thumbnail

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Tập hợp có đáp án

Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 1
Lớp 6;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 6

Thời gian làm bài: 1 giờ169,911 lượt xem 91,434 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho các cách viết sau: A={a,b,c,d}; B={9,13,45} ; C={1,2,3} Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?
A.  
A.  1
B.  
B.   2
C.  
3
D.  
0
Câu 2: 1 điểm

Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?

A.  
A.  A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .
B.  
B.  A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .
C.  
C.  A = 1 ; 2 ; 3.
D.  

D.  A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .

Câu 3: 1 điểm
Cho M={a,5,b,c}. Khẳng định sai là
A.  
  5 M .      
B.  
  a M .      
C.  
   d M .     
D.  
D.  c M .
Câu 4: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A.  
     A = 6 ; 7 ; 8 ; 9 .    
B.  
B.  A = 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 .
C.  
C.  A = 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 .
D.  

D.  A = 6 ; 7 ; 8 .

Câu 5: 1 điểm
Cho tập hợp A={6;7;8;9;10} Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A.  
    A = x | 6 x 10 .
B.  
   A = x | 6 < x 10 .   
C.  
     A = x | 6 x < 10 .
D.  
  A = x | 6 x 10 .
Câu 6: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:  A = x | 9 < x < 13

A.  
      A = 10 ; 11 ; 12 .
B.  
A = 9 ; 10 ; 11 .
C.  
      A = 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 .     
D.  
D.  A = 9 ; 10 ; 11 ; 12 .
Câu 7: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8} Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là
A.  
 1,2
B.  
B.  2,4            
C.  
C. 6,8            
D.  
D. 4,5
Câu 8: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8} .Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là
A.  
 6,8
B.  
   3,4         
C.  
C.  1 ; 3 ; 5.
D.  
D.  2 ; 4.
Câu 9: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8}. Các phần tử chỉ thuộc tập B mà không thuộc tập A là
A.  
 6,8
B.  
   3,4         
C.  
C. 1,3,5
D.  
D. 2,4
Câu 10: 1 điểm

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A.  
 0 không thuộc  * .
B.  
B. Tồn tại số a  thuộc N  nhưng không thuộc  * .
C.  
C. Tồn tại số b  thuộc *  nhưng không thuộc N
D.  
D.  8 .
Câu 1: 1 điểm

Viết tập hợp  các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.

Câu 2: 1 điểm

Viết tập hợp  các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.

Câu 3: 1 điểm
Viết tập hợp C các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
Câu 4: 1 điểm

Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.

Câu 5: 1 điểm
Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm.
Câu 6: 1 điểm
Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Câu 7: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 

A = x | 10 < x < 16

Câu 8: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

B = x | 10 x 20

Câu 9: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử  C = x | 5 < x 10

Câu 10: 1 điểm

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử  D = x | 1 x < 11

Câu 11: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng A={2;4;6;8;10}
Câu 12: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng B={1;3;5;7;9;11}
Câu 13: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng C={0;5;10;15;20;25;30}
Câu 14: 1 điểm
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng D={1;4;7;10;13;16;19}
Câu 15: 1 điểm
Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
Câu 16: 1 điểm
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Câu 17: 1 điểm
Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
Câu 18: 1 điểm
Viết tập hợp P các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Câu 19: 1 điểm
Viết tập hợp Q các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Câu 20: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
Câu 21: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21 bằng hai cách.
Câu 22: 1 điểm
Viết tập hợp các chữ số của các số: 97542, 29643, 900000
Câu 23: 1 điểm

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Câu 24: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng cuả các chữ số là 6.
Câu 25: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 2
Câu 26: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 4
Câu 27: 1 điểm
Viết tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng của các chữ số là 3
Câu 28: 1 điểm
Viết tập hợp D các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị.
Câu 29: 1 điểm
Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số và tích hai chữ số ấy bằng 12
Câu 30: 1 điểm
Cho tập hợp A={5;7} và B={2,9} . Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 31: 1 điểm
Viết tập hợp gồm một phần tử thuộc A  và hai phần tử thuộc B.  Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 32: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3} và B={4;5} . Viết tập hợp C một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 33: 1 điểm
Viết tập hợp D gồm một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Câu 34: 1 điểm
Cho tập hợp A={0;3;6;9;12;15;18} và B={0;2;4;6;8;10;12;14;16;18}. Viết tập hợp M gồm tất cả các phần tử vừa thuộc A , vừa thuộc B
Câu 35: 1 điểm
Cho tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10} và B={1;3;5;7;9;11} .

Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B

123456789101234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Ước và bội trong tập hợp số tự nhiên có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 2
Lớp 6;Toán

133 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

151,279 lượt xem 81,424 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 - Dạng 2: Liệt kê kết quả phép thử, số phần tử của tập hợp (Có đáp án và Giải thích)Lớp 6Toán
Luyện tập kỹ năng liệt kê kết quả của phép thử và xác định số phần tử của tập hợp với các bài tập chuyên đề Toán 6 - Dạng 2. Bộ câu hỏi giúp học sinh hiểu rõ cách mô tả, viết tập hợp kết quả và vận dụng kiến thức về phép đếm để tính số phần tử. Tất cả bài tập đều có đáp án và giải thích chi tiết, hỗ trợ học sinh làm quen với tư duy logic và nền tảng xác suất cơ bản.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,236 lượt xem 80,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Đoạn thẳng - Trung điểm của đoạn thẳng có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 8
Lớp 6;Toán

104 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

188,431 lượt xem 101,430 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Các phép toán về cộng, trừ, nhân , chia phân số có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 6
Lớp 6;Toán

120 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

169,017 lượt xem 90,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Các phép toán số nguyên có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 3
Lớp 6;Toán

108 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

169,322 lượt xem 91,140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Hình vuông. Hình chữ nhật. Hình thang có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 4
Lớp 6;Toán

48 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

170,363 lượt xem 91,700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Hình có tâm đối xứng có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 5
Lớp 6;Toán

29 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

150,663 lượt xem 81,095 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 7
Lớp 6;Toán

77 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

187,844 lượt xem 101,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 6: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp ánLớp 6Toán
Chuyên đề Toán 6
Chuyên đề 6
Lớp 6;Toán

86 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

172,337 lượt xem 92,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!