thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 6

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

106,252 lượt xem 8,170 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Khâu vắt là gì?

A.  
Khâu đính mép gấp của vải với vải nền bằng các mũi chỉ vắt
B.  
Khâu các mũi lặn liền nhau
C.  
Như khâu mũi thường
D.  
Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau
Câu 2: 1 điểm

Cách thêu trang trí bao tay trẻ sơ sinh là gì?

A.  
Khâu xong mới thêu trang trí
B.  
Thêu xong mới khâu
C.  
Vừa khâu vừa thêu
D.  
Khâu đến đâu thêu đến đó
Câu 3: 1 điểm

Cắt vải theo mẫu giấy gồm các quy trình?

A.  
Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải
B.  
Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải
C.  
Cắt đúng theo nét vẽ
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: 1 điểm

Kích thước (cm) của vỏ gối sau khi may kể cả diềm gối là bao nhiêu?

A.  
20 × 25
B.  
15 × 25
C.  
10 × 30
D.  
15 × 20
Câu 5: 1 điểm

Thời trang là gì?

A.  
cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó
B.  
là sự thay đổi các kiểu áo quần, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian
C.  
là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: 1 điểm

Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta không nên chọn kiểu may nào?

A.  
Kiểu tay bồng
B.  
Kiểu áo có cầu vai, dún chun
C.  
Kiểu thụng
D.  
Kiểu áo may sát cơ thể
Câu 7: 1 điểm

"Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

A.  
Vải sợi pha
B.  
Vải sợi nhân tạo
C.  
Vải sợi thiên nhiên
D.  
Vải sợi tổng hợp
Câu 8: 1 điểm

Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi nào?

A.  
Sợi bông, lanh, đây, gai
B.  
Sợi visco, axêtat
C.  
Sợi nilon, polyeste
D.  
Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá
Câu 9: 1 điểm

Chức năng của trang phục là gì?

A.  
Giúp con người chống nóng
B.  
Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C.  
Giúp con người chống lạnh
D.  
Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 10: 1 điểm

Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

A.  
Màu tối, kiểu may model, tân thời
B.  
Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng
C.  
Màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự
D.  
Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ
Câu 11: 1 điểm

Bảo quản trang phục bao gồm những công việc nào?

A.  
Làm sạch, làm phẳng
B.  
Làm sạch, phơi
C.  
Làm sạch, làm phẳng, cất giữ
D.  
Làm phẳng, cất giữ
Câu 12: 1 điểm

Vải hoa hợp với loại vải nào sau đây?

A.  
Vải trơn
B.  
Vải kẻ ca rô
C.  
Vải kẻ dọc
D.  
Vải kẻ ngang
Câu 13: 1 điểm

Kể tên những dụng cụ là (ủi)?

A.  
Bàn là, bình phun nước, cầu là
B.  
Bàn là, bình nước hoa, cầu là
C.  
Bàn là
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: 1 điểm

Cây bông dùng để sản xuất ra vải nào?

A.  
Vải sợi bông
B.  
Vải tơ tằm
C.  
Vải xatanh
D.  
Vải nilon
Câu 15: 1 điểm

Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?

A.  
Đồng phục
B.  
Trang phục dân tộc
C.  
Trang phục mặc thường ngày
D.  
Trang phục lễ hội
Câu 16: 1 điểm

Cách khâu đột mau và khâu mũi thường như thế nào?

A.  
Xuống kim mặt trái, lên kim mặt trái
B.  
Lên kim mặt trái, xuống kim mặt phải
C.  
Lên xuống kim bất kỳ mặt nào
D.  
Lên kim mặt phải, xuống kim mặt phải
Câu 17: 1 điểm

Hình dạng đầu các ngón tay của bao tay trẻ sơ sinh có hình gì?

A.  
Hình tròn
B.  
Hình chữ nhật
C.  
Nửa đường tròn
D.  
Hình tam giác
Câu 18: 1 điểm

Khâu viền nẹp hai mảnh mặt dưới vỏ gối bằng mũi khâu gì?

A.  
Khâu thường
B.  
Khâu mũi đột mau
C.  
Khâu vắt hoặc khâu thường
D.  
Khâu vắt hoặc mũi đột mau
Câu 19: 1 điểm

Quy trình thực hiện cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật gồm mấy bước?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 20: 1 điểm

Những yêu cầu nào không cần làm khi làm việc cá nhân?

A.  
May những quần áo đắt tiền, theo mốt
B.  
Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân
C.  
Chọn vải phù hợp
D.  
Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
Câu 21: 1 điểm

Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác như thế nào?

A.  
Béo ra, thấp xuống
B.  
Thấp xuống, gầy đi
C.  
Gầy đi, cao lên
D.  
Béo ra, cao lên
Câu 22: 1 điểm

Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì?

A.  
Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B.  
Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C.  
Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D.  
Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
Câu 23: 1 điểm

Vải sợi nhân tạo được lấy từ đâu?

A.  
Gỗ, tre, than đá
B.  
Dầu mỏ, than đá
C.  
Than đá, tre, nứa
D.  
Gỗ, tre, nứa
Câu 24: 1 điểm

Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A.  
Thật mốt
B.  
Đắt tiền
C.  
Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi
D.  
May cầu kỳ
Câu 25: 1 điểm

Khi lao động ta nên chọn trang phục như thế nào?

A.  
Mặc thật diện
B.  
Đi dép cao gót
C.  
Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta
D.  
Mặc quần áo may cầu kì, sát người
Câu 26: 1 điểm

Bảo quản trang phục gồm những công việc nào?

A.  
Giặt, phơi
B.  
Là (ủi)
C.  
Cất giữ
D.  
Cả A, B, C
Câu 27: 1 điểm

Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là màu gì?

A.  
Màu đen, màu tím
B.  
Màu đen, màu trắng
C.  
Màu trắng, màu vàng
D.  
Màu đỏ, màu xanh
Câu 28: 1 điểm

Dựa vào phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục?

A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
D.  
5 loại
Câu 29: 1 điểm

Con tằm dùng để sản xuất ra vải nào?

A.  
Vải sợi bông
B.  
Vải tơ tằm
C.  
Vải xatanh
D.  
Vải nilon
Câu 30: 1 điểm

Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn loại vải có màu thế nào?

A.  
Vải sợi tổng hợp, màu sẫm
B.  
Vải bông, màu tươi sáng
C.  
Vải có màu tối, kẻ sọc dọc
D.  
Vải kẻ sọc ngang, hoa to

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,3559,484

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

132,25510,169

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,6269,041

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,0047,842

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,2158,314

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,0428,146

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,6528,272

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,2189,313

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,5039,032