Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 1: Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số có đáp án
Dạng 1. Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
Lớp 4;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
a) Nếu tổng của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tích của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
b) Nếu tích của 2 số tự nhiên là 1 số lẻ, thì tổng của chúng có thể là 1 số lẻ được không?
c) “Tổng” và “hiệu” hai số tự nhiên có thể là số chẵn, và số kia là lẻ được không?
Không cần làm tính, kiểm tra kết quả của phép tính sau đây đúng hay sai?
a) 1 783 + 9 789 + 375 + 8 001 + 2 797 = 22 744
b) 1 872 + 786 + 3 748 + 3 718 = 10 115.
c) 5 674 × 163 = 610 783
Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24 024.
Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1 989 không?
Có thể tìm được 1 số tự nhiên nào đó nhân với chính nó rồi trừ đi 2 hay 3 hay 7, 8 lại được 1 số tròn chục hay không?
Có số tự nhiên nào nhân với chính nó được kết quả là một số viết bởi 6 chữ số 1 không?
a) Số 1990 có thể là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp được không?
b) Số 1995 có thể là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp không?
c) Số 1993 có phải là tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp không?
Tính 1 × 2 × 3 × 4 × 5 × ............ × 48 × 49 tận cùng là bao nhiêu chữ số 0?
Bạn Toàn tính tổng các chẵn trong phạm vi từ 20 đến 98 được 2025. Không thực hiện tính tổng em cho biết Toàn tính đúng hay sai?
Tùng tính tổng của các số lẻ từ 21 đến 99 được 2025. Không tính tổng đó em cho biết Tùng tính đúng hay sai?
Tích sau tận cùng bằng mấy chữ số 0?
20 × 21 × 22 × 23 × . . . × 28 × 29
Tiến làm phép chia 1935 : 9 được thương là 216 và không còn dư. Không thực hiện cho biết Tiến làm đúng hay sai.
Huệ tính tích :
2 × 3 × 5 × 7 × 11 × 13 × 17 × 19 × 23 × 29 × 31 × 37 = 3 999 Không tính tích em cho biết Huệ tính đúng hay sai?
Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 : 13 × 14 × 15 × . . . × 22.
Không làm phép tính hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng bằng chữ số nào?
a, (1 999 + 2 378 + 4 545 + 7 956) – (315 + 598 + 736 + 89)
b, 1 × 3 × 5 × 7 × 9 × . . . × 99
c, 6 × 16 × 116 × 1 216 × 11 996
d, 31 × 41 × 51 × 61 × 71 × 81 × 91
e, 56 × 66 × 76 × 86 – 51 × 61 × 71 × 81
Tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
a, 1 × 2 × 3 × . . . × 99 × 100
b, 85 × 86 × 87 × . . . × 94
c, 11 × 12 × 13 × . . . × 62
Không làm tính ×ét ×em kết quả sau đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a, 136 × 136 – 41 = 1960
b, ab × ab – 8557 = 0
Có số nào chia cho 15 dư 8 và chia cho 18 dư 9 hay không?
Cho số a = 1234567891011121314. . . được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số a có tận cùng là chữ số nào? biết số a có 100 chữ số.
Có thể tìm được số tự nhiên A và B sao cho: (A + B) × (A – B) = 2002.
Xem thêm đề thi tương tự
Dạng 5. Các bài toán về điền chữ số vào phép tính
Lớp 4;Toán
7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
156,286 lượt xem 84,140 lượt làm bài
Dạng 2. Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính
Lớp 4;Toán
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
190,872 lượt xem 102,767 lượt làm bài
Dạng 3. Bài toán liên quan đến điều kiện chia hết
Lớp 4;Toán
21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
148,616 lượt xem 80,017 lượt làm bài
Dạng 4. Biểu thức và phép tính liên quan đến tính giá trị biểu thức
Lớp 4;Toán
11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
170,484 lượt xem 91,791 lượt làm bài
Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối
Lớp 1;Toán
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
186,985 lượt xem 100,674 lượt làm bài
Lớp 1;Toán
16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
149,608 lượt xem 80,549 lượt làm bài
Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
Lớp 1;Toán
117 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
166,260 lượt xem 89,516 lượt làm bài
Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Lớp 1;Toán
32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
150,046 lượt xem 80,787 lượt làm bài
Chuyên đề 5: Đo độ dài - Thời gian
Lớp 1;Toán
35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
183,875 lượt xem 98,994 lượt làm bài