vectơ gia tốc đều ngược chiều với chiều chuyển động của nó và trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 thì M đạt tốc độ cực đại v m a x một lần. Giá trị v m a x gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh
A.  
23cm/s
B.  
6 cm/s.
C.  
C. 44cm/s
D.  
16 cm/s.
Câu 38: 1 điểm

Sau một chuỗi phóng xạ Th 90 230 phóng xạ ra các hạt α β và biến thành Pb 82 206 với chu kì bán rã T , theo phương trình sau: Th 90 230 Pb 82 206 + 6 α + 4 β . Cho rằng hạt α sinh ra sau chuỗi phóng xạ vẫn nằm lại trong mẫu quặng của chất phóng xạ. Ban đầu trong mẫu có N 0 α N 0 T h = 5 thì sau thời gian 2T tỉ số khối lượng m α m Th trong mẫu là

A.  
0,66
B.  
2,5
C.  
0,052
D.  
0,4
Câu 39: 1 điểm

Con lắc lò xo như hình vẽ. Vật nhỏ khối lượng m = 200g, lò xo lí tưởng có độ cứng k = 1N/cm, góc α = 300. Lấy g = 10m/s2. Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Biết tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2cm và vật có vận tốc v0 = 10 15 cm/s hướng theo chiều dương

Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng. Hỏi tại t2 = t1 + π 4 5 s.

Tính tốc độ trung bình của m trong khoảng thời gian Δt = t2 - t1.

Hình ảnh
A.  
10 cm/s.
B.  
6 cm/s.
C.  
30,6 cm/s.
D.  
12 cm/s.
Câu 40: 1 điểm

Cho đoạn mạch điện như hình vẽ: Biết U U A B = 41 V, tần số f không đổi. Khi C = C1 thì V1 chỉ 41V, V2 chỉ 80V. Khi C = C2 thì số chỉ của V1 đạt cực đại. Tính số chỉ của V3 khi đó gần giá trị nào nhất.

Hình ảnh
A.  
200V
B.  
B. 100 2 V
C.  
C. 180V
D.  
D. 240V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

305,397 lượt xem 164,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự tin hơn trong kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

339,365 lượt xem 182,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 9) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

357,942 lượt xem 192,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 12) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

363,965 lượt xem 195,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,636 lượt xem 196,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 4) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng và củng cố kiến thức trước kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

293,918 lượt xem 158,263 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 14) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tự tin cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

293,671 lượt xem 158,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 10) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và nâng cao kiến thức trước kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

320,061 lượt xem 172,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài tập.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,670 lượt xem 157,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!