thumbnail

Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2021

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do?

A.  
Nước biển dâng cao
B.  
Khai thác quá mức
C.  
Có nhiều cơn bão
D.  
Sạt lở bờ biển
Câu 2: 0.25 điểm

Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là?

A.  
Chống cháy rừng
B.  
Xây hồ tích nước
C.  
Sơ tán dân
D.  
Ban hành sách đỏ
Câu 3: 0.25 điểm

Công nghiệp nước ta hiện nay

A.  
Chỉ có khai thác
B.  
Có nhiều ngành
C.  
Tập trung miền núi
D.  
Sản phẩm ít đa dạng
Câu 4: 0.25 điểm

Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống?

A.  
Sông Đồng Nai
B.  
Sông Hồng
C.  
Sông Mã
D.  
Sông Cả
Câu 5: 0.25 điểm

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A.  
Thủy lợi
B.  
Bảo vệ rừng
C.  
Trồng rừng
D.  
Tăng diện tích đất trồng
Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất

A.  
Quảng trị
B.  
Hà Tĩnh
C.  
Quảng Bình
D.  
Nghệ an
Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?

A.  
Hồ Trị An
B.  
Hồ Hòa Bình
C.  
Hồ Kẻ Gỗ
D.  
Hồ Thác Bà
Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?

A.  
Lũng Cú
B.  
Hà Tiên
C.  
Huế
D.  
Hà Nội
Câu 9: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?

A.  
Núi Nam Decbri
B.  
Núi Lang Bian
C.  
Núi Braian
D.  
Núi Chư Pha
Câu 10: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

A.  
Điện Biên
B.  
Lai Châu
C.  
Thái Bình
D.  
Sơn La
Câu 11: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

A.  
Biên Hòa
B.  
Nha Trang
C.  
Quy Nhơn
D.  
Vũng Tàu
Câu 12: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?

A.  
Hà Giang
B.  
Nam Định
C.  
Lào Cai
D.  
Cao Bằng
Câu 13: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Huế?

A.  
Luyện kim
B.  
Đóng tàu
C.  
Dệt may
D.  
Hóa chất
Câu 14: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? Quảng Ngãi

A.  
Quảng Ngãi
B.  
Nha Trang
C.  
Tây Ninh
D.  
Bảo Lộc
Câu 15: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?

A.  
Cảng Việt trì
B.  
Cảng Hải Phòng
C.  
Cảng Cái Lân
D.  
Cảng Cửa Lò
Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?

A.  
Vịnh Hạ Long
B.  
Cố đô Huế
C.  
Di tích Mỹ Sơn
D.  
Phố cổ Hội An
Câu 17: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng Sông Hồng

A.  
Na Dương
B.  
Phả Lại
C.  
Thác Bà
D.  
Hòa Bình
Câu 18: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác Crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Hà Tĩnh
B.  
Quảng Bình
C.  
Thanh Hóa
D.  
Nghệ An
Câu 19: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Phú Yên
B.  
Bình Định
C.  
Quảng Ngãi
D.  
Quảng Nam
Câu 20: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây?

A.  
U Minh
B.  
Ngã Bảy
C.  
Năm Căn
D.  
Vị Thanh
Câu 21: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A

(Đơn vị: Tỷ đô la mỹ)

Năm

2010

2015

2017

2018

Xuất khẩu

184

182

205

219

Nhập khẩu

169

179

195

230

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-Đô-nê-xi-a nhập siêu?

A.  
Năm 2010
B.  
Năm 2015
C.  
Năm 2017
D.  
Năm 2018
Câu 22: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po?

A.  
Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a
B.  
Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po
C.  
Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po
D.  
Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a
Câu 23: 0.25 điểm

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A.  
Nhiệt độ trung bình năm cao.
B.  
Mưa tập trung theo mùa
C.  
Giàu có các loại khoáng sản
D.  
Có các quần đảo ở xa bờ
Câu 24: 0.25 điểm

Lao động nước ta hiện nay?

A.  
Tăng nhanh, còn thiếu việc làm
B.  
Đông đảo, thất nghiệp còn rất ít
C.  
Chủ yếu công nhân kĩ thuật cao
D.  
Tập trung toàn bộ ở công nghiệp
Câu 25: 0.25 điểm

Các đô thị ở nước ta hiện nay

A.  
Chủ yếu là kinh tế nông nghiệp
B.  
Có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao
C.  
Có thị trường tiêu thụ đa dạng
D.  
Tập trung đa số dân cư cả nước
Câu 26: 0.25 điểm

Tỉ lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của

A.  
Sự phát triển nền kinh tế
B.  
Sự mở rộng nông nghiệp
C.  
Việc tăng trưởng dịch vụ
D.  
Cơ cấu kinh tế đa dạng
Câu 27: 0.25 điểm

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

A.  
Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B.  
Nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo
C.  
Có hiệu quả cao và luôn ổn định
D.  
Chỉ sử dụng giống năng suất cao
Câu 28: 0.25 điểm

Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay

A.  
Tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng
B.  
Có sự tham gia nhiều của người dân
C.  
Chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất
D.  
Hoàn toàn do nhà nước thực hiện
Câu 29: 0.25 điểm

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A.  
Phát triển gắn với ngành dầu khí
B.  
Có mạng lưới phủ rộng cả nước
C.  
Chỉ dành riêng vận tải nước ngọt
D.  
Nối liền các tuyến vận tải quốc tế
Câu 30: 0.25 điểm

Các đảo ven bờ biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

A.  
Đánh bắt cá và hoạt động du lịch
B.  
Khai thác khoáng sản và vận tải
C.  
Trồng cây lương thực và rau quả
D.  
Nuôi các gia súc lớn và gia cầm
Câu 31: 0.25 điểm

Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh chủ yếu do

A.  
Mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa
B.  
Sản xuất phát triển hội nhập kinh tế thế giới
C.  
Đẩy mạnh hợp tác quốc tế mở rộng thị trường
D.  
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng
Câu 32: 0.25 điểm

Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

A.  
Nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ
B.  
Dân trí nhâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục
C.  
Dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển
D.  
Thị trường lờn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều
Câu 33: 0.25 điểm

Thuận lợi chủ yếu đề phát triển công nghiệp ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là

A.  
Giáp Đông Nam Bộ có các loại khoáng sản
B.  
Thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển
C.  
Có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
D.  
Cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu
Câu 34: 0.25 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A.  
Đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới
B.  
Giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng
C.  
Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống
D.  
Khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường
Câu 35: 0.25 điểm

Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do

A.  
Xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu ngọt
B.  
Bề mặt sụt lún nhiều vùng bị phèn và mặn hóa
C.  
Sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng
D.  
Khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp
Câu 36: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010-2019

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây

A.  
Quy mô, cơ cấu dân thành thị và nông thôn
B.  
Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị
C.  
Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
D.  
Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị
Câu 37: 0.25 điểm

Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A.  
Các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo
B.  
Sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực
C.  
Đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo
D.  
Thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát
Câu 38: 0.25 điểm

Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

A.  
Chuyển đổi cơ cấu kinh té, phát triển các sản phẩm có giá trị
B.  
Đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu
C.  
xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân
D.  
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm
Câu 39: 0.25 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ câu nông-lâm-ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A.  
Khai thác hợp lí tự nhiên, tạp ra khối lượng sản phẩm hàng hóa
B.  
Đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên và môi trường
C.  
Đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau
D.  
Khai thác thế mạnh mỗi vùng tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ
Câu 40: 0.25 điểm

cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 20215 và 2019

A.  
Miền
B.  
Kết hợp
C.  
Đường
D.  
Tròn

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2021THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,296 lượt xem 50,232 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch SửTHPT Quốc giaLịch sử
Thi THPTQG, Lịch Sử

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,427 lượt xem 57,841 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa họcTHPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,027 lượt xem 50,624 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng AnhTHPT Quốc giaTiếng Anh
Thi THPTQG, Tiếng Anh

1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ

128,669 lượt xem 69,279 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn SinhTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,850 lượt xem 54,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

75,654 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93025

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

80,620 lượt xem 43,407 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,762 lượt xem 69,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,212 lượt xem 67,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!