thumbnail

Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 6

Đề thi thử số 6 được xây dựng với hệ thống câu hỏi bao quát các kiến thức trọng tâm trong chương trình Sinh học lớp 12. Tài liệu này đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

Từ khoá: biology_trialgraduation_examgrade_12trial_exam

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.25 điểm
Cho biết alen A trội không hoàn toàn so với alen a. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Phép lai nào sau đây cho đời con có sự phân li tính trạng?
A.  
AA × aa.
B.  
AA × Aa.
C.  
AA × AA.
D.  
aa × aa.
Câu 3: 0.25 điểm

Cho biết các bộ ba nuclêôtit mã hoá cho các axit amin như trong bảng sau:

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 4: 0.25 điểm

Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,…có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mục đích của việc nuôi ghép các loài cá này?

    I. Tận dụng được diện tích ao nuôi.                              II. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao nuôi.

    III. Giảm sự lây lan của dịch bệnh.                              IV. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao. 


A.  

4.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 5: 0.25 điểm

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, khi nói về các nhân tố tiến hoá có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Di – nhập gen có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

    II. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc, giữ lại các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.

    III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ.

    IV. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen quần thể nhưng tốc độ thay đổi rất chậm.


A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 6: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới đây mô tả về ổ sinh thái dinh dưỡng của ba quần thể A, B, C thuộc ba loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình dưới đây. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 7: 0.25 điểm

Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen có 4 alen quy định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:

A- Phép lai 1:Cho 2 cây hoa vàng (P) giao phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.

- Phép lai 2: Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa hồng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa hồng : 2 cây hoa đỏ :

1 cây hoa vàng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu hình hoa hồng được quy định bởi 3 loại kiểu gen.

II. Ở loài này, cho cây hoa đỏ lai với cây hoa đỏ, có tối đa 6 sơ đồ lai có kiểu gen khác nhau.

III. Cho cây hoa vàng đời P của phép lai 1 giao phấn với cây hoa đỏ đời P của phép lai 2 thu được đời con F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1.

IV. Cho hai cây hoa đỏ giao phấn với nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen.

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 8: 0.25 điểm

Ở một quần thể thực vật lưỡng bội ngẫu phối. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định, trong đó alen A quy định kiểu hình hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình hoa trắng. Tại thế hệ đang khảo sát, quần thể đang cân bằng di truyền có đầy đủ các loại kiểu gen và tần số alen A gấp đôi alen a. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, nếu quần thể chỉ chịu tối đa tác động của một nhân tố tiến hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này?

    I. Nếu đột biến gen xảy ra thì sau một thế hệ, tần số alen a có thể sẽ gấp đôi tần số alen A.

    II. Nếu tần số alen A vẫn gấp đôi tần số alen a qua các thế hệ thì quần thể này không chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào.                                                                           

    III. Nếu thế hệ sau có 1/16 hoa trắng thì chứng tỏ chọn lọc tự nhiên đã tác động trực tiếp lên kiểu gen aa.                      

    IV. Nếu tất cả các cây dị hợp đều không sinh sản, thế hệ sau sẽ có hoa đỏ chiểm 96%.


A.  

3.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 9: 0.25 điểm

Trong một quần thể thực vật có 7 loại kiểu hình về chiều cao thân với tỉ lệ phân bố như hình sau:

 

Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội sẽ làm thân cao thêm 20cm. Biết không xảy ra đột biến, các gen tham gia hình thành chiều cao nằm trên các NST khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Các gen này tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp.

    II. Có 3 cặp gen tương tác hình thành tính trạng chiều cao.

    III. Cây có chiều cao 160cm có tối đa 7 loại kiểu gen.

    IV. Có tối đa 6 phép lai giữa một cây có chiều cao 140cm với một cây có chiều cao 180cm mà ở đời con có tối đa 12 loại kiểu gen. 

A.  

3.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 10: 0.25 điểm

A.  

Ở đường cong loại 1, phần lớn các cá thể chết vì nguyên nhân sinh thái.

B.  

Các loài ở đường cong loại 2 có tỉ lệ tử vong tương đối đồng đều ở các lứa tuổi.

C.  

Các loài thuộc đường cong loại 3 nhìn chung sinh sản với số lượng con non lớn, tuy nhiên tỉ lệ sống sót của con non thấp.

D.  

Đường cong sống sót phản ánh sự tiến bộ trong hình thức sinh sản của loài.

Câu 11: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:

Phép lai thuận: ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắng => F1 toàn cây hoa trắng.

Phép lai nghịch: ♂cây hoa trắng x ♀cây hoa đỏ => F1 toàn cây hoa đỏ.

Câu 108: Ở người, tính trạng nhóm máu do gen I nằm trên NST thường quy định. Gen I có 3 alen là IA, IB, I0, trong đó IA và IB đều trội so với I0 nhưng không trội so với nhau. Người có kiểu gen IAIA hoặc IAI0 có nhóm máu A; kiểu gen IBIB hoặc IBI0 có nhóm máu B; kiểu gen IAIB có nhóm máu AB; kiểu gen I0I0 có nhóm máu O. Cho sơ đồ phả hệ:


A.  

7.

B.  

4.

C.  

6.

D.  

5.

Câu 12: 0.25 điểm
Sản phẩm nào sau đây không trực tiếp do gen mã hoá?
A.  
rARN.
B.  
Lactôzơ.
C.  
tARN.
D.  
mARN.
Câu 13: 0.25 điểm

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 14: 0.25 điểm
Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một?
A.  
Hội chứng Tơcnơ.
B.  
Bệnh mù màu.
C.  
Bệnh bạch tạng.
D.  
Hội chứng claiphentơ.
Câu 15: 0.25 điểm
Chuỗi pôlipeptit là sản phẩm được tạo ra từ quá trình
A.  
phiên mã.
B.  
nhân đôi.
C.  
dịch mã.
D.  
sao mã.
Câu 16: 0.25 điểm
Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6Aa : 0,4aa. Theo lí thuyết, tần số alen A là
A.  
0,6.
B.  
0,4.
C.  
0,3.
D.  
0,7.
Câu 17: 0.25 điểm
Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A.  
Tế bào khí khổng.
B.  
Tế bào kèm.
C.  
Tế bào mô giậu.
D.  
Tế bào mạch gỗ.
Câu 18: 0.25 điểm
Trên đồng cỏ châu Phi, cá sấu bắt linh dương đầu bò để ăn. Mối quan hệ giữa cá sấu và linh dương đầu bò thuộc quan hệ
A.  
cạnh tranh khác loài loài.
B.  
sinh vật này ăn sinh vật khác.
C.  
ức chế - cảm nhiễm.
D.  
hợp tác.
Câu 19: 0.25 điểm
Hoạt động nào sau đây gây nên hiệu ứng nhà kính?
A.  
Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
B.  
Sử dụng các nguồn năng lượng gió, thuỷ triều,…
C.  
Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
D.  
Tăng cường sử dụng các nhiên liệu hoá thạch.
Câu 20: 0.25 điểm
Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen?
A.  
Giống cừu mang gen sản sinh prôtêin người trong sữa.
B.  
Giống ngô lai có năng suất cao.
C.  
Dòng vi khuẩn có khả năng sản xuất insulin của người.
D.  
Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
Câu 21: 0.25 điểm
Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Gà trống lông không vằn có kiểu gen
A.  
XAXa.
B.  
XaXa.
C.  
XaY.
D.  
XAY.
Câu 22: 0.25 điểm
Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây F1 ở phép lai thuận thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A.  
100% cây hoa đỏ.
B.  
100% cây hoa trắng.
C.  
75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.
D.  
75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
Câu 23: 0.25 điểm
Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là
A.  
nuclêôtit.
B.  
nuclêôxôm.
C.  
glucôzơ.
D.  
axit amin.
Câu 24: 0.25 điểm
Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật được gọi là
A.  
khoảng thuận lợi.
B.  
khoảng chống chịu.
C.  
giới hạn sinh thái.
D.  
ổ sinh thái.
Câu 25: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây nằm trong cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?
A.  
Gen điều hoà.
B.  
Gen Lac Z.
C.  
Lactôzơ
D.  
Prôtêin ức chế.
Câu 26: 0.25 điểm
Để xác định mối quan hệ họ hàng của 2 loài các nhà khoa học đã so sánh trình tự các axit amin của cùng một loại prôtêin. Đây được gọi là loại bằng chứng
A.  
sinh học phân tử.
B.  
hóa thạch.
C.  
tế bào học.
D.  
giải phẫu so sánh.
Câu 27: 0.25 điểm
Tất cả các con đường hình thành loài đều cần có sự tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
B.  
Đột biến.
C.  
Di - nhập gen.
D.  
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 28: 0.25 điểm
Trong một quần thể ngoé Limnonectes limnocharis (thuộc lớp lưỡng cư) ở cánh đồng thôn Triệu Sơn - Phúc Thọ - Hà Nội, năm 1970 người ta đếm được 120 cá thể/km2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A.  
Tỉ lệ giới tính.
B.  
Thành phần nhóm tuổi.
C.  
Sự phân bố cá thể.
D.  
Mật độ cá thể.
Câu 29: 0.25 điểm
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc bao gồm một đoạn ADN dài khoảng 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử protêin hitston được gọi là
A.  
Nuclêôxôm.
B.  
Sợi cơ bản
C.  
Sợi siêu xoắn.
D.  
Crômatit
Câu 30: 0.25 điểm
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại?
A.  
Tân sinh.
B.  
Trung sinh.
C.  
Cổ Sinh.
D.  
Nguyên sinh.
Câu 31: 0.25 điểm
Khi lai hai cơ thể thuần chủng thuộc các dòng khác nhau, phép lai nào sau đây là phép lai khác dòng?
A.  
Aa × aa.
B.  
AA × BB.
C.  
AA × AA.
D.  
AA × aa.
Câu 32: 0.25 điểm
Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A.  
Ốc sên.
B.  
Cá.
C.  
Châu chấu.
D.  
Tôm.
Câu 33: 0.25 điểm
Cơ quan nào sau đây có vai trò chính trong việc điều hoà nồng độ ion Na+ trong máu?
A.  
Gan.
B.  
Tim.
C.  
Phổi.
D.  
Thận.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Diệp lục b chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học.
B.  
Quang hợp quyết định khoảng 90-95% năng suất cây trồng.
C.  
Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.
D.  
Quang hợp góp phần điều hoà lượng O2 và CO2 khí quyển.
Câu 35: 0.25 điểm
Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Tất cả các loài động vật đều được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B.  
Tất cả các loài vi khuẩn đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
C.  
Hệ sinh thái gồm có thành phần vô sinh và thành phần sữu sinh.
D.  
Giun đất được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
Câu 36: 0.25 điểm
Ở người, bệnh động kinh do đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây ra. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh này?
A.  
Bệnh này chỉ gặp ở nữ mà không bao giờ gặp ở nam giới.
B.  
Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C.  
Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh.
D.  
Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ có thể đều bị bệnh.
Câu 37: 0.25 điểm
Ở một loài động vật, cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 3. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết rằng cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 3 giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là
A.  
Aab, b.
B.  
Abb, abb, A, a.
C.  
Aab, a hoặc Aab, b.
D.  
Abb, abb, O.
Câu 38: 0.25 điểm
Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể?
A.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
B.  
Đột biến.
C.  
Cách li địa lí.
D.  
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 39: 0.25 điểm
Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I làm phát sinh một loại đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về hệ quả của loại đột biến trên?
A.  
Không làm thay đổi chiều dài của NST trong tế bào.
B.  
Không có ý nghĩa trong quá trình tiến hoá.
C.  
Có thể làm gia tăng số lượng alen của gen trên một NST.
D.  
Luôn gây hại cho thể đột biến.
Câu 40: 0.25 điểm
Khi nói về mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
B.  
Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
C.  
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.
D.  
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 4THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 4 bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn chi tiết, sát với nội dung chương trình lớp 12. Tài liệu này cung cấp đáp án rõ ràng, giúp học sinh tự luyện tập và sẵn sàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,349 lượt xem 42,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 5THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 5 cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm sát với cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu này giúp học sinh nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

67,412 lượt xem 36,281 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 1THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 1 với các câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu này giúp học sinh ôn luyện, đánh giá mức độ hiểu biết và làm quen với các dạng bài tập thường xuất hiện trong kỳ thi chính thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,715 lượt xem 27,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 9THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 9, cung cấp hệ thống câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức môn Sinh học, kèm đáp án và giải thích chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh làm quen với định dạng đề thi thực tế và đánh giá năng lực bản thân.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,474 lượt xem 16,933 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 3THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 3 với hệ thống câu hỏi được xây dựng bám sát nội dung chương trình học lớp 12. Kèm theo đáp án chi tiết, đây là tài liệu lý tưởng để học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,421 lượt xem 30,905 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 7THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 7 bao gồm các câu hỏi trọng tâm, bám sát chương trình Sinh học lớp 12. Với đáp án chi tiết đi kèm, tài liệu này giúp học sinh tự luyện tập và đánh giá khả năng làm bài của mình.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,778 lượt xem 40,250 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 8THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 8 cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung thi THPT môn Sinh học. Tài liệu này đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

26,342 lượt xem 14,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 10THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 10 được thiết kế dựa trên cấu trúc đề thi chính thức, tập trung vào các nội dung trọng yếu trong chương trình lớp 12. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn luyện và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,053 lượt xem 40,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 11THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 11, tập hợp các câu hỏi bám sát nội dung chương trình lớp 12 và cấu trúc đề thi thật. Tài liệu kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và tự kiểm tra mức độ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,623 lượt xem 39,088 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!