
Bài tập: Số trung bình cộng có đáp án
Bài 4: Số trung bình cộng
Lớp 7;Toán
Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ
172,246 lượt xem 13,244 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Số trung bình cộng là?
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Mốt là?
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng nóng nhất là
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng lạnh nhất là
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Mốt của dấu hiệu là:
Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:
Chiều cao | Tần số |
105 | 6 |
110 – 120 | 8 |
121 – 131 | 10 |
132 – 142 | 9 |
143 – 153 | 11 |
155 | 6 |
N = 50 |
Dấu hiệu ở đây là:
Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:
Chiều cao | Tần số |
105 | 6 |
110 – 120 | 8 |
121 – 131 | 10 |
132 – 142 | 9 |
143 – 153 | 11 |
155 | 6 |
N = 50 |
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
Đề thi tương tự
1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ
189,696 xem14,581 thi
1 mã đề 117 câu hỏi 1 giờ
166,328 xem12,788 thi
1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ
150,128 xem11,541 thi
6 mã đề 133 câu hỏi 1 giờ
151,300 xem11,632 thi
1 mã đề 29 câu hỏi 1 giờ
167,702 xem12,893 thi
5 mã đề 55 câu hỏi 1 giờ
159,192 xem12,237 thi
1 mã đề 29 câu hỏi 1 giờ
173,387 xem13,331 thi
1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ
161,647 xem12,429 thi