thumbnail

(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 17) có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo cấu trúc ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề cung cấp đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lí 2023 Ma trận đề Đáp án chi tiết Ôn tập Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Đề thi minh họa

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 c o s ω t ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A.  
I = U 2 R
B.  
I = U 2 R
C.  
I = U R
D.  
I = U R
Câu 2: 1 điểm

Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc biến thiên

A.  
Ngược pha với nhau.
B.  
vuông pha với nhau.
C.  
cùng pha với nhau.
D.  
D. lệch pha π/6.
Câu 3: 1 điểm

Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  
λ 0 = hA c
B.  
λ 0 = A hc
C.  
λ 0 = hc A
D.  
λ 0 = Ac h
Câu 4: 1 điểm

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A.  
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B.  
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C.  
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D.  
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 5: 1 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3 π 2 r a d với biên độ A 1 A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

A.  
A = A 1 2 + A 2 2
B.  
A = A 1 + A 2
C.  
A = A 1 A 2
D.  
A = A 1 2 A 2 2
Câu 6: 1 điểm
Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức
A.  
f = 1 2 π L C .
B.  
f = 1 2 π L C .
C.  
f = 2 π L C .
D.  
f = 1 2 π L C .
Câu 7: 1 điểm

Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R N thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức

A.  
H = R N R N + r .100 %
B.  
H = R N r .100 %
C.  
H = r R N .100 %
D.  
H = R N + r R N .100 %.
Câu 8: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A.  
đều tuân theo quy luật phản xạ.
B.  
đều mang năng lượng.
C.  
C. đều truyền được trong chân không.
D.  
đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 9: 1 điểm

Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức

A.  
mg l (1+sinα).
B.  
mg l (1-cosα).
C.  
mg l (1+cosα).
D.  
mg l (1-sinα).
Câu 10: 1 điểm

Tia β - cùng bản chất với tia nào sau đây?

A.  
Tia α
B.  
Tia hồng ngoại.
C.  
Tia β +
D.  
Tia catôt
Câu 11: 1 điểm

Một điện tích dương bay vào trong vùng từ trường đều (như hình vẽ).

Hình ảnh

Lực Lorenxơ có chiều:

A.  
từ trong ra ngoài
B.  
từ ngoài vào trong.
C.  
từ phải sang trái.
D.  
từ dưới lên.
Câu 12: 1 điểm

Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng này bị tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng

A.  
tán sắc ánh sáng.
B.  
nhiễu xạ ánh sáng.
C.  
giao thoa ánh sáng.
D.  
phản xạ toàn phần.
Câu 13: 1 điểm

Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động điều hoà luôn bằng

A.  
tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B.  
động năng ở thời điểm ban đầu.
C.  
thế năng ở vị trí li độ cực đại
D.  
động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 14: 1 điểm

Sóng dọc truyền được trong các môi trường

A.  
chất rắn và chất khí.
B.  
chất rắn và lỏng.
C.  
chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D.  
cả chất rắn, lỏng và khí.
Câu 15: 1 điểm

Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là

A.  
lỗ trống.
B.  
electron.
C.  
ion dương.
D.  
ion âm.
Câu 16: 1 điểm

Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 π ( F ) . Dung kháng của tụ điện là

A.  
150 Ω
B.  
200 Ω
C.  
50 Ω
D.  
100 Ω
Câu 17: 1 điểm

Số nuclôn có trong hạt nhân 79 197 A u

A.  
197.
B.  
276.
C.  
118.
D.  
79.
Câu 18: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi

A.  
ω 2 = L C
B.  
ω L = 1 2 ω C .
C.  
L C = 1 ω 2
D.  
ω L = 1 C .
Câu 19: 1 điểm

Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A.  
tăng.
B.  
không đổi.
C.  
giảm.
D.  
có thể tăng hoặc giảm.
Câu 20: 1 điểm

Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là

A.  
phần đứng yên gắn với vỏ máy.
B.  
phần cảm tạo ra từ trường.
C.  
phần quay quanh một trục đối xứng.
D.  
phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 21: 1 điểm

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch

A.  
tăng 4 lần.
B.  
tăng 2 lần.
C.  
giảm 4 lần.
D.  
giảm 2 lần.
Câu 22: 1 điểm

Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC

A.  
P = U 2 R cos 2 φ
B.  
P = U Z cos φ
C.  
P = 0 , 5 U 0 I 0 cos φ
D.  
P = U I cos φ
Câu 23: 1 điểm

Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A.  
l = 2 k + 1 λ 2
B.  
l = 2 k + 1 λ 4
C.  
l = k λ
D.  
l = k λ 2
Câu 24: 1 điểm

Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì

A.  
khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng không.
B.  
khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C.  
nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyến từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D.  
trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 25: 1 điểm

Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là

A.  
18 cm.
B.  
24 cm.
C.  
63 cm.
D.  
30 cm.
Câu 26: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,7 mm. Hai vân sáng bậc 3 cách nhau một đoạn là

A.  
4 , 2 mm
B.  
2,1 mm.
C.  
3 , 7 mm
D.  
1 , 4 mm
Câu 27: 1 điểm

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A r 18 40 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân A r 18 40

A.  
A. 339,82 MeV.
B.  
B. 338,76 MeV.
C.  
344,93MeV.
D.  
D. 339,81 MeV
Câu 28: 1 điểm

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là

A.  
2,7 m/s.
B.  
B. 0,54 m/s
C.  
C. 0,27 m/s.
D.  
D. 5,4 m/s.
Câu 29: 1 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C 2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số C 2 C 1

A.  
10
B.  
1000
C.  
100
D.  
0,1
Câu 30: 1 điểm

Chất phóng xạ pôlôni 84 210 P o phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 103 35 . Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

A.  
138 ngày.
B.  
414 ngày.
C.  
276 ngày
D.  
69 ngày.
Câu 31: 1 điểm

Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của PbSe là 0,22 eV. Lấy h = 6 , 625.10 34 Js ; c = 3.10 8  m/s . Giới hạn quang dẫn của PbSe là

A.  
5 , 64 μ m
B.  
6 , 54 μ m
C.  
1 , 45 μ m
D.  
4 , 145 μ m
Câu 32: 1 điểm

Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L = 1 π H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức u A B = 200 cos ( 100 π t ) ( V ) . Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Điện dung có giá trị

A.  
10 4 3 π F
B.  
10 4 2 π F
C.  
10 4 π F
D.  
2.10 4 π F
Câu 33: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 380 nm λ 760 nm . Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là , và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm là

A.  
A. 0,4µm.
B.  
B. 0,67µm.
C.  
C. 0,5µm.
D.  
0,44µm.
Câu 34: 1 điểm

Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 40 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3,2 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O ( O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:

A.  
4 cm.
B.  
5 cm.
C.  
C. 6 6 cm.
D.  
14 cm.
Câu 35: 1 điểm

Một đoạn mạch chứa L, R và C như hình vẽ . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos ω t ( V ) , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB .

Hình ảnh
Hình ảnh
A.  
cos φ = 0 , 86.
B.  
cos φ = 0 , 71
C.  
cos φ = 0 , 5
D.  
D, cos φ = 0 , 55
Câu 36: 1 điểm

Cho con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/ s 2 với phương trình ly độ góc α = 0 , 05. c o s 2 π t + π / 3 r a d . Lấy gần đúng π 2 = 10 . Tổng quãng đường đi được của quả nặng sau 5 s chuyển động là

A.  
25 cm.
B.  
50 cm.
C.  
5 cm.
D.  
10 cm.
Câu 37: 1 điểm

Một nguồn sáng có công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng 3,02.1019 photon. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0 , 30 μ m ; 0 , 36 μ m ; 0 , 43 μ m ; 0 , 55 μ m 0 , 58 μ m h = 6 , 625 10 34 J . s ; c = 3 10 8 m/s. . Lấy Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là

A.  
2.
B.  
5.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 38: 1 điểm

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
0,12.
B.  
0,41.
C.  
0,21.
D.  
0,14.
Câu 39: 1 điểm
Cho cơ hệ như hình vẽ: hòn bi có kích thước rất nhỏ nặng m=150 g treo vào đầu một sợi dây đàn hồi có chiều dài tự nhiên l=20 cm, có hệ số đàn hồi k 1 =50 N/m (đầu trên sợi dây gắn cố định tại H). Một cái đĩa M=250 g được gắn chặt ở đầu trên của lò xo nhẹ có độ cứng k 2 =100 N/m, đầu dưới của lò xo gắn cố định, sao cho hệ chỉ có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và trùng với phương của sợi dây. Lúc đầu, giữ m tại điểm H thì khoảng cách từ M đến H đúng bằng l. Sau đó, thả m không vận tốc đầu, khi m chạm M thì xảy ra va chạm mềm, hai vật dính chặt vào nhau và cùng dao động với chu kì T h . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=10 m/ s 2 . Giá trị của T h gần giá trị nào nhất sau đây?
A.  
0,35 s
B.  
0,29 s
C.  
0,32 s.
D.  
0,36 s.
Câu 40: 1 điểm

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm có độ tực ảm L và điển trở r. Nếu dùng ampe kế xoay chiều lý tưởng mắc nối tiếp xen giữa mạch thì số chỉ ampe kế là 2,65A Nếu mắc song song vào hai điểm A, M thì số chỉ là 3,64A Nếu mắc song song vào hai điểm M, N thì số chỉ ampe kế là 1,68A Hỏi nếu mắc song song ampe kế vào hai điểm A, N thì số chỉ ampe kế gần giá trị nào nhất sau đây:

A.  
1,68A
B.  
1,21A
C.  
1,54A
D.  
1,91A

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, nắm vững kiến thức và làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong kỳ thi.

1 giờ

321,504 lượt xem 173,117 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 7) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, phù hợp để học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức trước kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,422 lượt xem 196,224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 3) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được xây dựng theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và rèn kỹ năng giải bài tập.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

362,768 lượt xem 195,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và làm quen với cấu trúc đề thi chuẩn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,175 lượt xem 196,091 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2023, soạn thảo dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và ôn luyện hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

358,335 lượt xem 192,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 8) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi chuẩn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,140 lượt xem 136,843 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 20) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi và ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

352,173 lượt xem 189,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 5) có đáp án ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023
Tốt nghiệp THPT;Vật lý

1 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

282,178 lượt xem 151,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 11) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và nâng cao kiến thức, kỹ năng giải bài tập.

1 giờ

250,393 lượt xem 134,827 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!