Bài tập chuyên đề Toán lớp 4 Dạng 2: Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính có đáp án
Dạng 2. Kĩ thuật tính và quan hệ giữa các thành phần của phép tính
Lớp 4;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Khi cộng một số tự nhiên có 4 chữ số với một số tự nhiên có 2 chữ số, do sơ suất một học sinh đã đặt phép tính như sau:
Hãy cho biết kết quả của phép tính thay đổi như thế nào?
Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.
Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.
Hai số thập phân có tổng bằng 55,22; Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37, 07. Tìm 2 số đó.
Hai số thập phân có hiệu là 5,37 nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 1 hàng rồi cộng với số bé ta được 11,955. Tìm 2 số đó.
Cô giáo cho học sinh làm phép trừ một số có 3 chữ số với một số có 2 chữ số, một học sinh đãng trí đã viết số trừ dưới cột hàng trăm của số bị trừ nên tìm ra hiệu là 486. Tìm hai số đó, biết hiệu đúng là 783.
Hiệu 2 số tự nhiên là 134. Viết thêm 1 chữ số nào đó vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta có hiệu mới là 2 297. Tìm 2 số đã cho.
Tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân là 62,42. Khi cộng hai số này 1 bạn quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt tính cộng như số tự nhiên nên kết quả sai là 3569. Tìm số thập phân và số tự nhiên đã cho.
Khi nhân 254 với 1 số có 2 chữ số giống nhau, bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16 002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.
Khi nhân 1 số với 235 một học sinh đã sơ ý đặt tích riêng thứ 2 và 3 thẳng cột với nhau nên tìm ra kết quả là 10 285. Hãy tìm tích đúng.
Tìm ba số biết hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là 1,875 và khi nhân mỗi số lần lượt với 8, 10, 14 thì được ba tích bằng nhau.
Khi cộng 1 số tự nhiên với 107, 1 học sinh đã chép nhầm số hạng thứ 2 thành 1007 nên được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của 2 số đó.
Khi nhân 1 số tự nhiên với 5 423, 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 27 944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Khi chia 1 số tự nhiên cho 101, 1 học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia, nên nhận được thương là 65 và dư 100.
Tìm thương và số dư của phép chia đó.
Cho 2 số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm 2 số đó.
Hai số thập phân có tổng là 15,88. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm 2 số đó.
Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.
Tổng của 2 số thập phân là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được 2 số có tổng là 43,2. Tìm 2 số.
So sánh tích : 1,993 và 199,9 với tích 19,96 và 19,96
Một học sinh khi nhân 1 số với 207 đã quên mất chữ số 0 của số 207 nên kết quả so với tích đúng giảm 6 120 đơn vị. Tìm thừa số đó.
Lấy 1 số đem chia cho 72 thì được số dư là 28. Cũng số đó đem chia cho 75 thì được số dư là 7 thương của 2 phép chia là như nhau. Hãy tìm số đó.
Xem thêm đề thi tương tự
Dạng 1. Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
Lớp 4;Toán
33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
160,674 lượt xem 86,506 lượt làm bài
Dạng 5. Các bài toán về điền chữ số vào phép tính
Lớp 4;Toán
7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
156,288 lượt xem 84,140 lượt làm bài
Dạng 3. Bài toán liên quan đến điều kiện chia hết
Lớp 4;Toán
21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
148,618 lượt xem 80,017 lượt làm bài
Dạng 4. Biểu thức và phép tính liên quan đến tính giá trị biểu thức
Lớp 4;Toán
11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
170,490 lượt xem 91,791 lượt làm bài
Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối
Lớp 1;Toán
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
186,986 lượt xem 100,674 lượt làm bài
Lớp 1;Toán
16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
149,609 lượt xem 80,549 lượt làm bài
Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
Lớp 1;Toán
117 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
166,262 lượt xem 89,516 lượt làm bài
Chuyên đề 5: Đo độ dài - Thời gian
Lớp 1;Toán
35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
183,878 lượt xem 98,994 lượt làm bài
Lớp 1;Toán
17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
150,567 lượt xem 81,067 lượt làm bài