thumbnail

Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có đáp án

Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
Ôn tập chương 1
Lớp 7;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 3/4

A.  
6 9
B.  
9 12
C.  
- 6 - 8
D.  
- 3 - 4
Câu 2: 1 điểm

Cho các câu sau:

(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm

(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên

(III) Số 0 là số hữu tỉ âm

(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ

Số các câu đúng trong các câu sau:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 3: 1 điểm

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần  - 12 17 ;   - 3 17 ;   - 16 17 ;   - 1 17   - 11 17 ;   - 14 17 ;   - 9 17

A.  
- 12 17 ;   - 3 17 ;   - 16 17 ;   - 1 17 ;   - 11 17 ;   - 14 17 ;   - 9 17
B.  
- 1 17 ;   - 3 17 ;   - 9 17 ;   - 12 17 ;   - 11 17 ;   - 14 17 ;   - 16 17
C.  
- 1 17 ;   - 3 17 ;   - 9 17 ;   - 11 17 ;   - 12 17 ;   - 14 17 ;   - 16 17
D.  
- 16 17 ;   - 14 17 ;   - 12 17 ;   - 11 17 ;   - 9 17 ;   - 3 17 ;   - 1 17
Câu 4: 1 điểm

Số hữu tỉ lớn nhất trong các số  7 8 ;   2 3 ;   3 4 ;   18 19 ;   27 28

A.  
3 4
B.  
7 8
C.  
18 19
D.  
27 28
Câu 5: 1 điểm

So sánh hai số x = 2/-5 và y = -3/13

A.  
x > y
B.  
x < y
C.  
x = y
D.  
x ≥ y
Câu 6: 1 điểm

23/12 là kết quả của phép tính

A.  
2 3   +   5 4
B.  
1 6   +   3 2
C.  
5 3   +   3 2
D.  
13 12   +   1
Câu 7: 1 điểm

Tính  2 7   +   - 3 5   +   3 5 , ta được kết quả:

A.  
52 35
B.  
2 7
C.  
17 35
D.  
13 35
Câu 8: 1 điểm

Tính giá trị của phép tính  2 5   +   - 4 3   +   - 1 2

A.  
-33/30
B.  
-31/30
C.  
43/30
D.  
-43/30
Câu 9: 1 điểm

Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức  B   =   2 11   -   5 13   +   9 11   -   8 13

A.  
2
B.  
-1
C.  
1
D.  
0
Câu 10: 1 điểm

Cho các số hữu tỉ x   =   a b ;   y   =   c d   a ,   b ,   c ,   d     Z ,   b 0 ,   d 0 . Tổng x + y bằng

A.  
a c   -   b d b d
B.  
a c   +   b d b d
C.  
a d   +   b c b d
D.  
a d   -   b c b d
Câu 11: 1 điểm

Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:

A.  
Một số nguyên âm
B.  
Một số nguyên dương
C.  
Một phân số nhỏ hơn 0
D.  
Một phân số lớn hơn 0
Câu 12: 1 điểm

Cho A   =   - 5 6 . 12 - 7 . - 21 15   v à   B   =   1 6 . - 9 8 . - 12 11 . So sánh A và B

A.  
A > B
B.  
A < B
C.  
A = B
D.  
A ≥ B
Câu 13: 1 điểm

Tìm x thỏa mãn  x   :   2 5   -   1 2 5   =   1

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = 5/2
D.  
x = -5/2
Câu 14: 1 điểm

Gọi x 0  là giá trị thỏa mãn  5 7   :   x   -   2 5   =   1 3

A.  
x 0   <   1
B.  
x 0   =   1
C.  
x 0   >   1
D.  
x 0   =   - 1
Câu 15: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn  1 3 x   +   2 5 x   -   1   =   0

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 16: 1 điểm

Tính M = |-2,8| : (-0,7)

A.  
M = 4
B.  
M = -4
C.  
M = 0,4
D.  
M = -0,4
Câu 17: 1 điểm

Tổng các giá trị của x thỏa mãn  x   +   2 5   -   2   =   - 1 4

A.  
-14/5
B.  
4/5
C.  
-4/5
D.  
14/5
Câu 18: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 2.|5 - 2x| = -4,5

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 19: 1 điểm

Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:

A.  
100
B.  
200
C.  
300
D.  
400
Câu 20: 1 điểm

Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
|-x| = |x|
B.  
|x| < -x
C.  
|x| ≥ 0
D.  
|x| ≥ x
Câu 21: 1 điểm

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:

A.  
a m . a n   =   a m + n
B.  
a b m   =   a m . b m
C.  
a m n   =   a m + n
D.  
a m n   =   a m . n
Câu 22: 1 điểm

Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có

A.  
x 0   =   x
B.  
x 1   =   1
C.  
x 0   =   0
D.  
x y n   =   x n y n   y 0 ;   x N
Câu 23: 1 điểm

Số x sao cho thỏa mãn 2 x   =   2 2 5  là:

A.  
5
B.  
7
C.  
2 10
D.  
10
Câu 24: 1 điểm

Số a thỏa mãn  a :   1 3 4   =   1 3 3

A.  
1 3
B.  
1 3 7
C.  
1 3 6
D.  
1 18
Câu 25: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x   +   1 3 2   +   1 100 là 

A.  
-1/2
B.  
1/100
C.  
-1/100
D.  
81/100
Câu 26: 1 điểm

Tìm x biết  - 1 2   : 2 x   -   1   =   0 , 2   : - 3 5

A.  
x = 1/5
B.  
x = -5/4
C.  
x = 5/4
D.  
x = 4/5
Câu 27: 1 điểm

Giá trị nào của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 3/5

A.  
x = 1/5
B.  
x = 5
C.  
x = 1/3
D.  
x = 3
Câu 28: 1 điểm

Cho tỉ lệ thức x/15 = -4/5 thì

A.  
x = -12
B.  
x = -4/3
C.  
x = 4
D.  
x = -10
Câu 29: 1 điểm

Biết rằngHình ảnhthì x/y bằng?

A.  
x y   =   3 2
B.  
x y   =   2 3
C.  
x y   =   4 5
D.  
x y   =   5 4
Câu 30: 1 điểm

Chia 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?

A.  
6; 12; 14; 18
B.  
18; 14; 10; 6
C.  
6; 14; 10; 18
D.  
6; 10; 14; 18
Câu 31: 1 điểm

Cho x 2   =   y 3   =   z 5   v à   x   +   y   +   z   =   - 90 . Số lớn nhất trong ba số x; y; z là?

A.  
27
B.  
-27
C.  
-18
D.  
-45
Câu 32: 1 điểm

Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn  x 5   =   y 4   v à   x 2   -   y 2   =   9

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 33: 1 điểm

Tìm x, y biết x/y = 7/3 và 5x - 2y = 87

A.  
x = 9 ; y = 21
B.  
x = 21 ; y = 9
C.  
x = 21 ; y = -9
D.  
x = -21 ; y = -9
Câu 34: 1 điểm

Cho x/2 = y/5 và x.y = 10. Tính x - y, biết x > 0, y > 0

A.  
-3
B.  
3
C.  
8
D.  
-8
Câu 35: 1 điểm

Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016

A.  
2/125
B.  
1/125
C.  
3/125
D.  
4/25
Câu 36: 1 điểm

Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được

A.  
0,17
B.  
0,159
C.  
0,16
D.  
0,2
Câu 37: 1 điểm

So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16

A.  
9 . 16   =   9   . 16
B.  
9 . 16   <   9   . 16
C.  
9 . 16   >   9   . 16
D.  
không thể so sánh
Câu 38: 1 điểm

Một bạn học sinh làm như sau:

Hình ảnh

Chọn kết luận đúng?

A.  
Bạn đã làm đúng
B.  
Bạn đã làm sai từ bước (1)
C.  
Bạn đã làm sai từ bước (2)
D.  
Bạn đã làm sai từ bước (3)
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16/x = x/25

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)Lớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Ôn tập chương 1
Lớp 6;Toán

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,269 lượt xem 87,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp ánLớp 7Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 7 có đáp án
Lớp 7;Toán

40 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

165,762 lượt xem 89,236 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Ôn tập chương 1 có đáp ánLớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

50 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

151,898 lượt xem 81,774 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 (Có đáp án): Bài tập ôn tập chương 1Lớp 9Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 9
Lớp 9;Toán

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,734 lượt xem 90,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 hình học có đáp án (Nhận biết )Lớp 7Toán
Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Ôn tập chương 1 Hình học
Lớp 7;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,342 lượt xem 82,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

170,467 lượt xem 91,756 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

162,785 lượt xem 87,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

180,812 lượt xem 97,321 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Bài 1: Một Số Vấn Đề Chung Về Cuộc Cách Mạng Tư Sản - Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Bài 1 "Một Số Vấn Đề Chung Về Cuộc Cách Mạng Tư Sản" cung cấp các câu hỏi trọng tâm giúp học sinh, sinh viên nắm vững kiến thức về bản chất, nguyên nhân và tác động của các cuộc cách mạng tư sản. Được thiết kế bám sát chương trình lịch sử, tài liệu này hỗ trợ quá trình ôn thi hiệu quả và hoàn toàn miễn phí.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,552 lượt xem 48,741 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!