thumbnail

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Tập hợp có đáp án

Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 1
Lớp 6;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho các cách viết sau: A={a,b,c,d}; B={9,13,45} ; C={1,2,3} Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?
A.  
A.  1
B.  
B.   2
C.  
3
D.  
0
Câu 2: 1 điểm

Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?

A.  
A.  A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .
B.  
B.  A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .
C.  
C.  A = 1 ; 2 ; 3.
D.  

D.  A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .

Câu 3: 1 điểm
Cho M={a,5,b,c}. Khẳng định sai là
A.  
  5 M .      
B.  
  a M .      
C.  
   d M .     
D.  
D.  c M .
Câu 4: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A.  
     A = 6 ; 7 ; 8 ; 9 .    
B.  
B.  A = 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 .
C.  
C.  A = 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 .
D.  

D.  A = 6 ; 7 ; 8 .

Câu 5: 1 điểm
Cho tập hợp A={6;7;8;9;10} Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A.  
    A = x | 6 x 10 .
B.  
   A = x | 6 < x 10 .   
C.  
     A = x | 6 x < 10 .
D.  
  A = x | 6 x 10 .
Câu 6: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:  A = x | 9 < x < 13

A.  
      A = 10 ; 11 ; 12 .
B.  
A = 9 ; 10 ; 11 .
C.  
      A = 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 .     
D.  
D.  A = 9 ; 10 ; 11 ; 12 .
Câu 7: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8} Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là
A.  
 1,2
B.  
B.  2,4            
C.  
C. 6,8            
D.  
D. 4,5
Câu 8: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8} .Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là
A.  
 6,8
B.  
   3,4         
C.  
C.  1 ; 3 ; 5.
D.  
D.  2 ; 4.
Câu 9: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8}. Các phần tử chỉ thuộc tập B mà không thuộc tập A là
A.  
 6,8
B.  
   3,4         
C.  
C. 1,3,5
D.  
D. 2,4
Câu 10: 1 điểm

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A.  
 0 không thuộc  * .
B.  
B. Tồn tại số a  thuộc N  nhưng không thuộc  * .
C.  
C. Tồn tại số b  thuộc *  nhưng không thuộc N
D.  
D.  8 .
Câu 1: 1 điểm

Viết tập hợp  các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.

Câu 2: 1 điểm

Viết tập hợp  các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.

Câu 3: 1 điểm
Viết tập hợp C các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
Câu 4: 1 điểm

Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.

Câu 5: 1 điểm
Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm.
Câu 6: 1 điểm
Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Câu 7: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 

A = x | 10 < x < 16

Câu 8: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

B = x | 10 x 20

Câu 9: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử  C = x | 5 < x 10

Câu 10: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử  D = x | 1 x < 11

Câu 11: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng A={2;4;6;8;10}
Câu 12: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng B={1;3;5;7;9;11}
Câu 13: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng C={0;5;10;15;20;25;30}
Câu 14: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng D={1;4;7;10;13;16;19}
Câu 15: 1 điểm
Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
Câu 16: 1 điểm
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Câu 17: 1 điểm
Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
Câu 18: 1 điểm
Viết tập hợp P các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Câu 19: 1 điểm
Viết tập hợp Q các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Câu 20: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
Câu 21: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21 bằng hai cách.
Câu 22: 1 điểm
Viết tập hợp các chữ số của các số: 97542, 29643, 900000
Câu 23: 1 điểm

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Câu 24: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng cuả các chữ số là 6.
Câu 25: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 2
Câu 26: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 4
Câu 27: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng của các chữ số là 3
Câu 28: 1 điểm
Viết tập hợp D các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị.
Câu 29: 1 điểm
Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số và tích hai chữ số ấy bằng 12
Câu 30: 1 điểm
Cho tập hợp A={5;7} và B={2,9} . Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 31: 1 điểm
Viết tập hợp gồm một phần tử thuộc A  và hai phần tử thuộc B.  Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 32: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3} và B={4;5} . Viết tập hợp C một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 33: 1 điểm
Viết tập hợp D gồm một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 34: 1 điểm
Cho tập hợp A={0;3;6;9;12;15;18} và B={0;2;4;6;8;10;12;14;16;18}. Viết tập hợp M gồm tất cả các phần tử vừa thuộc A , vừa thuộc B
Câu 35: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10} và B={1;3;5;7;9;11} .

Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Ước và bội trong tập hợp số tự nhiên có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 2
Lớp 6;Toán

133 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

151,232 lượt xem 81,424 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2. Liệt kê các kết quả có thể xảy ra của phép thử , số phần tử của tập hợp có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 9
Lớp 6;Toán

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,175 lượt xem 80,318 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tập hợp các số nguyên có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 3
Lớp 6;Toán

93 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

168,314 lượt xem 90,622 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 3
Lớp 6;Toán

55 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

159,104 lượt xem 85,659 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 7: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Lớp 7;Toán

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,163 lượt xem 93,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp ánLớp 7Toán
Chuyên đề Toán 7
Chuyên đề 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Lớp 7;Toán

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,529 lượt xem 90,734 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 8
Lớp 6;Toán

104 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

188,390 lượt xem 101,430 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 7
Lớp 6;Toán

77 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

187,801 lượt xem 101,115 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Hình vuông. Hình chữ nhật. Hình thang có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 4
Lớp 6;Toán

48 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

170,319 lượt xem 91,700 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!