thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2024 - Bộ GD&ĐT

EDQ #92964

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Ở quần thể động vật, kiểu phân bố giúp làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể là?
A.  
ngẫu nhiên.
B.  
bầy đàn.
C.  
đồng đều.
D.  
theo nhóm.
Câu 2: 0.25 điểm
Một đoạn NST của ruồi giấm có trình tự các gen như sau: ABCDE⋅FGHIK (dấu ⋅ là tâm động). Do xảy ra đột biến mất đoạn ABC, trình tự các gen trên NST sau đột biến là?
A.  
DE⋅GHIK.
B.  
DE⋅GABCIK.
C.  
E⋅GHIK.
D.  
CBADE⋅GHIK.
Câu 3: 0.25 điểm
Môi trường sống của giun đũa kí sinh trong ruột lợn là môi trường?
A.  
nước .
B.  
sinh vật.
C.  
trên cạn.
D.  
đất.
Câu 4: 0.25 điểm
Mối quan hệ nào sau đây thuộc nhóm quan hệ đối kháng trong quần xã?
A.  
Ký sinh.
B.  
Cộng sinh.
C.  
Hợp tác.
D.  
Hội sinh.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong quá trình phiên mã, trình tự các nuclêôtit nào sau đây trên mARN liên kết bổ sung với trình tự 3AAA 5' trên mạch làm khuôn của gen?
A.  
5' GGG 3'.
B.  
3' TTT 5'.
C.  
5' AAA 3'.
D.  
5' UUU 3'.
Câu 6: 0.25 điểm
Chuỗi hemoglobin của vượn Gibbon và người khác nhau ba axit amin. Đây là bằng chứng tiến hóa?
A.  
tế bào học.
B.  
cơ quan thoái hóa.
C.  
sinh học phân tử.
D.  
cơ quan tương đồng.
Câu 7: 0.25 điểm
Ở một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen (A,a) nằm trên NST thường. Tần số alen A là 0,6 . Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là?
A.  
0,4 .
B.  
0,2 .
C.  
0,3 .
D.  
0,1 .
Câu 8: 0.25 điểm
Trong phương pháp tạo giống động vật có ưu thế lai cao, cơ thể lai F1 tạo ra từ phép lai khác dòng được sử dụng vào mục đích?
A.  
kinh tế.
B.  
tạo dòng thuần.
C.  
lai phân tích.
D.  
gây đột biến.
Câu 9: 0.25 điểm
Ở người, giả sử kiểu gen aabbdd quy định màu da trắng; màu da đậm dần theo sự tăng số lượng alen trội, kiểu gen AABBDD quy định màu da đen. Các gen quy định tính trạng này di truyền theo quy luật nào sau đây?
A.  
Hoán vị gen.
B.  
Tác động đa hiệu của gen.
C.  
Tương tác cộng gộp.
D.  
Tương tác bổ sung.
Câu 10: 0.25 điểm
Điều hòa hoạt động của gen thực chất là điều hòa lượng?
A.  
sản phẩm của gen được tạo ra.
B.  
nuclêôtit (A, U, G, X) tham gia tổng hợp ARN.
C.  
nuclêôtit (A, T, G, X) tham gia tổng hợp ADN.
D.  
glucozơ tham gia tổng hợp tinh bột.
Câu 11: 0.25 điểm
Xét chuỗi thức ăn: Cây thông → Xén tóc → Chim gõ kiến → Trăn. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật sản xuất là?
A.  
trăn.
B.  
xén tóc.
C.  
chim gõ kiến.
D.  
cây thông.
Câu 12: 0.25 điểm
Xương khủng long trong các lớp đất đá được phát hiện có từ đại Trung sinh thuộc bằng chứng tiến hóa nào sau đây?
A.  
Cơ quan thoái hóa.
B.  
Tế bào học.
C.  
Hóa thạch.
D.  
Sinh học phân tử.
Câu 13: 0.25 điểm
Loài lúa mì hoang dại (Aegilops speltoides) có bộ NST 2n=14. Một tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n+1) của loài này có số lượng NST là?
A.  
15 .
B.  
14.
C.  
13 .
D.  
21 .
Câu 14: 0.25 điểm
Hiện tượng nhiều riboxom cùng dịch mã trên một mARN gọi là?
A.  
ADN.
B.  
nuclêôxôm.
C.  
pôliribôxôm.
D.  
prôtêin.
Câu 15: 0.25 điểm
Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen AABB giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tư?
A.  
2 .
B.  
4 .
C.  
3 .
D.  
1 .
Câu 16: 0.25 điểm
Theo lí thuyết, phép lai XaXa × XaY tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen XaXa là?
A.  
75%.
B.  
25%.
C.  
100%.
D.  
50%.
Câu 17: 0.25 điểm
Ở thực vật, chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ?
A.  
Glucozo.
B.  
Saccarozơ.
C.  
Nước.
D.  
Tinh bột.
Câu 18: 0.25 điểm
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A.  
Đột biến.
B.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.  
Di - nhập gen.
D.  
Cách li sinh sản.
Câu 19: 0.25 điểm
Giống cây bông được chuyển gen kháng sâu hại từ vi khuẩn là thành tựu của phương pháp tạo giống nhờ?
A.  
cấy truyền phôi.
B.  
gây đột biến.
C.  
nhân bản vô tính.
D.  
công nghệ gen.
Câu 20: 0.25 điểm
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AB ab không xảy ra hoán vị gen có thể tạo ra giao tử?
A.  
XaB.
B.  
aB.
C.  
ab.
D.  
Ab.
Câu 21: 0.25 điểm
Hiện tượng các con nai đực trong đàn tranh giành con cái vào mùa sinh sản. Quan hệ sinh thái giữa các con nai đực là?
A.  
cạnh tranh cùng loài.
B.  
sinh vật này ăn sinh vật khác.
C.  
hỗ trợ cùng loài.
D.  
cộng sinh.
Câu 22: 0.25 điểm
Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng ống?
A.  
Thủy tức.
B.  
Trùng giày.
C.  
Thỏ.
D.  
Trùng roi.
Câu 23: 0.25 điểm
Loại đột biến NST nào sau đây luôn làm tăng lượng vật chất di truyền trong tế bào?
A.  
Mất đoạn.
B.  
Đảo đoạn.
C.  
Lệch bội.
D.  
Đa bội.
Câu 24: 0.25 điểm
Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về các cặp gen đang xét?
A.  
AbaB.
B.  
AaXbXb.
C.  
ABab .
D.  
aabb.
Câu 25: 0.25 điểm
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây về tiến hóa nhỏ là đúng?
A.  
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
B.  
Mỗi cá thể trong quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa.
C.  
Kết quả của tiến hóa nhỏ là tạo thành các đơn vị phân loại trên loài.
D.  
Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm.
Câu 26: 0.25 điểm
Tháp nào sau đây là dạng tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng, đỉnh nhọn?
A.  
Tháp tuổi.
B.  
Tháp số lượng.
C.  
Tháp sinh khối.
D.  
Tháp năng lượng.
Câu 27: 0.25 điểm
Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen?
A.  
Thay thế một cặp nuclêôtit.
B.  
Thêm một cặp G - X.
C.  
Thêm một cặp A - T.
D.  
Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 28: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về quang hợp ở thực vật là đúng? CO2
A.  
là một trong những sản phẩm của quang hợp.
B.  
Ở đa số các loài, quang hợp chủ yếu diễn ra ở thân cây.
C.  
Diệp lục thuộc hệ sắc tố quang hợp ở thực vật.
D.  
Glucozơ là nguyên liệu cho quá trình quang hợp.
Câu 29: 0.25 điểm
Một quần thể cây đỗ quyên ở vùng núi Tam Đảo có khoảng 150 cây. Đây là ví dụ về đặc trưng nào của quần thể??
A.  
Phân bố cá thể của quần thể.
B.  
Kích thước của quần thể.
C.  
Tỉ lệ giới tính.
D.  
Cấu trúc tuổi.
Câu 30: 0.25 điểm
Ở người, cơ quan nào sau đây có vai trò tham gia điều hòa áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thu hoặc thải bớt nước và các chất hòa tan trong máu?
A.  
Thận.
B.  
Phổi.
C.  
Thực quản.
D.  
Dạ dày.
Câu 31: 0.25 điểm

Ở người, xét hai gen, mỗi gen có hai alen nằm trên hai cặp NST thường. Khi trong kiểu gen có đồng thời hai loại alen trội A,B thì quy định bình thường; có một loại alen trội A thì quy định bệnh Q; có một loại alen trội B hoặc không có alen trội nào thì quy định bệnh X. Phả hệ bên mô tả sự di truyền của hai bệnh này trong các gia đình.

A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

4.

D.  

3.

Câu 32: 0.25 điểm

Sơ đồ sau mô tả quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái đã xảy ra ở rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn do hoạt động chặt phá rừng của con người. Quá trình này gồm các giai đoạn sau:

A.  

1 .

B.  

4 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 33: 0.25 điểm

Đồ thị bên mô tả sự thay đổi số lượng cá thể của một quần thể động vật giả định trong điều kiện môi trường tương đối ổn định theo thời gian. Trong đó, A,B,C biểu diễn các giai đoạn tăng trưởng của quần thể; t1, t2 là thời điểm cụ thể trong quá trình tăng trưởng của quần thể. Những phát biểu nào sau đây về đồ thị này là đúng?

I. Ở giai đoạn A, sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể là thấp do kích thước quần thể ban đầu nhỏ.

II. Đường cong tăng trưởng của quần thể từ giai đoạn A đến C là đường cong chữ J.

III. Ở thời điểm t2, kích thước quần thể tăng cao, nguồn sống trở nên thiếu hụt, cạnh tranh cùng loài tăng.

IV. Trong giai đoạn từ thời điểm t1 đến t2, quần thể có tổng số cá thể sinh ra và nhập cư lớn hơn tổng số cá thể chết đi và xuất cư.

A.  

I và IV.

B.  

II, III và IV.

C.  

I, III và IV.

D.  

I và II.

Câu 34: 0.25 điểm

Ở một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thành phần kiểu gen của quần thể ở P:0,5AA:0,2Aa:0,3aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quần thể này là đúng?

I. Nếu quần thể xảy ra giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở F1 là 84%.

II. Nếu quần thể xảy ra giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F5 giống P.

III. Nếu tần số alen a ởF1 là 0,6 thì quần thể P có thể chịu tác động của di - nhập gen.

IV. Nếu loài này thụ phấn nhờ côn trùng, kiểu hình hoa đỏ thu hút được nhiều côn trùng hơn so với kiểu hình hoa trắng thì tần số alen a có thể tăng lên so với quần thể P.

A.  

1 .

B.  

2 .

C.  

4 .

D.  

3 .

Câu 35: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một số gen không alen phân li độc lập, mỗi gen có hai alen và tương tác với nhau theo kiểu bổ sung, trong đó kiểu gen quy định hoa đỏ chứa các alen trội của các gen. Tiến hành ba phép lai (P1,P2,P3) giữa các dòng hoa trắng thuần chủng thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2, kết quả được mô tả ở bảng bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về sự di truyền tính trạng này là đúng?

A.  

1 .

B.  

2 .

C.  

4 .

D.  

3 .

Câu 36: 0.25 điểm

Các trình tự một operon ở vi NST khuẩn E.coli nằm trong đoạn NST được kí hiệu từ A đến E. Để xác định các trình tự của operon này, người ta sử dụng 5 trường hợp đột biến mất đoạn như hình bên (các đường gạch chéo biểu hiện đoạn bị mất). Kết quả thu được trường hợp 4 và 5 có các gen cấu trúc luôn được phiên mã; trường hợp 2 và 3 có các gen cấu trúc luôn không được phiên mã; trường hợp 1 chưa xác định được mức biểu hiện của các gen cấu trúc trong operon. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về trình tự operon trên là đúng?



A.  

Đoạn DE chứa vùng vận hành, đoạn BC chứa vùng khởi động.

B.  

Đoạn A chứa vùng vận hành, đoạn B chứa vùng khởi động.

C.  

Đoạn B chứa vùng vận hành, đoạn E chứa vùng khởi động.

D.  

Đoạn CD chứa vùng vận hành, đoạn DE chứa vùng khởi động.

Câu 37: 0.25 điểm

Hình bên mô tả các dạng đột biến cấu trúc NST ở thực vật. Biết mỗi tế bào chỉ xảy ra một dạng đột biến. Mỗi chữ in hoa là kí hiệu của một gen trên NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về các dạng đột biến thể hiện ở hình bên là đúng?

A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

4 .

D.  

3 .

Câu 38: 0.25 điểm

 Ở một loài động vật, xét hai tính trạng màu lông và chiều cao chân. Mỗi tính trạng do một gen có hai alen trội lặn hoàn toàn, nằm trên NST thường quy định. Thực hiện các phép lai (P1, P2,P3 ), mỗi phép lai giữa hai cá thể cùng loài và thu được kết quả mô tả ở bảng bên. Biết rằng, ở F1 của

A.  

2 .

B.  

4 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 39: 0.25 điểm

Một nghiên cứu về ảnh hưởng của một loài cỏ (C) đến sinh khối của ba loài cỏ (A),(F) và (K). Loài (C) có khả năng tiết hóa chất ức chế sự sinh trưởng của các loài cỏ sống chung. Thí nghiệm được tiến hành như sau:

Thí nghiệm 1: Gieo trồng riêng ba loài (A), (F) và (K).

Thí nghiệm 2: Gieo trồng chung loài (C) với loài (A) hoặc với loài (F) hoặc với loài (K).

Trong đó, số lượng hạt gieo ban đầu đều là 30 hạt/loài; tỉ lệ nảy mầm, sức sống và điều kiện chăm sóc là tương đồng nhau. Sau ba tháng kể từ khi gieo, tiến hành thu hoạch sinh khối mỗi loài ở các thí nghiệm, làm khô và cân; kết quả được thể hiện ở hình bên. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về thí nghiệm này là đúng?


A.  

1 .

B.  

3 .

C.  

4 .

D.  

2 .

Câu 40: 0.25 điểm

Một quần thể sóc sống trong một khu rừng, một dòng sông lớn chảy qua khu rừng chia cắt quần thể này thành hai quần thể (A,B) và làm cho các cá thể giữa hai quần thể ít có cơ hội gặp nhau hơn. Theo thời gian, quá trình tiến hóa xảy ra ở hai quần thể này. Những phát biểu nào sau đây về quá trình tiến hóa của hai quần thể này là đúng?

I. Dòng sông là trở ngại địa lí chia cắt quần thể gốc thành hai quần thể cách li với nhau.

II. Đột biến không phải là nguyên nhân duy nhất tạo ra sự khác biệt vốn gen giữa hai quần thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới.

III. Theo thời gian, tốc độ tiến hóa của quần thể (B) nhanh hơn quần thể (A).

IV. Nếu dòng sông bị cạn, các cá thể của hai quần thể gặp nhau và giao phối với nhau sinh ra con hữu thụ thì quần thể (A) và quần thể (B) thuộc hai loài khác nhau.


A.  

I và II.

B.  

I, III và IV.

C.  

II và IV.

D.  

I, II và IV.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92887

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

85,626 lượt xem 46,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92876

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

39,800 lượt xem 21,427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,179 lượt xem 55,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,670 lượt xem 54,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,240 lượt xem 53,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,486 lượt xem 69,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2018THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,123 lượt xem 69,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93025

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

80,620 lượt xem 43,407 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn tiếng Anh 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #93621

1 mã đề 36 câu hỏi 1 giờ

64,813 lượt xem 34,895 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!