thumbnail

Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Ôn tập chương 1
Lớp 6;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là

A.  
 {0;1;2;3;4}
B.  
 {6;7;8;9;10}
C.  
 {1;2;3;4}
D.  
 {1;2;3;4;5}
Câu 2: 1 điểm

Số la mã XVII có giá trị là:

A.  
7
B.  
15
C.  
12
D.  
17
Câu 3: 1 điểm

Cách tính đúng của phép tính 7 4 . 7 3 là:

A.  
7 4 . 7 3 = 7 12
B.  
7 4 . 7 3 = 1 1
C.  
7 4 . 7 3 = 14 7
D.  
7 4 . 7 3 = 7 7
Câu 4: 1 điểm

Với x 0 ta có x 8 : x 2 bằng

A.  
x 4
B.  
x 6
C.  
x x
D.  
x 10
Câu 5: 1 điểm

Chọn câu đúng

A.  
10000 = 10 3
B.  
1020 0 = 0
C.  
x . x 7 = x 7
D.  
12 7 : 12 4 = 12 3
Câu 6: 1 điểm

Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:

A.  
47
B.  
47
C.  
50
D.  
51
Câu 7: 1 điểm

Cho tập hợp A ={x N|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

A.  
 A={15;30;45}
B.  
 A={10,20,30,40}
C.  
 A={15,25,35,45}
D.  
 A={15,30,45,46}
Câu 8: 1 điểm

Cho tập hợp A ={x N|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

A.  
8∈A
B.  
Tập hợp A có 6 phần tử
C.  
2∈A
D.  
Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
Câu 9: 1 điểm

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

A.  
500
B.  
1000
C.  
1001
D.  
501
Câu 10: 1 điểm

Cho tập hợp X ={2;4};Y ={1;3;7}; Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:

A.  
 M={2;6;14;4;12;28}
B.  
 M={2;6;14;4;12}
C.  
 M={1;2;3;4;6}
D.  
 M={2;6;14;12}
Câu 11: 1 điểm

Viết tích 9 3 . 27 2 . 81 dưới dạng lũy thừa của 3, ta được:

A.  
3 40
B.  
3 12
C.  
3 16
D.  
3 14
Câu 12: 1 điểm

Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:

A.  
77
B.  
78
C.  
79
D.  
80
Câu 13: 1 điểm

Tìm x biết: 914 - [(x - 300) + x] = 654

A.  
 x=560
B.  
 x=280
C.  
 x=20
D.  
 x=40
Câu 14: 1 điểm

Cho 36 = 2 2 . 3 2 , 60 = 2 2 . 3 . 5 , 72 = 2 3 . 3 2 . Ta có UCLN(36;60;72) là:

A.  
2 3 . 3 . 5
B.  
2 2 . 3 2
C.  
2 2 . 3
D.  
3.5
Câu 15: 1 điểm

BCNN(9;24) là bao nhiêu?

A.  
54
B.  
18
C.  
72
D.  
36
Câu 16: 1 điểm

Chọn câu đúng. BCNN(18; 32;50) là một số:

A.  
 Có tổng các chữ số là 10
B.  
 Lẻ
C.  
 Chia hết cho 10
D.  
 Có chữ số hàng đơn vị là 5
Câu 17: 1 điểm

Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn 2 a 4 b ¯ chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9

A.  
 a=3;b=0
B.  
 b=3;a=0
C.  
 a=1;b=2
D.  
 a=9;b=0
Câu 18: 1 điểm

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525 ⋮a; 875 ⋮a; 280 ⋮a

A.  
125
B.  
25
C.  
175
D.  
35
Câu 19: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x ⋮5;x ⋮6 và 0 < x < 100 .

A.  
1
B.  
2
C.  
5
D.  
3
Câu 20: 1 điểm

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9 và 45 < x < 55

A.  
x=45
B.  
x=54
C.  
A, B đều sai
D.  
A, B đều đúng
Câu 21: 1 điểm

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

A.  
110
B.  
120
C.  
140
D.  
125
Câu 22: 1 điểm

So sánh: 202 303 303 202

A.  
202 303 > 303 202
B.  
202 303 < 303 202
C.  
202 303 = 303 202
D.  
Không thể so sánh
Câu 23: 1 điểm

Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

A.  
28
B.  
48
C.  
63
D.  
56
Câu 24: 1 điểm

Số tự nhiên x được cho bởi: 5 x + 5 x + 2 = 650 . Giá trị của x là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 25: 1 điểm

Số tự nhiên x cho bởi: 5 x + 15 = 5 3 . Giá trị của x là:

A.  
9
B.  
10
C.  
11
D.  
12
Câu 26: 1 điểm

Tìm x biết: 65 - 4 x + 2 = 1

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 27: 1 điểm

Giá trị của A = 28.231 + 69.28 + 72.231 + 69.72 gần nhất với số nào dưới đây?

A.  
 30005
B.  
 30100
C.  
 31000
D.  
 30010
Câu 28: 1 điểm

Tìm x biết 2 x - 130 : 4 + 213 = 5 2 + 193

A.  
 x=30
B.  
 x=50
C.  
 x=57
D.  
 x=75
Câu 29: 1 điểm

Cho x 1 là số thỏa mãn x 3 - 2 3 = 2 5 - 3 16 : 3 14 + 2 8 : 2 6 x 2 là số thỏa mãn 2448 : 158 - 7 . x - 6 3 = 24 . Tính x 1 . x 2

A.  
3
B.  
11
C.  
8
D.  
24
Câu 30: 1 điểm

Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.

A.  
15
B.  
54
C.  
25
D.  
12
Câu 31: 1 điểm

Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là

A.  
502
B.  
500
C.  
505
D.  
501
Câu 32: 1 điểm

Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?

A.  
 2017
B.  
 3071
C.  
 3017
D.  
 3008
Câu 33: 1 điểm

Cho P = 1 + 5 3 + 5 6 + 5 9 + . . . + 5 99 . Chọn đáp án đúng.

A.  
123 . P = 5 102 - 1
B.  
124 . P = 5 102 - 1
C.  
124 . P = 5 101 - 1
D.  
124 . P = 5 102
Câu 34: 1 điểm

Cho 2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

A.  
 Hai số trên có hai ước chung
B.  
 Hai số trên có ba ước chung
C.  
 Hai số trên là hai số nguyên tố cùng nhau
D.  
 Hai số trên chỉ có một ước chung là 3.
Câu 35: 1 điểm

Tìm ƯCLN của 15,45 và 225.

A.  
18
B.  
3
C.  
15
D.  
5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 4 Bài 6: Luyện tập chung có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

40 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

155,116 lượt xem 83,510 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 6 có đáp ánLớp 7Toán
Bài tập tuần Toán 7
Bài tập Học kì 1
Lớp 7;Toán

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,383 lượt xem 80,430 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 18 (có đáp án): Bội chung nhỏ nhấtLớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
Lớp 6;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,177 lượt xem 95,389 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 17 (có đáp án): Ước chung lớn nhấtLớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 17: Ước chung lớn nhất
Lớp 6;Toán

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,031 lượt xem 98,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 (có đáp án): Ước chung và bội chungLớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 16: Ước chung và bội chung
Lớp 6;Toán

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,985 lượt xem 90,447 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 (có đáp án): Phép trừ và phép chiaLớp 6Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 6: Phép trừ và phép chia
Lớp 6;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

158,923 lượt xem 85,568 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9Lớp 6Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 6
Lớp 6;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,695 lượt xem 82,208 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóLớp 4Toán
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Lớp 4;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,637 lượt xem 96,180 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânLớp 5Toán
Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,292 lượt xem 100,296 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiLớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,034 lượt xem 79,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!