thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?

A.  
Vải sợi thiên nhiên
B.  
Vải sợi tổng hợp
C.  
Vải cotton
D.  
Vải tơ tằm
Câu 2: 0.33 điểm

Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?

A.  
Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát
B.  
Vải phồng, giữ ấm
C.  
Vải có độ hút ẩm thấp
D.  
Vải mềm, dễ rách
Câu 3: 0.33 điểm

Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải

A.  
35% cotton, 65% polyeste
B.  
100% xatanh
C.  
100% cotton
D.  
100% nilon
Câu 4: 0.33 điểm

Vải nào bị cứng lại trong nước?

A.  
Vải sợi thiên nhiên
B.  
Vải sợi tổng hợp
C.  
Vải tơ tằm
D.  
Vải sợi nhân tạo
Câu 5: 0.33 điểm

Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí

A.  
yên tĩnh
B.  
trang nghiêm
C.  
sáng, thoáng
D.  
sắp xếp thật ít đồ đạc
Câu 6: 0.33 điểm

Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý

A.  
sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi
B.  
không cần sắp xếp, chừa lối đi
C.  
không cần sắp xếp, không chừa lối đi
D.  
sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi
Câu 7: 0.33 điểm

Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn

A.  
cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa
B.  
cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa
C.  
cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa
D.  
cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
Câu 8: 0.33 điểm

Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?

A.  
Em cất vào nơi đã quy định sẵn
B.  
Tiện đâu em để đó
C.  
Em cất vào một vị trí bất kì trong nhà
D.  
Em không cần cất giữ
Câu 9: 0.33 điểm

Loại vải nào sau đây khi ngâm nước bị cứng lại?

A.  
Vải thiên nhiên
B.  
Vải sợi tổng hợp
C.  
Vải sợi nhân tạo
D.  
Vải tơ tằm
Câu 10: 0.33 điểm

Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:

A.  
Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát
B.  
Vải có độ hút ẩm thấp
C.  
Vải phồng, giữ ấm
D.  
Vải mềm, dễ rách
Câu 11: 0.33 điểm

Đâu là vải sợi pha?

A.  
100% silk
B.  
35% cotton, 65% polyester
C.  
100% cotton
D.  
100% nilon
Câu 12: 0.33 điểm

Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:

A.  
Theo mốt mới nhất
B.  
Sang trọng, đắt tiền
C.  
Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành
D.  
Có đủ màu sắc, hoa văn
Câu 13: 0.33 điểm

Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:

A.  
Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi
B.  
Không cần sắp xếp, chừa lối đi
C.  
Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi
D.  
Không cần sắp xếp, không chừa lối đi
Câu 14: 0.33 điểm

Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:

A.  
Dạng thẳng, bình cao, ít hoa
B.  
Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa
C.  
Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa
D.  
Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
Câu 15: 0.33 điểm

Loại vải nào sau khi đốt tro bóp dễ tan?

A.  
Vải tơ tằm
B.  
Vải lụa nilon
C.  
Vải polyeste
D.  
Vải rayon
Câu 16: 0.33 điểm

Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ?

A.  
Tiện đâu vứt đó
B.  
Bỏ vào khe tủ trong nhà
C.  
Bỏ vào thùng rác và đổ rác vào nơi quy định
D.  
Vứt ra vườn rau khuất sau nhà
Câu 17: 0.33 điểm

Đâu là vải sợi tổng hợp?

A.  
100% silk
B.  
35% cotton, 65% polyester
C.  
100% cotton
D.  
100% nilon
Câu 18: 0.33 điểm

Khi lựa chọn chỗ thờ cúng, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?

A.  
Trang nghiêm
B.  
Sáng, có nhiều ánh nắng
C.  
Yên tĩnh
D.  
Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc
Câu 19: 0.33 điểm

Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:

A.  
Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên
B.  
Từ các dạng sợi do con người tạo ra
C.  
Từ sợi cây đay
D.  
Từ sợi tơ tằm
Câu 20: 0.33 điểm

Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A.  
Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B.  
Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C.  
Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D.  
Ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục
Câu 21: 0.33 điểm

Chức năng của trang phục:

A.  
Giúp con người chống nóng
B.  
Bảo vệ và làm đẹp cho con người
C.  
Giúp con người chống lạnh
D.  
Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 22: 0.33 điểm

Người béo và lùn nên mặc loại vải:

A.  
Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B.  
Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C.  
Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D.  
Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 23: 0.33 điểm

Trang phục đẹp là trang phục:

A.  
Mốt cầu kỳ, đắt tiền
B.  
Có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình
C.  
Hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc
D.  
Phải có nhiều vật dụng đi kèm
Câu 24: 0.33 điểm

Mục đích của việc là (ủi) là:

A.  
Làm quần áo thơm hơn
B.  
Làm quần áo phẳng
C.  
Làm quần áo lâu hỏng hơn
D.  
Làm cho gián,bọ không cắn phá quần áo
Câu 25: 0.33 điểm

Khi khâu mũi thường (mũi tới) mũi kim cách nhau ....... cm:

A.  
0,2
B.  
0,3
C.  
0,4
D.  
0,5
Câu 26: 0.33 điểm

Vai trò của gia đình là:

A.  
Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày
B.  
Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày
C.  
Nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai
D.  
Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cungcấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon
Câu 27: 0.33 điểm

Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A.  
ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B.  
giặt mau khô, hút ẩm thấp
C.  
hút ẩm cao, giặt lâu khô
D.  
ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
Câu 28: 0.33 điểm

Chức năng của trang phục:

A.  
giúp con người chống nóng
B.  
bảo vệ và làm đẹp cho con người
C.  
giúp con người chống lạnh
D.  
làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 29: 0.33 điểm

Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

A.  
áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụn
B.  
may sát cơ thể, tay chéo
C.  
đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D.  
kiểu may sát cơ thể, tay bồng
Câu 30: 0.33 điểm

Dựa vào phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục:

A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
D.  
5 loại

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,215 lượt xem 71,183 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,219 lượt xem 57,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,567 lượt xem 63,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,970 lượt xem 54,894 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,111 lượt xem 58,198 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,924 lượt xem 57,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,562 lượt xem 57,904 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,103 lượt xem 65,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,447 lượt xem 63,224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!