thumbnail

Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 11

Đề thi thử số 11, tập hợp các câu hỏi bám sát nội dung chương trình lớp 12 và cấu trúc đề thi thật. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và tự kiểm tra mức độ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp.

Từ khoá: biology_trialgraduation_examgrade_12trial_exam

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho trình tự nucleotit 1 đoạn mạch gốc của 1 gen cấu trúc ở vi khuẩn như sau:

             3’ T A X X X G G T A T T X X A T T T T…..5’

                 1 ….                                                      18

Theo lí thuyết, có bao nhiêu câu phát biểu sau đây đúng?

I. Có 6 tARN với bộ ba đối mã khác nhau tham gia vào quá trình dịch mã đoạn gen nói trên.

II. Trong quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit của gen trên, axit amin dẫn đầu chuỗi là Mêtiônin.

III. Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trong đoạn gen nói trên thì thay thế cặp nuclêôtit số 16 có thể làm thay đổi nhiều nhất tới chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.

IV. Có tối đa 5 cặp nuclêôtit, mà khi xảy ra đột biến mất 1 trong 5 cặp sẽ làm kết thúc sớm quá trình dịch mã ở vị trí tương ứng trong đoạn gen trên.

A.  

*A. 1.


B.  

2.

 

 

C.  

3.

D.  

4.

Câu 2: 0.25 điểm
Mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thể là điều kiện để các gen
A.  
phân li độc lập.
B.  
liên kết hoàn toàn.
C.  
đổi vị trí cho nhau.
D.  
tương tác với nhau.
Câu 3: 0.25 điểm
Trong các bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào có thể góp phần chứng minh các loài đang tồn tại ngày nay đều tiến hóa từ 1 tổ tiên chung?
A.  
ADN của các loài đều được cấu tạo nên từ 4 loại nuclêôtit.
B.  
Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của các chi ở dạng cơ quan thoái hóa.
C.  
Cánh của dơi có nguồn gốc từ chi trước, cánh của ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực.
D.  
Các axit amin trong chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh hoàn toàn giống nhau.
Câu 4: 0.25 điểm
Câu phát biểu nào sau đây không đúng về hô hấp ở động vật?
A.  
Giun đất không cần cử động lưu thông khí vẫn đảm bảo hiệu quả trao đổi khí.
B.  
Bề mặt trao đổi khí của châu chấu là hệ thống ống khí.
C.  
Hô hấp ở động vật gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong.
D.  
Chim là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất.
Câu 5: 0.25 điểm

Xét 1 một loài động vật với kích thước tối thiểu của quần thể là 20 cá thể. Cho rằng không có nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?

I. Một quần thể có 200 cá thể. Nếu môi trường được bổ sung thêm nguồn sống thì quần thể sẽ tăng kích thước cho đến khi cân bằng với sức chứa của môi trường.

II. Một quần thể có 100 cá thể. Nếu môi trường sống của quần thể bị thu hẹp; sức sinh sản, tử vong, nhập cư, xuất cư không đổi thì mật độ quần thể cũng không thay đổi.

III. Một nhóm 12 cá thể của quần thể di cư đến một vùng đất mới. Nếu điều kiện sống phù hợp thì dần dần sẽ hình thành 1 quần thể mới thích nghi với môi trường.

IV. Một quần thể có 150 cá thể, do lũ lụt dẫn tới 140 cá thể bị chết. Sau 1 thời gian, mức sinh sản trong quần thể sẽ tăng dần.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 6: 0.25 điểm

Hình bên mô tả các nhân tố ảnh hưởng tới kích thước quần thể. Cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Kích thước quần thể giảm chỉ liên quan tới sự gia tăng mức tử vong và xuất cư.

B.  

Kích thước quần thể tăng khi mức sinh sản và nhập cư lớn hơn mức tử vong và xuất cư.

C.  

Nhập cư và xuất cư là 2 yếu tố chủ yếu làm thay đổi kích thước quần thể.

D.  

Chỉ sinh sản là yếu tố đóng vai trò bổ sung cá thể vào quần thể.

Câu 7: 0.25 điểm

Ở một loài động vật lưỡng bội, xét 1 tính trạng do 1 cặp alen quy định, trội lặn hoàn toàn. Khi cho lai 2 cặp cá thể bố mẹ người ta đều thu được ở thế hệ lai tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn. Cặp bố mẹ thứ nhất cho thế hệ lai trong đó toàn bộ con cái đều mang kiểu hình trội. Cặp bố mẹ thứ 2 cho thế hệ lai trong đó toàn bộ con đực đều mang kiểu hình trội. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng.

I. Trong quần thể của loài động vật trên có tối đa 7 loại kiểu gen.

II. 4 cá thể bố mẹ nói trên có kiểu gen khác nhau.

III. Khi cho lai hai cá thể có kiểu hình lặn, thế hệ lai thu được 2 loại kiểu gen.

IV. Trong quần thể loài động vật trên có tối đa 4 phép lai cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 1.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 8: 0.25 điểm

Hình bên mô tả quá trình hình thành loài từ loài gốc A ở đất liền? Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Quá trình này có thể có sự tham gia của cách li sinh thái.

II. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài B, C và D.

III. Quá trình hình thành các loài C, D từ loài B là tiến hóa phân li.

IV. E có thể là loài sinh sản vô tính.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 9: 0.25 điểm

Một loài, xét 2 cặp alen trên NST thường quy định 2 tính trạng trội lặn hoàn toàn. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể đều mang 2 cặp gen dị hợp. Thế hệ lai thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. 2 cặp gen trên cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

II. Thế hệ lai có tối đa 4 loại kiểu gen.

III. Một bên bố hoặc mẹ có thể đã tạo giao tử mang 2 alen lặn với tỉ lệ 30%.

IV. Nếu thế hệ lai có kiểu gen mang 2 alen trội lớn hơn 50% thì cây bố mẹ có kiểu gen giống nhau.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 10: 0.25 điểm

Theo dõi số lượng cá thể của 1 quần thể động vật trong gần 30 năm, kết quả được mô tả theo hình bên. Phân tích hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Kích thước tối thiểu của quần thể trên nhỏ hơn hoặc bằng 10 cá thể.

II. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở năm thứ 3,4 lớn hơn tốc độ tăng trưởng ở năm thứ 5,6.

III. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì.

IV. Trong năm thứ 21, kiểu tăng trưởng của quần thể có thể là theo tiềm năng sinh học của loài.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 11: 0.25 điểm

Cho hình bên, trong đó (1), (2), (3), (4) là các loại vi khuẩn thực hiện các quá trình chuyển hóa nitơ. Loại vi khuẩn có khả năng tiết enzim nitrôgenaza là

A.  

(1).

B.  

(2).

C.  

(3).

D.  

(4).

Câu 12: 0.25 điểm
Câu phát biểu nào sau đây không đúng về hô hấp ở động vật?
A.  
Giun đất không cần cử động lưu thông khí vẫn đảm bảo hiệu quả trao đổi khí.
B.  
Bề mặt trao đổi khí của châu chấu là hệ thống ống khí.
C.  
Hô hấp ở động vật gồm hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong.
D.  
Chim là nhóm động vật trao đổi khí hiệu quả nhất.
Câu 13: 0.25 điểm
Hội chứng, bệnh nào sau đây ở người có liên quan đến đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa phêninalanin thành tirôzin?
A.  
Đao.
B.  
Phêninkêto niệu.
C.  
Thiếu máu hồng cầu hình liềm.
D.  
Tớcnơ.
Câu 14: 0.25 điểm
Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở 1 số giống cây trồng người ta thường gây đột biến
A.  
mất đoạn nhỏ.
B.  
lặp đoạn.
C.  
đảo đoạn.
D.  
chuyển đoạn nhỏ.
Câu 15: 0.25 điểm
Xét quần thể 1 loài thực vật có 100% cá thể dị hợp (Aa). Tần số kiểu gen dị hợp của quần thể sau 3 thế hệ tự thụ phấn là
A.  
100%.
B.  
50%.
C.  
25%.
D.  
12,5%.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong quá trình quang hợp ở thực vật C4, C6H12O6 được tạo ra vào thời gian nào, trong loại tế bào nào?
A.  
Ban ngày, tế bào bao bó mạch.
B.  
Ban ngày, tế bào mô giậu.
C.  
Ban đêm, tế bào bao bó mạch.
D.  
Ban đêm, tế bào mô giậu.
Câu 17: 0.25 điểm
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của loài đặc trưng trong quần xã?
A.  
Loài chỉ có ở một quần xã nào đó.
B.  
Loài có ở nhiều quần xã khác nhau.
C.  
Loài có kiểu phân bố đều.
D.  
Loài có mối quan hệ hỗ trợ với nhiều loài khác.
Câu 18: 0.25 điểm
Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở 20 – 30oC, khi nhiệt độ xuống dưới 0oC và cao hơn 40oC cây ngừng quang hợp. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ đối với cây trồng nhiệt đới là
A.  
20 – 30oC.
B.  
20 – 40oC.
C.  
0 – 40oC.
D.  
0 – 30oC.
Câu 19: 0.25 điểm
Trong nhân bản vô tính tạo cừu Đôly, cừu Đôly mang đặc điểm giống với
A.  
cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
B.  
cừu cho tế bào trứng.
C.  
cừu mang thai.
D.  
cừu cho nhân tế bào tuyến vú và cừu mang thai.
Câu 20: 0.25 điểm
Trường hợp tính trạng do 1 cặp alen quy định trội lặn hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho F1 có nhiều loại kiểu hình nhất?
A.  
Aa x aa.
B.  
AA x Aa.
C.  
AA x aa.
D.  
aa x aa.
Câu 21: 0.25 điểm
Theo giả thuyết siêu trội thì cơ thể có ưu thế lai càng cao khi mang càng nhiều
A.  
cặp gen đồng hợp trội.
B.  
cặp gen đồng hợp lặn.
C.  
cặp gen dị hợp.
D.  
alen trội.
Câu 22: 0.25 điểm
Trong quá trình nhân đôi ADN, G dạng hiếm kết cặp với Timin có thể gây ra đột biến
A.  
mất 1 cặp G-X.
B.  
thêm 1 cặp A-T.
C.  
thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
D.  
thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
Câu 23: 0.25 điểm
Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza bắt đầu phiên mã từ đầu
A.  
3’ ở mạch gốc.
B.  
5’ ở mạch gốc.
C.  
3’ ở mạch bổ sung.
D.  
5’ ở mạch bổ sung.
Câu 25: 0.25 điểm
Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích là đặc trưng của quần thể về
A.  
kích thước.
B.  
mật độ cá thể.
C.  
sự phân bố cá thể.
D.  
nhóm tuổi.
Câu 26: 0.25 điểm
Những giống cây ăn quả không hạt thường là những thể đột biến
A.  
lệch bội.
B.  
tự đa bội lẻ.
C.  
tự đa bội chẵn.
D.  
dị đa bội.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong các bằng chứng tiến hóa dưới đây, bằng chứng nào có thể góp phần chứng minh các loài đang tồn tại ngày nay đều tiến hóa từ 1 tổ tiên chung?
A.  
ADN của các loài đều được cấu tạo nên từ 4 loại nuclêôtit.
B.  
Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của các chi ở dạng cơ quan thoái hóa.
C.  
Cánh của dơi có nguồn gốc từ chi trước, cánh của ong phát triển từ mặt lưng của phần ngực.
D.  
Các axit amin trong chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh hoàn toàn giống nhau.
Câu 28: 0.25 điểm
Theo quan niệm của ĐacUyn, cơ chế tiến hóa của sinh giới là
A.  
sự xuất hiện và di truyền của các biến dị cá thể.
B.  
chọc lọc nhân tạo từ 1 số ít các loài hoang dại ban đầu.
C.  
chọc lọc tự nhiên tác động trên đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D.  
môi trường thay đổi chậm chạp, sinh vật chủ động thích ứng với thay đổi của môi trường.
Câu 29: 0.25 điểm
Khi kích thước của quần thể quá lớn thì
A.  
cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cái giảm.
B.  
cạnh tranh trong quần thể tăng cao.
C.  
sự giao phối gần dễ xảy ra.
D.  
quần thể dễ rơi vào trạng thái diệt vong.
Câu 30: 0.25 điểm
Trong điều hòa hoạt động opêron Lac, thông tin về cấu trúc của prôtêin ức chế được mã hóa ở
A.  
gen điều hòa.
B.  
gen cấu trúc Z, Y, A.
C.  
vùng khởi động.
D.  
vùng vận hành.
Câu 31: 0.25 điểm
Sự phát triển phồn thịnh của cây có hoa, chim, thú là đặc điểm về sinh vật điển hình ở đại
A.  
Nguyên sinh.
B.  
Tân sinh.
C.  
Trung sinh.
D.  
Cổ sinh.
Câu 32: 0.25 điểm
Một bệnh di truyền ở người gây nên chứng động kinh luôn được di truyền từ mẹ sang con. Đây là ví dụ về hiện tượng di truyền do
A.  
gen trên nhiễm sắc thể thường quy định.
B.  
gen trên vùng không tương đồng của X quy định.
C.  
gen ngoài nhân quy định.
D.  
gen trên vùng không tương đồng của Y quy định.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong hệ dẫn truyền tim, thành phần có khả năng tự phát xung điện là
A.  
mạng Puôckin.
B.  
bó His.
C.  
nút nhĩ thất.
D.  
nút xoang nhĩ.
Câu 34: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về hệ sinh thái?
A.  
Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nhân tạo thường gồm rất nhiều mắt xích.
B.  
Thành phần của một hệ sinh thái gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
C.  
Sự trao đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái chỉ thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật.
D.  
Số lượng loài trong 1 hệ sinh thái tự nhiên thường nhiều hơn trong 1 hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 35: 0.25 điểm
Câu phát biểu nào đúng về nhóm gen liên kết?
A.  
Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể làm thành 1 nhóm gen liên kết.
B.  
Các gen trong nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.
C.  
Trên cùng một nhiễm sắc thể có thể có nhiều nhóm gen liên kết.
D.  
Số nhóm gen liên kết của loài bằng số nhiễm sắc thể đơn trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
Câu 36: 0.25 điểm
Nhân tố tiến hóa nào sau đây luôn tác động theo hướng làm tăng tần số các alen có lợi, giảm tần số các alen có hại trong quần thể?
A.  
Di - nhập gen.
B.  
Yếu tố ngẫu nhiên.
C.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
D.  
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 37: 0.25 điểm
Trong quá trình nhân đôi ADN, tính theo hướng tháo xoắn của ADN trên 1 chạc tái bản, các đoạn okazaki được hình thành bổ sung với
A.  
mạch khuôn có chiều 3’-5’.
B.  
mạch khuôn có chiều 5’-3’.
C.  
cả 2 mạch khuôn.
D.  
chỉ một phần của mạch khuôn có chiều 3’-5’.
Câu 38: 0.25 điểm
Gen A có chiều dài 5100Ao bị đột biến điểm trở thành alen a. Alen a có 721 số nuclêôtit loại X. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Nếu alen a có chiều dài 5103,4Ao thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X.
B.  
Nếu alen A có 720 số nuclêôtit loại X thì chứng tỏ đột biến trên thuộc dạng thêm 1 cặp G-X.
C.  
Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì chiều dài của a là 5093,2Ao.
D.  
Nếu alen a có 3721 liên kết hiđrô thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 39: 0.25 điểm
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào dưới đây về quá trình hình thành loài không đúng?
A.  
Hình thành loài mới là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác động của các nhân tố tiến hóa và cách li sinh sản với quần thể gốc.
B.  
Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là một loài mới.
C.  
Lai xa không có đa bội hóa thì không thể hình thành được loài mới vì cơ thể lai xa bất thụ.
D.  
Hình thành loài bằng cách li địa lí nhất thiết phải hình thành quần thể thích nghi.
Câu 40: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về tỉ lệ giới tính của quần thể là không đúng?
A.  
Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
B.  
Những loài có cơ chế xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể thì tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1:1.
C.  
Tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi không liên quan tới hiệu quả sinh sản của quần thể.
D.  
Tỉ lệ giới tính của quần thể phụ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống...

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 9THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 9, cung cấp hệ thống câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức môn Sinh học, kèm đáp án và giải thích chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh làm quen với định dạng đề thi thực tế và đánh giá năng lực bản thân.

1 giờ

31,470 lượt xem 16,933 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 6THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 6 được xây dựng với hệ thống câu hỏi bao quát các kiến thức trọng tâm trong chương trình Sinh học lớp 12. Tài liệu này đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

1 giờ

91,802 lượt xem 49,420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 3THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 3 với hệ thống câu hỏi được xây dựng bám sát nội dung chương trình học lớp 12. Kèm theo đáp án chi tiết, đây là tài liệu lý tưởng để học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

1 giờ

57,418 lượt xem 30,905 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 7THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 7 bao gồm các câu hỏi trọng tâm, bám sát chương trình Sinh học lớp 12. Với đáp án chi tiết đi kèm, tài liệu này giúp học sinh tự luyện tập và đánh giá khả năng làm bài của mình.

1 giờ

74,775 lượt xem 40,250 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 1THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 1 với các câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu này giúp học sinh ôn luyện, đánh giá mức độ hiểu biết và làm quen với các dạng bài tập thường xuất hiện trong kỳ thi chính thức.

1 giờ

51,712 lượt xem 27,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 8THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 8 cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung thi THPT môn Sinh học. Tài liệu này đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức.

1 giờ

26,340 lượt xem 14,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 2THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 2 được thiết kế dựa trên cấu trúc đề thi chính thức môn Sinh học, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh làm quen với định dạng đề thi, tự đánh giá năng lực và cải thiện kỹ năng làm bài.

1 giờ

36,933 lượt xem 19,873 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 4THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 4 bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn chi tiết, sát với nội dung chương trình lớp 12. Tài liệu này cung cấp đáp án rõ ràng, giúp học sinh tự luyện tập và sẵn sàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

1 giờ

79,346 lượt xem 42,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 10THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 10 được thiết kế dựa trên cấu trúc đề thi chính thức, tập trung vào các nội dung trọng yếu trong chương trình lớp 12. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn luyện và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

1 giờ

76,051 lượt xem 40,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!