thumbnail

Bài toán về đồ thị hàm số bậc hai

Toán
Hàm số bậc nhất. Hàm số bậc hai
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hà Nội

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số \[y = a{x^2} + bx + c\] như hình vẽ.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  
a >0, b < 0, c >0
B.  
a < 0, b >0,c >0
C.  
a < 0, b < 0, c < 0
D.  
a < 0, b < 0, c >0
Câu 2: 1 điểm

Xác định Parabol (P):\[y = a{x^2} + bx + 2\;\] biết rằng Parabol đi qua hai điểm M(1;5) và N(2;−2).

A.  
\[y = - 5{x^2} + 8x + 2\]
B.  
\[y = 10{x^2} + 13x + 2\]
C.  
\[y = - 10{x^2} - 13x + 2\]
D.  
\[y = 9{x^2} + 6x - 5\]
Câu 3: 1 điểm

Xác định Parabol (P):\[y = a{x^2} + bx - 5\] biết rằng Parabol đi qua điểm A(3;−4) và có trục đối xứng x = − 32\frac{3}{2} .

A.  
\[y = \frac{1}{{18}}{x^2} + \frac{1}{6}x - 5\]
B.  
\[y = \frac{1}{{18}}{x^2} + \frac{1}{6}x + 5\]
C.  
\[y = 3{x^2} + 9x - 9\]
D.  
\[y = - \frac{1}{{18}}{x^2} + \frac{1}{6}x - 5\]
Câu 4: 1 điểm

Xác định Parabol (P):\[y = a{x^2} + bx + 3\;\] biết rằng Parabol có đỉnh I(3;−2).

A.  
\[y = {x^2} - 6x + 3\]
B.  
\[y = - \frac{5}{9}{x^2} + \frac{{10}}{3}x + 3\]
C.  
\[y = 3{x^2} + 9x + 3\]
D.  
\[y = \frac{5}{9}{x^2} - \frac{{10}}{3}x + 3\]
Câu 5: 1 điểm

Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A(0;2),B(−2;5),C(3;8)

A.  
\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} + \frac{1}{{10}}x - 2\]
B.  
\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} - \frac{1}{{10}}x + 2\]
C.  
\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} - \frac{1}{{10}}x - 2\]
D.  
\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} + \frac{1}{{10}}x + 2\]
Câu 6: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \[2{x^2} - 2x + 1 - m = 0\;\]có hai nghiệm phân biệt

A.  
\[m >\frac{1}{2}\]
B.  
\[m = \frac{1}{2}\]
C.  
\[m < \frac{1}{2}\]
D.  
Không tồn tại
Câu 7: 1 điểm

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \[\left| {{x^2} - 3x + 2} \right| = m\;\] có bốn nghiệm thực phân biệt.

A.  
\[m \ge \frac{1}{4}\]
B.  
\[0 < m < \frac{1}{4}\]
C.  
m=0m = 0
D.  
Không tồn tại
Câu 8: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \[\frac{1}{2}{x^2} - 4\left| x \right| + 3 = {m^2}\] có 3 nghiệm thực phân biệt.

A.  
m = 3
B.  
\[ - \sqrt 3 < m < \sqrt 3 \]
C.  
\[m = \pm \sqrt 3 \]
D.  
Không tồn tại
Câu 9: 1 điểm

Tìm các giá trị của m để phương trình \[{x^2} - 2x + \sqrt {4{x^2} - 12x + 9} = m\] có nghiệm duy nhất.

A.  
\[ - \frac{3}{4} < m < 0\]
B.  
\[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2} < m < \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
C.  
\[m = - \frac{3}{4}\]
D.  
Không tồn tại
Câu 10: 1 điểm

Cho phương trình của (P):\[y = a{x^2} + bx + c\left( {a e 0} \right)\] biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A(2;0), B(−2;−8) Tình tổng \[{a^2} + {b^2} + {c^2}\]

A.  
\[{a^2} + {b^2} + {c^2} = 3\]
B.  
\[{a^2} + {b^2} + {c^2} = \frac{{29}}{{16}}\]
C.  
\[{a^2} + {b^2} + {c^2} = \frac{{48}}{{29}}\]
D.  
Câu 11: 1 điểm

Biết đồ thị hàm số (P):\[y = {x^2} - ({m^2} + 1)x - 1\] cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2. Tìm giá trị của tham số mm để biểu thức \[T = {x_1} + {x_2}\;\] đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
m >0
B.  
m < 0
C.  
m = 0
D.  
Không xác định được
Câu 12: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số mm để phương trình \[{x^2} - 2(m + 1)x + 1 = 0\;\] có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0;1).

A.  
m >0
B.  
m < 0
C.  
m = 0
D.  
Không xác định được
Câu 13: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để \[2{x^2} - 2(m + 1)x + {m^2} - 2m + 4 \ge 0(\forall x)\]

A.  
m = 3
B.  
\[3 - \sqrt 2 < m < 3 + \sqrt 2 \]
C.  
\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ge 3 + \sqrt 2 }\\{m \le 3 - \sqrt 2 }\end{array}} \right.\]
D.  
Không tồn tại
Câu 14: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng \[f(x + 2) = {x^2} - 3x + 2\;\] trên R\mathbb{R}

A.  
\[ - \frac{1}{4}\]
B.  
\[\frac{1}{4}\]
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
0
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số \[f(x) = {x^2} + 2x - 3\].

Xét các mệnh đề sau:

i) \[f(x - 1) = {x^2} - 4\]

ii) Hàm số đã cho đồng biến trên \[\left( { - 1; + \infty } \right)\]

iii) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một số âm.

iv) Phương trình \[f(x) = m\;\] có nghiệm khi \[m \ge - 4\]

Số mệnh đề đúng là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 1 điểm

Tìm các giá trị của m để hàm số \[y = {x^2} + mx + 5\;\] luôn đồng biến trên \[\left( {1; + \infty } \right)\]

A.  
m < −2
B.  
m ≥ −2
C.  
m = −4
D.  
Không xác định được
Câu 17: 1 điểm

Tìm giá trị của m để hàm số \[y = - {x^2} + 2x + m - 5\] đạt giá trị lớn nhất bằng 6

A.  
m = 0
B.  
m = 10
C.  
m = −10
D.  
Không xác định được
Câu 18: 1 điểm

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 2x + m - 1\] cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

A.  
B.  
C.  
1 < m < 2
D.  
Không xác định được
Câu 19: 1 điểm

Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số \[y = {x^2} + (2 - m)x + 3m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,({P_m})\;\] luôn đi qua.

A.  
A(3;15)
B.  
A(0;−2)
C.  
A(3;−15)
D.  
A(−3;−15)
Câu 20: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = 3\left( {\frac{{{a^2}}}{{{b^2}}} + \frac{{{b^2}}}{{{a^2}}}} \right) - 8\left( {\frac{a}{b} + \frac{b}{a}} \right)\].

A.  
\[ - \frac{{34}}{3}\]
B.  
4
C.  
22
D.  
−10
Câu 21: 1 điểm

Một chiếc cổng parabol dạng \[y = - 12{x^2}\;\] có chiều rộng d = 8m. Hãy tính chiều cao h của cổng ?

Hình ảnh

A.  
h = 8m.
B.  
h = 7m.
C.  
h = 9m.
D.  
h = 5m.
Câu 22: 1 điểm

Một cái cổng hình parabol có dạng \[y = - \frac{1}{2}{x^2}\;\] có chiều rộng d = 4m.

Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa)

Hình ảnh


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Môt số bài toán về đồ thị hàm số bậc nhấtLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

170,586 lượt xem 91,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 5: (có đáp án) Ôn tập về đo diện tích và đo thể tíchLớp 5Toán
Chương 5: Ôn tập
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
Lớp 5;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,309 lượt xem 85,771 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 4: (có đáp án) Ôn tập về đo dài và đo khối lượngLớp 5Toán
Chương 5: Ôn tập
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Lớp 5;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,296 lượt xem 85,764 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) ôn tập về biểu đồLớp 4Toán
Chương 6: Ôn tập
Ôn tập về biểu đồ
Lớp 4;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,811 lượt xem 98,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Ôn tập về số đo thời gianLớp 5Toán
Chương 5: Ôn tập
Ôn tập về các phép tính số đo thời gian
Lớp 5;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,717 lượt xem 93,527 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 8 (có đáp án) ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóLớp 4Toán
Chương 6: Ôn tập
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Lớp 4;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,419 lượt xem 90,111 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp ánLớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,273 lượt xem 81,984 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp ánLớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,869 lượt xem 97,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận có đáp án (Thông hiểu)Lớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 2: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Lớp 7;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,830 lượt xem 102,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 4: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Lớp 7;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,366 lượt xem 80,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!