thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2023 - Bộ GD&ĐT

EDQ #92876

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là?

A.  

33%.

B.  

17%.

C.  

66%.

D.  

34%.

Câu 2: 0.25 điểm
Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mono, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?
A.  
Gen cấu trúc Y.
B.  
Gen cấu trúc Z.
C.  
Gen điều hoà R.
D.  
Gen cấu trúc A.
Câu 3: 0.25 điểm
Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một?
A.  
Hội chứng Tớcnơ.
B.  
Bệnh máu khó đông.
C.  
Bệnh phêninkêtô niệu.
D.  
Hội chứng Đao.
Câu 4: 0.25 điểm
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN được gọi là?
A.  
prôtêin.
B.  
enzim.
C.  
pôlixôm.
D.  
gen.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A,B,AB và O có 3 alen là IA,IB,IO. Tần số alen IA là 0,3; tần số alen IB là 0,5 . Theo lí thuyết, tần số alen IO là?
A.  
0,2 .
B.  
0,6 .
C.  
0,4 .
D.  
0,5 .
Câu 6: 0.25 điểm

Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?

A.  

Thực vật C3 và C4.

B.  

Thực vật C3.

C.  

Thực vật C4 và CAM.

D.  

Thực vật C4.

Câu 7: 0.25 điểm
Trong nông nghiệp, sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại là ứng dụng của hiện tượng?
A.  
hiệu quả nhóm.
B.  
ăn thịt đồng loại.
C.  
cộng sinh.
D.  
khống chế sinh học.
Câu 8: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon?
A.  
Phần lớn cacbon ra khỏi chu trình và không được tái sử dụng.
B.  
Chỉ thực vật mới có khả năng sử dụng cacbon đioxit (CO2).
C.  
Các động vật không tham gia chuyển hóa cacbon.
D.  
Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon đioxit (CO2).
Câu 9: 0.25 điểm

Trong phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở thế hệ?

A.  

F4.

B.  

F3.

C.  

F2.

D.  

F1.

Câu 10: 0.25 điểm
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen XaXa có kiểu hình là?
A.  
con cái mắt trắng.
B.  
con đực mắt trắng.
C.  
con đực mắt đỏ.
D.  
con cái mắt đỏ.
Câu 11: 0.25 điểm

Các bước trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp gồm?

(1) Cắt thể truyền và gen cần chuyển.

(2) Tách thể truyền và ADN mang gen cần chuyển.

(3) Nối gen cần chuyển với thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.

Trình tự các bước thực hiện đúng là:

A.  

1→3→2.

B.  

2→1→3.

C.  

1→2→3.

D.  

3→1→2.

Câu 12: 0.25 điểm
Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là?
A.  
3'TAX5'.
B.  
5'TAX3'.
C.  
5'UAX3'.
D.  
3'UAX5'.
Câu 13: 0.25 điểm
Ở đậu thơm (Lathyrus odoratus), lai hai dòng thuần chủng cây hoa đỏ và cây hoa trắng (P) tạo ra F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, tính trạng màu sắc hoa được chi phối bởi quy luật di truyền?
A.  
tương tác cộng gộp.
B.  
tương tác bổ sung.
C.  
hoán vị gen.
D.  
tác động đa hiệu của gen.
Câu 14: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A.  
Phức hợp aa - tARN.
B.  
Ribôxôm.
C.  
mARN.
D.  
Gen.
Câu 15: 0.25 điểm
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là?
A.  
giới hạn sinh thái.
B.  
ổ sinh thái.
C.  
nhân tố sinh thái.
D.  
nơi ở.
Câu 16: 0.25 điểm
Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng giải phẫu so sánh?
A.  
Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
B.  
Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và cánh dơi.
C.  
Các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
D.  
Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 17: 0.25 điểm

Cá thể của hai loài thân thuộc có thể giao phối với nhau tạo ra con lai không có sức sống, phương thức này thuộc cơ chế cách li?

A.  

tập tính.

B.  

nơi ở.

C.  

sau hợp tử.

D.  

cơ học.

Câu 18: 0.25 điểm
Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường được gọi là
A.  
mật độ cá thể.
B.  
kích thước tối thiểu.
C.  
kích thước tối đa.
D.  
kích thước trung bình.
Câu 19: 0.25 điểm

Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là

A.  

ARN và prôtêin histôn.

B.  

ADN và prôtêin histôn.

C.  

C. ADN và mARN. 


D.  

D. ADN và tARN.

Câu 20: 0.25 điểm
Trong quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất, giai đoạn đầu tiên là
A.  
tiến hoá hoá học.
B.  
tiến hoá tiền sinh học.
C.  
tiến hoá văn hoá.
D.  
tiến hoá sinh học.
Câu 21: 0.25 điểm

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có một loại kiểu gen?

A.  

A. Aa× aa.

B.  

Aa ×Aa.

C.  

AA×Aa.

D.  

aa × aa.

Câu 22: 0.25 điểm
Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A.  
ruột già.
B.  
ruột non.
C.  
thực quản.
D.  
dạ dày.
Câu 23: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?
A.  
Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B.  
Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C.  
Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D.  
Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
Câu 24: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?
A.  
Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B.  
Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4.
C.  
Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.
D.  
Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucozơ.
Câu 25: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
A.  
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 .
B.  
Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
C.  
Thực vật và tất cả các loài vi khuẩn thuộc nhóm sinh vật sản xuất.
D.  
Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều là sinh vật phân giải.
Câu 26: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trạng nằm trong ti thể là sai?
A.  
Tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới.
B.  
Được di truyền theo dòng mẹ.
C.  
Kết quả của phép lai thuận khác phép lai nghịch.
D.  
Được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của giao tử cái.
Câu 27: 0.25 điểm

Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi trong một quần xã sinh vật là sai?

I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con môi.

III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn.

A.  

4. .

B.  

3 .

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 28: 0.25 điểm
Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định được chính xác kiểu gen?
A.  
10 .
B.  
6 .
C.  
9 .
D.  
11 .
Câu 29: 0.25 điểm
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về cách li địa lí?
A.  
Cách li địa lí trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể.
B.  
Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C.  
Cách li địa lí là nhân tố tạo alen mới trong quần thể.
D.  
Cách li địa lí thực chất là cách li sinh sản.
Câu 30: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến đảo đoạn?
A.  
Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
B.  
Luôn làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
C.  
Luôn làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên một NST.
D.  
Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên một NST.
Câu 31: 0.25 điểm

Hình dưới đây biểu thị sự biến động về nhiệt độ giả định cao nhất và thấp nhất theo tháng ở một vùng. Thời gian sinh trưởng từ khi bắt đầu nuôi trong môi trường tự nhiên đến khi xuất chuồng của các giống vật nuôi A,B,C và D tối thiểu là 160 ngày. Bảng dưới đây cho biết giới hạn sinh thái về nhiệt độ của bốn giống vật nuôi này. Giả sử các điều kiện sinh thái khác của môi trường không ảnh hưởng đến sức sống của các giống vật nuôi đang nghiên cứu. Khi nhiệt độ môi trường thấp hơn giới hạn dưới hoặc cao hơn giới hạn trên của mỗi giống vật nuôi thì chúng sẽ bị chết.

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

4 .

D.  

1 .

Câu 32: 0.25 điểm

Khi nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể ở một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên qua 4 thế hệ, thu được bảng số liệu sau:

A.  

A. 1 .

B.  

B. 4.

C.  

C. 2 .

D.  

D. 3 .

Câu 33: 0.25 điểm
Xét phép lai P: ♀ AaBB x ♂ AaBb. Biết ở một số tế bào trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể ♂, cặp NST chứa cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các quá trình khác diễn ra bình thường. Kiểu gen nào sau đây không có ở F1 ?
A.  
AaaBb.
B.  
AaaBB.
C.  
aaaBB.
D.  
AAaBb.
Câu 34: 0.25 điểm

Ở loài chuột, tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gen có 4 alen trên NST thường, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 6 con P (kí hiệu là a, b, c, d, e, f) thuộc loài này thực hiện các phép lai sau:


A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

3 .

D.  

4 .

Câu 35: 0.25 điểm

Hình bên biểu diễn sự tăng trưởng của 2 quần thể động vật A và

A.  

A. Quần thể B tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.

B.  

Quần thể A tăng trưởng trong điều kiện môi trường không bị giới hạn.

C.  

Quần thể B luôn có kích thước lớn hơn quần thể A.

D.  

Quần thể A luôn có mức sinh sản lớn hơn quần thể B.

Câu 36: 0.25 điểm
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.  
I. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên đều cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B.  
II. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi ở vi khuẩn chậm hơn so với các loài sinh vật lưỡng bội.
C.  
III. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D.  
IV. Di - nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên đều có thể làm nghèo vốn gen của một quần thể.
E.  
2.
Câu 37: 0.25 điểm


Trong chăn nuôi, người ta sử dụng tối đa bao nhiêu biện pháp dưới đây để tăng hiệu quả kinh tế?

I. Luôn đảm bảo tỉ lệ giữa số lượng con đực và số lượng con cái là 1/1.

II. Điều chỉnh mật độ đàn vật nuôi phù hợp.

III. Nuôi ghép các loài vật nuôi có ổ sinh thái khác nhau về thức ăn.

IV. Cung cấp đầy đủ lượng thức ăn cần thiết.

A.  

4.

B.  

1.

C.  

3 .

D.  

2 .

Câu 38: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật là sai?
A.  
Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
B.  
Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành thức ăn, nơi ở, ánh sáng, ...
C.  
Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chỉ xảy ra ở các quần thể động vật.
D.  
Nhờ cạnh tranh mà số lượng các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho biết các côđon mã hoá các axit amin trong bảng sau đây:

A.  
B.  

A. 4 .

C.  

B. 2 .

D.  

C. 3 .

E.  

D. 1 .

Câu 40: 0.25 điểm

Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen

A.  

A. 3.

B.  

B. 2.

C.  

C. 1 .

D.  

D. 4 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92964

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

26,073 lượt xem 14,035 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92887

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

85,626 lượt xem 46,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,179 lượt xem 55,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,670 lượt xem 54,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,240 lượt xem 53,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,486 lượt xem 69,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2018THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,123 lượt xem 69,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #92966

1 mã đề 38 câu hỏi 1 giờ

27,201 lượt xem 14,637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa học năm 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93147

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

64,581 lượt xem 34,769 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!