thumbnail

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp - có lời giải chi tiết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ188,473 lượt xem 101,465 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
( A   +   B ) 3   =   A 3   +   3 A 2 B   +   3 A B 2   +   B 3  
B.  
A   -   B 3   =   A 3   -   3 A 2 B   -   3 A B 2   -   B 3  
C.  
( A   +   B ) 3   =   A 3   +   B 3
D.  

( A   -   B ) 3   =   A 3   -   B 3

Câu 2: 1 điểm

( x     2 y ) 3 bằng

A.  
x 3     3 x y   +   3 x 2 y   +   y 3  
B.  
x 3     6 x 2 y   +   12 x y 2     8 y 3  
C.  
x 3     6 x 2 y   +   12 x y 2     4 y 3
D.  
x 3     3 x 2 y   +   12 x y 2     8 y 3  
Câu 3: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
A 3   +   B 3   =   ( A   +   B ) ( A 2     A B   +   B 2 )
B.  
A 3   -   B 3   =   ( A   -   B ) ( A 2   +   A B   +   B 2 )
C.  
( A   +   B ) 3   =   ( B   +   A ) 3
D.  
( A     B ) 3   =   ( B     A ) 3  
Câu 4: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
8   +   12 y   +   6 y 2   +   y 3   =   ( 8   +   y 3 )  
B.  
a 3   +   3 a 2   +   3 a   +   1   =   ( a   +   1 ) 3  
C.  
( 2 x     y ) 3   =   2 x 3     6 x 2 y   +   6 x y     y 3  
D.  

( 3 a   +   1 ) 3   =   3 a 3   +   9 a 2   +   3 a   +   1

Câu 5: 1 điểm

Chọn  câu sai.

A.  
( - b     a ) 3   =   - a 3     3 a b ( a   +   b )     b 3
B.  

( c     d ) 3   =   c 3     d 3   +   3 c d ( d     c )

C.  
( y     2 ) 3   =   y 3     8     6 y ( y   +   2 )
D.  
( y     1 ) 3   =   y 3     1 -   3 y ( y     1 )
Câu 6: 1 điểm

Viết biểu thức x 3   +   12 x 2   +   48 x   +   64   dưới dạng lập phương của một tổng

A.  
( x   +   4 ) 3
B.  
( x     4 ) 3  
C.  
( x     8 ) 3
D.  
( x   +   8 ) 3  
Câu 7: 1 điểm

Viết biểu thức 8 x 3   +   36 x 2   +   54 x   +   27   dưới dạng lập phương của một tổng

A.  
( 2 x   +   9 ) 3  
B.  
( 2 x   +   3 ) 3
C.  
  ( 4 x   +   3 ) 3
D.  

( 4 x   +   9 ) 3

Câu 8: 1 điểm

Viết biểu thức x 3     6 x 2   +   12 x     8   dưới dạng lập phương của một hiệu

A.  
( x   +   4 ) 3
B.  
( x     4 ) 3  
C.  
( x   +   2 ) 3
D.  

( x   -   2 ) 3

Câu 9: 1 điểm

Viết biểu thức 8 x 3     12 x 2 y   +   6 x y 2     y 3   dưới dạng lập phương của một hiệu

A.  
( 2 x     y ) 3  
B.  
  ( x     2 y ) 3
C.  
( 4 x     y ) 3
D.  

( 2 x   +   y ) 3

Câu 10: 1 điểm

Viết biểu thức ( x     3 y ) ( x 2   +   3 x y   +   9 y 2 ) dưới dạng hiệu hai lập phương

A.  
x 3 3 y 3
B.  
x 3 9 y 3
C.  
x 3 3 y 3
D.  
x 3 y 3
Câu 11: 1 điểm

Viết biểu thức ( 3 x     4 ) ( 9 x 2   +   12 x   +   16 ) dưới dạng hiệu hai lập phương

A.  
( 3 x ) 3     16 3
B.  
9 x 3     64
C.  
3 x 3     4 3
D.  
( 3 x ) 3     4 3
Câu 12: 1 điểm

Viết biểu thức ( x 2   +   3 ) ( x 4     3 x 2   +   9 ) dưới dạng tổng hai lập phương

A.  
  x 2 3 + 3 3
B.  
  x 2 3 - 3 3
C.  
C.  x 2 3 + 9 3
D.  
  x 2 3 - 9 3
Câu 13: 1 điểm

Viết biểu thức y 2 + 6 y 2 4 - 3 y + 36  dưới dạng tổng hai lập phương

A.  
y 3     6 3
B.  
  y 2 3 - 6 3
C.  
y 2 3 - 36 3
D.  
y 4 3 - 6 3
Câu 14: 1 điểm

Tìm x biết x 3   +   3 x 2   +   3 x   +   1   =   0

A.  
x = -1
B.  
x = 1
C.  
x = -2
D.  
x = 0
Câu 15: 1 điểm

Tìm x biết x 3     12 x 2   +   48 x     64   =   0

A.  
x = -4
B.  
x = 4
C.  
x = -8
D.  
x = 8
Câu 16: 1 điểm

Cho ( a   +   b   +   c ) 2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

A.  
a = b = 2c
B.  
a = b = c
C.  
a = 2b = c
D.  
a = b = c = 2
Câu 17: 1 điểm

Cho x thỏa mãn ( x   +   2 ) ( x 2     2 x   +   4 )     x ( x 2     2 )   =   14 . Chọn câu đúng.

A.  
x = -3
B.  
x = 11
C.  
x = 3
D.  
x = 4
Câu 18: 1 điểm

Cho x thỏa mãn ( x   +   1 ) 3     x 2 ( x   +   3 )   =   2 . Chọn câu đúng.

A.  
x = -3
B.  
  x = - 1 3
C.  
x = 3
D.  
  x = 1 3
Câu 19: 1 điểm

Cho biểu thức A   =   x 3     3 x 2   +   3 x . Tính giá trị của A khi x = 1001

A.  
A   =   1000 3
B.  
A = 1001
C.  
  A   =   1000 3 - 1
D.  
A   =   1000 3 + 1
Câu 20: 1 điểm

Cho biểu thức B   =   x 3     6 x 2   +   12 x   +   10 . Tính giá trị của B khi x = 1002

A.  
B   =   1000 3   +   18
B.  
B   =   1000 3  
C.  
B   =   1000 3   - 2
D.  

B   =   1000 3   +   2

Câu 21: 1 điểm

Rút gọn biểu thức M   =   ( 2 x   +   3 ) ( 4 x 2     6 x   +   9 )     4 ( 2 x 3     3 ) ta được giá trị của M là

A.  
Một số lẻ
B.  
Một số chẵn
C.  
Một số chính phương
D.  
Một số chia hết cho 5
Câu 22: 1 điểm

Rút gọn biểu thức H   =   ( x   +   5 ) ( x 2     5 x   +   25 )     ( 2 x   +   1 ) 3   +   7 ( x     1 ) 3     3 x ( - 11 x   +   5 ) ta được giá trị của H là

A.  
Một số lẻ 
B.  
Một số chẵn
C.  
Một số chính phương
D.  
Một số chia hết cho 12
Câu 23: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P   =   - 2 ( x 3   +   y 3 )   +   3 ( x 2   +   y 2 ) khi x + y = 1 là

A.  
P = 3
B.  
P = 1
C.  
P = 5
D.  
P = 0
Câu 24: 1 điểm

Giá trị của biểu thức Q   =   a 3   +   b 3   biết a + b = 5 và ab = -3.

A.  
Q = 170   
B.  
Q = 140
C.  
Q = 80
D.  
Q = -170
Câu 25: 1 điểm

Cho

P   =   ( 4 x   +   1 ) 3     ( 4 x   +   3 ) ( 16 x 2   +   3 )   v à   Q   =   ( x     2 ) 3     x ( x   +   1 ) ( x     1 )   +   6 x ( x     3 )   +   5 x .  

Chọn câu đúng.

A.  
P = Q
B.  
P < Q
C.  
P > Q
D.  
P = 2Q
Câu 26: 1 điểm

Cho M   =   8 ( x     1 ) ( x 2   +   x   +   1 )     ( 2 x     1 ) ( 4 x 2   +   2 x   +   1 )   v à   N   =   x ( x   +   2 ) ( x     2 )     ( x   +   3 ) ( x 2     3 x   +   9 )     4 x .

Chọn câu đúng

A.  
M = N
B.  
N = M + 2
C.  
M = N – 20
D.  
M = N + 20
Câu 27: 1 điểm

Giá trị của biểu thức E   =   ( x   +   1 ) ( x 2     x   +   1 )     ( x     1 ) ( x 2   +   x   +   1 )

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A   =   ( x 2     3 x   +   9 ) ( x   +   3 )     ( 54   +   x 3 )

A.  
54
B.  
-27
C.  
-54 
D.  
27
Câu 29: 1 điểm

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B   =   a 3   +   b 3   +   c 3     3 a b c bằng

A.  
B = 0
B.  
B =1
C.  
B = 2
D.  
B = 3
Câu 30: 1 điểm

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A   =   8 x 3     12 x 2 y   +   6 x y 2     y 3   +   12 x 2     12 x y   +   3 y 2   +   6 x     3 y   +   11   bằng

A.  
A = 1001
B.  
A = 1000 
C.  
A = 1010 
D.  
A = 990
Câu 31: 1 điểm

Cho A   =   1 3 +   2 3   +   3 3   +   4 3   +     +   10 3 . Khi đó

A.  
A chia hết cho 11
B.  
A chia hết cho 5
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 32: 1 điểm

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

A.  
A.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + b a + c
B.  
B.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + c a + b
C.  
C.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + b
D.  
D.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + c

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Lớp 8;Toán

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

164,804 lượt xem 88,725 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,012 lượt xem 95,291 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,765 lượt xem 96,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,282 lượt xem 97,580 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Phần 3) (Có đáp án)Lớp 8Toán
Rèn luyện tư duy và củng cố kiến thức Toán 8 với bài trắc nghiệm lý thuyết về Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Phần 3), kèm đáp án chi tiết. Đề thi cố định, đã xuất bản và hoàn toàn miễn phí, giúp học sinh nắm vững các hằng đẳng thức quan trọng, từ đó phát triển kỹ năng giải toán và tư duy logic hiệu quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,552 lượt xem 96,110 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Phần 2) - Có đáp ánLớp 8Toán
Nâng cao kiến thức với bài trắc nghiệm chuyên sâu về Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Phần 2), kèm đáp án chi tiết. Đề thi tổng hợp này giúp học sinh ôn tập lý thuyết, phát triển tư duy toán học và làm quen với các dạng bài tập quan trọng trong chương trình Toán lớp 8. Làm bài miễn phí để tự đánh giá năng lực và chuẩn bị cho các kỳ thi.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,721 lượt xem 81,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,312 lượt xem 80,367 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3)Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,634 lượt xem 98,819 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập trung bình: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Có đáp án)Lớp 8Toán
Khám phá bộ trắc nghiệm bài tập trung bình về những hằng đẳng thức đáng nhớ cho lớp 8, được thiết kế để củng cố kiến thức và rèn luyện tư duy toán học. Đề thi tổng hợp này kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Làm bài miễn phí để nâng cao khả năng giải toán của bạn.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,603 lượt xem 96,138 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!