thumbnail

[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2021

Đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung mang tính định hướng, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi chính thức.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề minh họa Bộ GD&ĐT 2021 Tốt nghiệp Hướng dẫn Luyện thi Đề ôn tập Học sinh

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điện tích của một êlectron có giá trị là

A.  
9,1.10-31C
B.  
6,1.10-19C
C.  
-1,6.10-19C
D.  
1,9.10-31C
Câu 2: 1 điểm

Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là UN. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là

A.  
H=UN/E
B.  
H=E/UN
C.  
H=E/(UN+E)
D.  
H=UN/(E+UN)
Câu 3: 1 điểm

Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là

A.  
lỗ trống
B.  
êlectron
C.  
ion dương
D.  
ion âm
Câu 4: 1 điểm

Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?

A.  
Cộng hưởng điện
B.  
Dao động tắt dần
C.  
Dao động duy trì
D.  
Cộng hưởng cơ
Câu 5: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là

A.  
T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}
B.  
$ T=2πkmT = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}
C.  
T=mkT = \sqrt {\frac{m}{k}}
D.  
T=km.T = \sqrt {\frac{k}{m}} .
Câu 6: 1 điểm

Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A.  
(2k+1)π;k=0,±1,±2,...\left( {2k + 1} \right)\pi ;k = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
B.  
2kπ;k=0,±1,±2,...2k\pi ;k = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
C.  
(k+0.5)π;k=0,±1,±2,...\left( {k + 0.5} \right)\pi ;k = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
D.  
(k+0.25)π;k=0,±1,±2,...\left( {k + 0.25} \right)\pi ;k = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
Câu 7: 1 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là

A.  
hai bước sóng.
B.  
một bước sóng.
C.  
một phần tư bước sóng.
D.  
một nửa bước sóng.
Câu 8: 1 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn

A.  
d1d2=nλ;n=0,±1,±2,...{d_1} - {d_2} = n\lambda ;n = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
B.  
d1d2=(n+0,5)λ;k=0,±1,±2,...{d_1} - {d_2} = \left( {n + 0,5} \right)\lambda ;k = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
C.  
d1d2=(n+0,25)λ;k=0,±1,±2,...{d_1} - {d_2} = \left( {n + 0,25} \right)\lambda ;k = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
D.  
d1d2=(2n+0,75)λ;k=0,±1,±2,...{d_1} - {d_2} = \left( {2n + 0,75} \right)\lambda ;k = 0, \pm 1,\, \pm 2,...
Câu 9: 1 điểm

Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?

A.  
Tần số âm.
B.  
Độ cao của âm.
C.  
Cường độ âm.
D.  
Mức cường độ âm.
Câu 10: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U\sqrt 2 {\rm{\;coswt}}\,\,{\rm{(w > 0)}} vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là

A.  
ZL=w2L{Z_L} = {w^2}L
B.  
ZL=1wL{Z_L} = \frac{1}{{wL}}
C.  
ZL=wL{Z_L} = wL
D.  
ZL=1w2L{Z_L} = \frac{1}{{{w^2}L}}
Câu 11: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U\sqrt 2 {\rm{\;coswt}}\,\,{\rm{(w > 0)}} vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó là

A.  
I=U/LC
B.  
I=U/C
C.  
I=U/R
D.  
I=U/L
Câu 12: 1 điểm

Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

A.  
3π/4
B.  
π/6
C.  
2π/3
D.  
π/4
Câu 13: 1 điểm

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A.  
Mạch khuếch đại.
B.  
Mạch tách sóng.
C.  
Mạch chọn sóng.
D.  
Mạch biến điệu.
Câu 14: 1 điểm

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B.  
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C.  
Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D.  
Quang phố liên tục là một đải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 15: 1 điểm

Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

A.  
Truyền được trong chân không.
B.  
Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C.  
Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D.  
Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16: 1 điểm

Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đề đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  
λ=ia/D
B.  
λ=Da/i
C.  
λ=D/ia
D.  
λ=i/Da
Câu 17: 1 điểm

Chất nào sau đây là chất quang dẫn?

A.  
Cu
B.  
Pb
C.  
PbS
D.  
Al.
Câu 18: 1 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có bán kính quỹ đạo là

A.  
4r0
B.  
9r0
C.  
16r0
D.  
25r0
Câu 19: 1 điểm

Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các êlectron?

A.  
Tia α
B.  
Tia β+
C.  
Tia β-
D.  
Tia ¥
Câu 20: 1 điểm

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A.  
số prôtôn
B.  
năng lượng liên kết.
C.  
số nuclôn
D.  
năng lượng liên kết riêng.
Câu 21: 1 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc là

A.  
ω=lg\omega = \sqrt {\frac{l}{g}}
B.  
ω=2πgl\omega = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}}
C.  
ω=g\omega = \sqrt {\frac{g}{\ell }}
D.  
ω=2πlg.\omega = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} .
Câu 22: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vảo hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nồi tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
cosθ=Z/R
B.  
cosθ=R/ZL
C.  
cosθ=R/Z
D.  
cosθ=ZL/R
Câu 23: 1 điểm

Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2s từ thông biến thiên một lượng là 0,5Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là

A.  
0,1V
B.  
2,5V
C.  
0,4V
D.  
0,25V
Câu 24: 1 điểm

Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=4cos2πt (cm) (t tính bằng giây) . Chu kì dao động của con lắc là

A.  
2 giây
B.  
1 giây
C.  
0,5πgiây
D.  
2πgiây.
Câu 25: 1 điểm

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên đây có bước sóng là 12cm. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

A.  
6cm.
B.  
3cm
C.  
4cm.
D.  
12cm.
Câu 26: 1 điểm

Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8A, công suât hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là

A.  
64Ω
B.  
80Ω
C.  
20Ω
D.  
160Ω
Câu 27: 1 điểm

Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của sóng này là

A.  
3,3m
B.  
3,0m
C.  
2,7m
D.  
9,1m
Câu 28: 1 điểm

Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X?

A.  
Khả năng đâm xuyên mạnh.
B.  
Gây tác dụng quang điện ngoài.
C.  
Tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào.
D.  
Làm lon hóa không khí.
Câu 29: 1 điểm

Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,6µm. Lấy h=6,626.10-34J/s; c=3.108m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A.  
3.31.10-19J
B.  
3.31.10-25J
C.  
1.33.10-27J
D.  
3,13.10-19J
Câu 30: 1 điểm

Cho phản ứng nhiệt hạch: 12H+12H01n+X{}_1^2{\rm{H + }}{}_1^2{\rm{H}} \to {}_0^1n + {\rm{X}} . Hạt nhân X là

A.  
13He{}_1^3He
B.  
24He{}_2^4He
C.  
36Li{}_3^6Li
D.  
11H{}_1^1H
Câu 31: 1 điểm

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lí số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa (T2) theo chiều dài l của con lắc như hình bên.

Hình ảnh

Lấy π=3,14. Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là

A.  
9,96m/s2
B.  
9,42m/s2
C.  
9,68m/s2
D.  
9,74m/s2
Câu 32: 1 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Biết AB=20cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn nảy là

A.  
13.
B.  
26.
C.  
14.
D.  
28.
Câu 33: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.

Hình ảnh

Biết các điện áp hiệu dụng UAM=90V và UMB=150V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là

A.  
0,8
B.  
0,6
C.  
0,71
D.  
0,75
Câu 34: 1 điểm

Đặt điện áp u=802  cos  wt(V)u = 80\sqrt 2 {\rm{\;cos\;wt}}\,\left( {\rm{V}} \right) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị Co để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là

A.  
100V
B.  
80V
C.  
140V
D.  
70V
Câu 35: 1 điểm

Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4V. Biết L=02/,2mH; C=5nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là

A.  
2,4V
B.  
3,0V
C.  
1,8V
D.  
3,2V
Câu 36: 1 điểm

Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là

A.  
0,5W
B.  
5W
C.  
0,25W
D.  
2,5W
Câu 37: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian t .

Hình ảnh

Biết t2t1=7π120(s){t_2} - {t_1} = \frac{{7\pi }}{{120}}(s) . Khi lò xo dãn 6,5cm thì tốc độ của vật là

A.  
80cm/s
B.  
60cm/s
C.  
51cm/s
D.  
110cm/s .
Câu 38: 1 điểm

Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2√2cm/s và 2√3cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
52cm
B.  
51cm
C.  
53cm
D.  
48cm
Câu 39: 1 điểm

Đặt điện áp n=U0cosωtn = {U_0}{\rm{cos}}\omega t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.

Hình ảnh

Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1, L1, C1 mắc nối tiếp. Biết 2ω2LC=1, các điện áp hiệu dụng: UAN=120V, UMB=90V , góc lệch pha giữa UAN và UMB là 5π/12. Hệ số công suất của X là

A.  
0,25
B.  
0,31
C.  
0,87
D.  
0,71
Câu 40: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,5µm và 0,7µm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1+N2 bằng

A.  
5
B.  
8
C.  
6
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,938 lượt xem 118,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,651 lượt xem 103,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,238 lượt xem 105,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT- Mã đề 206 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,029 lượt xem 103,397 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT- Mã đề 206 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,422 lượt xem 105,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Mã đề 401 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,734 lượt xem 106,470 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT- Mã đề 213 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Vật lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,941 lượt xem 105,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Mã đề 118 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 - Mã đề 118 được biên soạn và công bố bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu quan trọng để học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

211,983 lượt xem 114,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 82THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Các câu hỏi bao gồm giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập toàn diện và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

1 giờ

105,418 lượt xem 56,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!