thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Bản vẽ nhà là:

A.  
Bản vẽ xây dựng
B.  
Bản vẽ cơ khí
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 2: 0.33 điểm

Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:

A.  
Mặt bằng
B.  
Mặt đứng
C.  
Mặt cắt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: 0.33 điểm

Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:

A.  
Mặt phẳng chiếu đứng
B.  
Mặt phẳng chiếu cạnh
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 0.33 điểm

Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:

A.  
Các bộ phận ngôi nhà
B.  
Kích thước ngôi nhà
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 0.33 điểm

Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:

A.  
Kích thước chung
B.  
Kích thước từng bộ phận
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 6: 0.33 điểm

Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:

A.  
Diễn đạt tư tưởng
B.  
Diễn đạt tình cảm
C.  
Truyền đạt thông tin cho nhau
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: 0.33 điểm

Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:

A.  
Kích thước sản phẩm
B.  
Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm
C.  
Vật liệu
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 8: 0.33 điểm

Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:

A.  
Nông nghiệp
B.  
Quân sự
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 9: 0.33 điểm

Học vẽ kĩ thuật để:

A.  
Ứng dụng vào sản xuất
B.  
Ứng dụng vào đời sống
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 10: 0.33 điểm

Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:

A.  
0,1 mm
B.  
0,2 mm
C.  
0,25 mm
D.  
2,5 mm
Câu 11: 0.33 điểm

Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu mấy loại khổ giấy?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 12: 0.33 điểm

Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình lăng trụ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 0.33 điểm

Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật quan trọng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 14: 0.33 điểm

Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:

A.  
Tên gọi hình chiếu
B.  
Vị trí hình cắt
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 15: 0.33 điểm

Hãy cho biết có loại ren nào?

A.  
Ren trục
B.  
Ren lỗ
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 16: 0.33 điểm

Đối với ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét:

A.  
Nét liền đậm
B.  
Nét liền mảnh
C.  
Nét đứt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 17: 0.33 điểm

Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:

A.  
Nét liền đậm
B.  
Nét liền mảnh
C.  
Nét đứt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 18: 0.33 điểm

Đối với ren trong, đường đỉnh ren được bằng nét:

A.  
Nét liền đậm
B.  
Nét liền mảnh
C.  
Nét đứt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 19: 0.33 điểm

Ren hệ mét kí hiệu:

A.  
M
B.  
Tr
C.  
Sq
D.  
Đáp án khác
Câu 20: 0.33 điểm

Ren có hướng xoắn trái thì kí hiệu:

A.  
LH
B.  
Không ghi
C.  
Không bắt buộc
D.  
Đáp án khác
Câu 21: 0.33 điểm

Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:

A.  
Hình chiếu
B.  
Hình cắt
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 22: 0.33 điểm

Để xác định vị trí của hai chi tiết trên bản vẽ thì:

A.  
Các chi tiết phải được tô cùng màu
B.  
Mỗi chi tiết được tô một màu
C.  
Không căn cứ màu
D.  
Đáp án khác
Câu 23: 0.33 điểm

Ở bản vẽ xây dựng, mặt bằng:

A.  
Là hình cắt bằng của ngôi nhà
B.  
Là hình cắt đứng của ngôi nhà
C.  
Là hình cắt bất kì của ngôi nhà
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 24: 0.33 điểm

Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng:

A.  
Tay
B.  
Dụng cụ vẽ
C.  
Sự trợ giúp của máy tính điện tử
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 25: 0.33 điểm

Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng:

A.  
Các máy móc
B.  
Các thiết bị
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 26: 0.33 điểm

Một chiếc máy hay sản phẩm:

A.  
Chỉ có một chi tiết
B.  
Chỉ có hai chi tiết
C.  
Có nhiều chi tiết
D.  
Đáp án khác
Câu 27: 0.33 điểm

“Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:

A.  
Giống nhau
B.  
Tương tự nhau
C.  
Khác nhau
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 28: 0.33 điểm

Vòng chân ren được vẽ:

A.  
Cả vòng
B.  
1/2 vòng
C.  
3/4 vòng
D.  
1/4 vòng
Câu 29: 0.33 điểm

Tên gọi khác của ren ngoài là:

A.  
Ren lỗ
B.  
Ren trục
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 30: 0.33 điểm

Tên gọi khác của ren trong là:

A.  
Ren lỗ
B.  
Ren trục
C.  
Đỉnh ren
D.  
Chân ren

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,489 lượt xem 55,720 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,546 lượt xem 57,904 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,882 lượt xem 56,469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,907 lượt xem 55,944 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,283 lượt xem 55,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,024 lượt xem 56,007 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,956 lượt xem 54,894 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,092 lượt xem 58,198 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,908 lượt xem 57,022 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!