thumbnail

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp - có lời giải chi tiết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
( A   +   B ) 3   =   A 3   +   3 A 2 B   +   3 A B 2   +   B 3  
B.  
A   -   B 3   =   A 3   -   3 A 2 B   -   3 A B 2   -   B 3  
C.  
( A   +   B ) 3   =   A 3   +   B 3
D.  

( A   -   B ) 3   =   A 3   -   B 3

Câu 2: 1 điểm

( x     2 y ) 3 bằng

A.  
x 3     3 x y   +   3 x 2 y   +   y 3  
B.  
x 3     6 x 2 y   +   12 x y 2     8 y 3  
C.  
x 3     6 x 2 y   +   12 x y 2     4 y 3
D.  
x 3     3 x 2 y   +   12 x y 2     8 y 3  
Câu 3: 1 điểm

Chọn câu sai.

A.  
A 3   +   B 3   =   ( A   +   B ) ( A 2     A B   +   B 2 )
B.  
A 3   -   B 3   =   ( A   -   B ) ( A 2   +   A B   +   B 2 )
C.  
( A   +   B ) 3   =   ( B   +   A ) 3
D.  
( A     B ) 3   =   ( B     A ) 3  
Câu 4: 1 điểm

Chọn câu đúng.

A.  
8   +   12 y   +   6 y 2   +   y 3   =   ( 8   +   y 3 )  
B.  
a 3   +   3 a 2   +   3 a   +   1   =   ( a   +   1 ) 3  
C.  
( 2 x     y ) 3   =   2 x 3     6 x 2 y   +   6 x y     y 3  
D.  

( 3 a   +   1 ) 3   =   3 a 3   +   9 a 2   +   3 a   +   1

Câu 5: 1 điểm

Chọn  câu sai.

A.  
( - b     a ) 3   =   - a 3     3 a b ( a   +   b )     b 3
B.  

( c     d ) 3   =   c 3     d 3   +   3 c d ( d     c )

C.  
( y     2 ) 3   =   y 3     8     6 y ( y   +   2 )
D.  
( y     1 ) 3   =   y 3     1 -   3 y ( y     1 )
Câu 6: 1 điểm

Viết biểu thức x 3   +   12 x 2   +   48 x   +   64   dưới dạng lập phương của một tổng

A.  
( x   +   4 ) 3
B.  
( x     4 ) 3  
C.  
( x     8 ) 3
D.  
( x   +   8 ) 3  
Câu 7: 1 điểm

Viết biểu thức 8 x 3   +   36 x 2   +   54 x   +   27   dưới dạng lập phương của một tổng

A.  
( 2 x   +   9 ) 3  
B.  
( 2 x   +   3 ) 3
C.  
  ( 4 x   +   3 ) 3
D.  

( 4 x   +   9 ) 3

Câu 8: 1 điểm

Viết biểu thức x 3     6 x 2   +   12 x     8   dưới dạng lập phương của một hiệu

A.  
( x   +   4 ) 3
B.  
( x     4 ) 3  
C.  
( x   +   2 ) 3
D.  

( x   -   2 ) 3

Câu 9: 1 điểm

Viết biểu thức 8 x 3     12 x 2 y   +   6 x y 2     y 3   dưới dạng lập phương của một hiệu

A.  
( 2 x     y ) 3  
B.  
  ( x     2 y ) 3
C.  
( 4 x     y ) 3
D.  

( 2 x   +   y ) 3

Câu 10: 1 điểm

Viết biểu thức ( x     3 y ) ( x 2   +   3 x y   +   9 y 2 ) dưới dạng hiệu hai lập phương

A.  
x 3 3 y 3
B.  
x 3 9 y 3
C.  
x 3 3 y 3
D.  
x 3 y 3
Câu 11: 1 điểm

Viết biểu thức ( 3 x     4 ) ( 9 x 2   +   12 x   +   16 ) dưới dạng hiệu hai lập phương

A.  
( 3 x ) 3     16 3
B.  
9 x 3     64
C.  
3 x 3     4 3
D.  
( 3 x ) 3     4 3
Câu 12: 1 điểm

Viết biểu thức ( x 2   +   3 ) ( x 4     3 x 2   +   9 ) dưới dạng tổng hai lập phương

A.  
  x 2 3 + 3 3
B.  
  x 2 3 - 3 3
C.  
C.  x 2 3 + 9 3
D.  
  x 2 3 - 9 3
Câu 13: 1 điểm

Viết biểu thức y 2 + 6 y 2 4 - 3 y + 36  dưới dạng tổng hai lập phương

A.  
y 3     6 3
B.  
  y 2 3 - 6 3
C.  
y 2 3 - 36 3
D.  
y 4 3 - 6 3
Câu 14: 1 điểm

Tìm x biết x 3   +   3 x 2   +   3 x   +   1   =   0

A.  
x = -1
B.  
x = 1
C.  
x = -2
D.  
x = 0
Câu 15: 1 điểm

Tìm x biết x 3     12 x 2   +   48 x     64   =   0

A.  
x = -4
B.  
x = 4
C.  
x = -8
D.  
x = 8
Câu 16: 1 điểm

Cho ( a   +   b   +   c ) 2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

A.  
a = b = 2c
B.  
a = b = c
C.  
a = 2b = c
D.  
a = b = c = 2
Câu 17: 1 điểm

Cho x thỏa mãn ( x   +   2 ) ( x 2     2 x   +   4 )     x ( x 2     2 )   =   14 . Chọn câu đúng.

A.  
x = -3
B.  
x = 11
C.  
x = 3
D.  
x = 4
Câu 18: 1 điểm

Cho x thỏa mãn ( x   +   1 ) 3     x 2 ( x   +   3 )   =   2 . Chọn câu đúng.

A.  
x = -3
B.  
  x = - 1 3
C.  
x = 3
D.  
  x = 1 3
Câu 19: 1 điểm

Cho biểu thức A   =   x 3     3 x 2   +   3 x . Tính giá trị của A khi x = 1001

A.  
A   =   1000 3
B.  
A = 1001
C.  
  A   =   1000 3 - 1
D.  
A   =   1000 3 + 1
Câu 20: 1 điểm

Cho biểu thức B   =   x 3     6 x 2   +   12 x   +   10 . Tính giá trị của B khi x = 1002

A.  
B   =   1000 3   +   18
B.  
B   =   1000 3  
C.  
B   =   1000 3   - 2
D.  

B   =   1000 3   +   2

Câu 21: 1 điểm

Rút gọn biểu thức M   =   ( 2 x   +   3 ) ( 4 x 2     6 x   +   9 )     4 ( 2 x 3     3 ) ta được giá trị của M là

A.  
Một số lẻ
B.  
Một số chẵn
C.  
Một số chính phương
D.  
Một số chia hết cho 5
Câu 22: 1 điểm

Rút gọn biểu thức H   =   ( x   +   5 ) ( x 2     5 x   +   25 )     ( 2 x   +   1 ) 3   +   7 ( x     1 ) 3     3 x ( - 11 x   +   5 ) ta được giá trị của H là

A.  
Một số lẻ 
B.  
Một số chẵn
C.  
Một số chính phương
D.  
Một số chia hết cho 12
Câu 23: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P   =   - 2 ( x 3   +   y 3 )   +   3 ( x 2   +   y 2 ) khi x + y = 1 là

A.  
P = 3
B.  
P = 1
C.  
P = 5
D.  
P = 0
Câu 24: 1 điểm

Giá trị của biểu thức Q   =   a 3   +   b 3   biết a + b = 5 và ab = -3.

A.  
Q = 170   
B.  
Q = 140
C.  
Q = 80
D.  
Q = -170
Câu 25: 1 điểm

Cho

P   =   ( 4 x   +   1 ) 3     ( 4 x   +   3 ) ( 16 x 2   +   3 )   v à   Q   =   ( x     2 ) 3     x ( x   +   1 ) ( x     1 )   +   6 x ( x     3 )   +   5 x .  

Chọn câu đúng.

A.  
P = Q
B.  
P < Q
C.  
P > Q
D.  
P = 2Q
Câu 26: 1 điểm

Cho M   =   8 ( x     1 ) ( x 2   +   x   +   1 )     ( 2 x     1 ) ( 4 x 2   +   2 x   +   1 )   v à   N   =   x ( x   +   2 ) ( x     2 )     ( x   +   3 ) ( x 2     3 x   +   9 )     4 x .

Chọn câu đúng

A.  
M = N
B.  
N = M + 2
C.  
M = N – 20
D.  
M = N + 20
Câu 27: 1 điểm

Giá trị của biểu thức E   =   ( x   +   1 ) ( x 2     x   +   1 )     ( x     1 ) ( x 2   +   x   +   1 )

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A   =   ( x 2     3 x   +   9 ) ( x   +   3 )     ( 54   +   x 3 )

A.  
54
B.  
-27
C.  
-54 
D.  
27
Câu 29: 1 điểm

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B   =   a 3   +   b 3   +   c 3     3 a b c bằng

A.  
B = 0
B.  
B =1
C.  
B = 2
D.  
B = 3
Câu 30: 1 điểm

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A   =   8 x 3     12 x 2 y   +   6 x y 2     y 3   +   12 x 2     12 x y   +   3 y 2   +   6 x     3 y   +   11   bằng

A.  
A = 1001
B.  
A = 1000 
C.  
A = 1010 
D.  
A = 990
Câu 31: 1 điểm

Cho A   =   1 3 +   2 3   +   3 3   +   4 3   +     +   10 3 . Khi đó

A.  
A chia hết cho 11
B.  
A chia hết cho 5
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 32: 1 điểm

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

A.  
A.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + b a + c
B.  
B.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = a + c a + b
C.  
C.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + b
D.  
D.  a 3 + b 3 a 3 + c 3 = b + c a + c

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Lớp 8;Toán

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

164,785 lượt xem 88,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,993 lượt xem 95,291 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,156 lượt xem 102,914 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,557 lượt xem 96,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,677 lượt xem 81,123 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,096 lượt xem 97,503 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)Lớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,685 lượt xem 96,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,236 lượt xem 97,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,270 lượt xem 80,367 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!